Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

(Đại số 9  Chường II ) Bài giảng: Đồ thị hàm số bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.29 KB, 12 trang )

Bản quyền thuộc Nhóm Cự Mơn của Lê Hồng Đức
Tự học đem lại hiệu quả tư duy cao, điều các em học sinh cần là:
1. Tài liệu dễ hiểu  Nhóm Cự Mơn ln cố gắng thực hiện điều này.
2. Một điểm tựa để trả lời các thắc mắc  Đăng kí “Học tập từ xa”.

BÀI GIẢNG QUA MẠNG

ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

§3 Đồ thị của hàm số y = ax + b



Các em học sinh đừng bỏ qua mục “Phương pháp tự học tập hiệu quả”

Học Tốn theo nhóm (từ 1 đến 6 học sinh) các lớp 9, 10, 11, 12
Giáo viên dạy: LÊ HỒNG ĐỨC
Địa chỉ: Số nhà 20  Ngõ 86  Đường Tô Ngọc Vân  Hà Nội
Email:
Phụ huynh đăng kí học cho con liên hệ 0936546689

1


PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP HIỆU QUẢ

1.
2.

3.



4.
5.

1.
2.
3.
4.
5.

Phần: Bài giảng theo chương trình chuẩn
Đọc lần 1 chậm và kĩ có thể bỏ quả nội dung các HOẠT ĐỘNG
Đánh dấu nội dung chưa hiểu
Đọc lần 2 toàn bộ:
Ghi nhớ bước đầu các định nghĩa, định lí.
Định hướng thực hiện các hoạt động
Đánh dấu lại nội dung chưa hiểu
Lấy vở ghi tên bài học rồi thực hiện có thứ tự:
Đọc  Hiểu  Ghi nhớ các định nghĩa, định lí
Chép lại các chú ý, nhận xét
Thực hiện các hoạt động vào vở
Thực hiện bài tập lần 1
Viết thu hoạch sáng tạo
Phần: Bài giảng nâng cao
Đọc lần 1 chậm và kĩ
Đánh dấu nội dung chưa hiểu
Lấy vở ghi tên bài học rồi thực hiện các ví dụ
Đọc lại và suy ngẫm tất cả chỉ với câu hỏi “Vì sao họ lại nghĩ được cách
giải như vậy”
Thực hiện bài tập lần 2

Viết thu hoạch sáng tạo

Dành cho học sinh tham dự chương trình “Học tập từ xa”: Sau mỗi bài
giảng em hãy viết yêu cầu theo mẫu:
Nôi dung chưa hiểu
Hoạt động chưa làm được
Bài tập lần 1 chưa làm được
Bài tập lần 2 chưa làm được
Thảo luận xây dựng bài giảng
gửi về Nhóm Cự Mơn theo địa chỉ để nhận
được giải đáp.
2


Đ3 đồ thị của hàm số bậc nhất
bài giảng theo chơng
chơng trình chuẩn
1. Đồ thị của hàm số y = ax + b, a 0
Chúng ta sẽ bắt đầu víi thÝ dơ sau:

ThÝ dơ 1: (H§ 2/tr 49  Sgk): Cho các hàm số:
y = f(x) = 2x, y = g(x) = 2x  1, y = h(x) = 2x + 2.
a. Víi x = 2; 0; 1; 2; 3 hÃy tính các giá trị tơng ứng f(x), g(x),
h(x).
b. Có nhận xét gì về giá trị của các hàm số f(x), g(x), h(x) ứng với
cùng một giá trị của biÕn sè x, tõ ®ã ®a ra kÕt ln vỊ đồ thị các
hàm số y = g(x) và y = h(x).
 Gi¶i
a.
Ta lËp b¶ng:

0
1
2
3
x
2
0
2
4
6
f(x)
4
1
3
5
g(x)
5
1
2
4
6
8
h(x)
2
b.
Tõ b¶ng, ta nhËn thÊy víi bÊt kì hoành độ nào thì
Tung độ tơng ứng của điểm trên đồ thị hàm số y = 2x 1 cũng nhỏ hơn tung độ
tơng ứng của điểm trên đờng thẳng y = 2x là 1 đơn vị.
Tung độ tơng ứng của điểm trên đồ thị hàm số y = 2x + 2 cũng lớn hơn tung độ
tơng ứng của điểm trên đờng thẳng y = 2x là 2 đơn vị.

Vậy, ta thấy:
y = 2x + 2
y
Đồ thị hàm số y = 2x 1 là một ®êng th¼ng song
y = 2x
song víi ®êng th¼ng y = 2x và cắt trục tung tại điểm
y = 2x 1
2 A
có tung độ bằng 1.
Đồ thị hàm số y = 2x + 2 là một đờng thẳng song
O |
song với đờng thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm
x
có tung độ bằng 2.
1
1
Vậy, ta có kết quả:
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng b. Đờng thẳng này :
Song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0.
Trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0.
Từ kết quả trên ta thấy "Nếu đà có đồ thị hàm số y = ax " thì đồ thị hàm số
y = ax + b (b 0) đợc suy ra bằng cách:
Xác định vị trí điểm M(0, b).
Đờng thẳng qua M song song với đờng thẳng y = ax chính là đồ thị hàm số
y = ax + b.

Chú ý:

Đồ thị hàm số y = ax + b, a 0 còn đợc gọi là đờng thẳng

ax + b; b đợc gọi là tung độ gốc của đờng thẳng.

y=

3


2. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Vì đồ thị hàm số bậc nhất là một đờng thẳng nên muốn vẽ ta chỉ cần xác định
hai điểm phân biệt bất kì trên đờng thẳng đó.

Thí dụ 2: Cho hàm sè bËc nhÊt y = 2x + 1.
a. VÏ ®å thị hàm số.
b. Tìm tung độ giao điểm của trục Oy với đồ thị hàm số.
c. Tìm hoành độ giao điểm của trục Ox với đồ thị hàm số.
Giải
a.
Ta lấy hai điểm thuộc đồ thị hàm số là M(1, 1)
y y = 2x + 1
và N(1, 3). Khi đó đồ thị hàm số là đờng thẳng đi qua M
và N (hình vẽ).
3
N
b.
Đồ thị cắt trục Oy tại A có:
x = 0  y = 2.0 + 1 = 1 A(0, 1).
1
|
O1
x

c.
Đồ thị cắt trục Ox tại B có:
M
1
1
1
y = 0  0 = 2x + 1  2x = 1  x = 
 B( , 0).
2

 Chó ý:

2

Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, a 0
Ta nên chọn hai điểm có toạ độ chẵn.


b
; 0) theo
a
thứ tự là giao điểm của đồ thị với trục Oy và Ox nếu hai điểm
đó không nằm quá xa gốc toạ độ (thí dụ y = x + 2005) hoặc toạ
độ của chúng không quá phức tạp trong tính toán (thí dụ y =
3
2 x + 89 ).

Thông thờng, ta chọn hai điểm A(0 ; b) và B (

bài tập lần 1

Bài tập 1: Cho hàm số:
y = x + 3.
a. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành.
Vẽ đồ thị hàm số.
b. Gọi A và B theo thứ tự là hai giao điểm nói trên. Tính diện tích
OAB (O là gốc toạ độ).
c. Gọi là góc nhọn tạo bởi đồ thị hàm số với trục Ox. Tính tan,
suy ra số đo góc .
d. Bằng đồ thị tìm x để y > 0, y 0.
Bài tập 2: Cho hàm số:
y = ax 3a.
a. Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 4). Vẽ đồ
thị hàm số với a vừa tìm đợc.
b. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng tìm đợc trong a).
Bài tập 3: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:
y = 3x và y = 3x.
Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số nµy ?
Bµi tËp 4: Cho hai hµm sè:
1
y = 2x vµ y =  x.
2

4


a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số. Có
nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số này ?
1
b. Xác định toạ độ điểm B thuộc đồ thị hàm số y =  x sao cho
2

xB = 4yB + 2.
Bµi tËp 5: Cho các hàm số:
y = 2x 1, y = 2  x, y = 3  2x.
a. VÏ đồ thị của ba đờng thẳng đó trên cùng một hệ trục toạ độ.
b. Có nhận xét gì về đồ thị của các hàm số này ?
Bài tập 6: Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a. y = | x |.b. y = | x 2 |. c. y = | x 1 | + 2.

bài giảng nâng cao
Cho hàm số:
y = x + 3.
a. Xác định giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục
hoành. Vẽ đồ thị hàm số.
b. Gọi A và B theo thứ tự là hai giao điểm nói trên. Tính diện tích
OAB (O là gốc toạ độ).
c. Gọi là góc nhọn tạo bởi đồ thị hàm số với trục Ox. Tính tan,
suy ra số đo góc .
d. Bằng đồ thị tìm x để y > 0, y 0.
Hớng dẫn: Ta lần lợt:

Ví dụ 1:








Với câu a), sử dụng kiến thức trong phần bài giảng.

1
Với câu b), ta có ngay SOAB = OA.OB.
2
Với câu c), sử dụng tỉ số lợng giác trong tam giác vuông.
Với câu d), sử dụng tính chất của đồ thị.

Giải

a. Đồ thị cắt trục Oy t¹i A cã:
x = 0  y = 0 + 3 = 3 A(0; 3).
Đồ thị cắt trục Ox t¹i B cã:
y=x+3 y
y = 0  0 = x + 3  x = 3  B(3; 0).
A
3
b. Ta có:
1
1
9
SOAB = OA.OB = .3.3 = (đơn vị diện tích).
2
2
2
O

c. Trong OAB, ta cã ABO = , suy ra:

B
 x
3


OA 3
 = 1   = 450.
OB 3
d. Tõ ®å thÞ suy ra:
 y > 0  x < 3, ứng với phần đồ thị phía trên trục Ox.
y 0 x 3, ứng với phần đồ thÞ phÝa díi trơc Ox.

tan =

5


(Bài 19/tr 52 Sgk): Đồ thị hàm số y 3x 3 đợc vẽ bằng
compa và thớc thẳng nh hình 8. HÃy tìm hiểu và trình bày lại các bớc thực hiện vẽ đồ thị đó.
Giải Sử dụng hình 8/tr 52 Sgk
Các bớc thực hiện lần lợt:
Dùng thớc thẳng lấy toạ độ điểm M(1; 0).
Dùng thớc thẳng lấy toạ độ điểm A(1; 1).
Ví dụ 2:







Dùng compa vạch cung tròn tâm O bán kính OA OA  1  1  2 , cung
trßn này cắt Ox tại C






2; 0 .







Dùng thớc thẳng lấy toạ độ điểm B
với Ox.

2; 1 , bằng cách dựng CB vuông góc



Dùng compa vạch cung tròn tâm O bán kÝnh OB OB  1  2  3 , cung



tròn này cắt Oy tại điểm có tung độ bằng



3. Nối điểm này với M ta nhận

đợc đồ thị hàm sè y  3x  3 .


(Bµi 18/tr 52  Sgk):
a. Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b .
Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị b vừa tìm đợc.
b. Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm A(1; 3).
Tìm a. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị a vừa tìm đợc.
Hớng dẫn: Ta lần lợt:

Ví dụ 3:






Với câu a), bằng cách thay x = 4, y = 11 vào hàm số ta sẽ nhận đợc
giá trị tơng ứng của b.
Với câu b), bằng cách thay toạ độ điểm A (x = 1, y = 3) vào hàm
số ta sẽ nhận đợc giá trị tơng ứng cđa a.

 Gi¶i

a. Tõ gi¶ thiÕt, suy ra:
11 = 3.4 + b  b = 11  12 = 1 Hàm số có dạng y = 3x 1.
1



Đồ thị hàm số học sinh tự vẽ bằng cách lấy hai điểm A(0; 1) và B ; 0 .
3



b. Tõ gi¶ thiÕt, suy ra:
3 = a(1) + 5  3 = a + 5  a = 2 Hàm số có dạng y = 2x + 5.
Đồ thị hàm số học sinh tự vẽ bằng cách lấy hai điểm A(1; 2) và B(0; 5).
Ví dụ 4: Cho hàm số y = ax 3a.
a. Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 4). Vẽ
đồ thị hàm số với a vừa tìm đợc.
b. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng tìm đợc trong a).
Hớng dẫn: Ta lần lợt:
Với câu a), bằng cách thay toạ độ điểm A (x = 0, y = 4) vào hàm số





Giải

ta sẽ nhận đợc giá trị tơng ứng của a.
Với câu b), sử dụng hệ thức trong tam giác vuông đỉnh O.

a. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 4) khi vµ chØ khi:
6


4
y
4 = a.0  3a  3a = 4  a = .
3
B

4
4
Vậy, hàm số có dạng y = x + 4.
H
3
A
Để vẽ đồ thị hàm số ta lấy thêm điểm B(3; 0).

O
x
3
b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đờng thẳng.
Trong OAB vuông tại O, ta có:
OA.OB
4.3
1
1
1
12
OH =
=
=
.


2
2
2
2
2

2
2
OH
OA
OB
5
OA OB
4 3
12
Vậy, khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng bằng
.
5
Ví dụ 5: Cho các hàm số:
y = f(x) = 2x, y = g(x) = 2x  1, y = h(x) = 2x + 2.
a. Víi x = 2; 0; 1; 2; 3 hÃy tính các giá trị tơng ứng f(x), g(x), h(x).
b. Có nhận xét gì về giá trị của các hàm số f(x), g(x), h(x) ứng với
cùng một giá trị của biÕn sè x, tõ ®ã ®a ra kÕt ln vỊ đồ thị các
hàm số y = g(x) và y = h(x).
Hớng dẫn: Thực hiện tơng tự thí dụ 1.
Giải
a. Ta lập bảng:
0
1
2
3
x
2
0
2
4

6
f(x)
4
1
3
5
g(x)
5
1
2
4
6
8
h(x)
2
b. Từ bảng, ta nhận thấy với bất kì hoành độ nào thì
Tung độ tơng ứng của điểm trên đồ thị hàm số y = 2x 1 cũng nhỏ hơn tung độ
tơng ứng của điểm trên đờng thẳng y = 2x là 1 đơn vị.
Tung độ tơng ứng của điểm trên đồ thị hàm số y = 2x + 2 cũng lớn hơn tung độ
tơng ứng của điểm trên đờng thẳng y = 2x là 2 đơn vị.
y = 2x + 2
Vậy, ta thấy:
y
y = 2x
Đồ thị hàm số y = 2x 1 là một đờng thẳng song
y = 2x 1
song với đờng thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm
2 A
có tung độ bằng 1.
Đồ thị hàm số y = 2x + 2 là một đờng thẳng song

O
song với đờng thẳng y = 2x và cắt trục tung tại ®iĨm

cã tung ®é b»ng 2.
x
1 1
VÝ dơ 6: (Bµi 15/tr 51 Sgk):
a. Vẽ đồ thị của các hàm số:
2
2
y = 2x, y = 2x + 5, y  x , y  x  5
3
3
trªn cïng mét hƯ trơc toạ độ.
b. Bốn đờng thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc
toạ độ). Tứ giác OABC có phải là hình bình hành không ? Vì
sao ?
Hớng dẫn: Ta lần lợt:






7






Với câu a), thực hiện vẽ đồ thị các hàm số dạn y = ax rồi từ đó suy
ra đồ thị các hàm số y = ax + b. Cách làm nÃy sẽ tạo điều kiện
thuận lợi cho kết luận ở câu b).
Với câu b), bằng việc nhận thấy các cặp cạnh đối song song ta
khẳng định OABC là hình bình hành.

Giải
a. Học sinh tự vẽ đồ thị theo chỉ dẫn sau:
Đồ thị hàm số y = 2x đi qua O và điểm M1(1; 2).
Đồ thị hàm số y = 2x + 5 là một đờng thẳng song song với đờng thẳng y =
2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
2
x đi qua O và điểm M2(3; 2).
3
2
Đồ thị hàm số y x 5 là một đờng thẳng song song với đờng thẳng
3
2
y x và cắt trục tung tại ®iÓm cã tung ®é b»ng 5.
3
b. Tõ a) ta thÊy ngay OABC là hình bình hành bởi nó có hai cặp cạnh đối song
song với nhau.
Đồ thị hàm số y

(Bài 16/tr 51 Sgk):
a. Vẽ đồ thị của các hàm số y = x, y = 2x + 2 trên cùng một hệ
trục toạ độ.
b. Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm toạ ®é ®iĨm A.
c. VÏ qua B(0; 2) mét ®êng th¼ng song song với trục Ox, cắt đờng
thẳng y = x tại điểm C. Tìm toạ độ của điểm C rồi tính diện tích

ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimét).
Hớng dẫn: Ta lần lợt:
Ví dụ 7:





Với câu a), sử dụng phơng pháp vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
Với câu b), thiết lập phơng trình hoành ®é ®Ĩ nhËn ®ỵc xA, råi tõ
®ã b»ng viƯc thay xA vào một hàm số ta nhận đợc yA.
Với câu c), ta cã ngay yC = 2 råi suy ra xC. Diện tích ABC đợc
tính bởi công thức:
1
1
SABC d(A, BC).BC  y B  y A .BC.
2
2

 Gi¶i
a. Häc sinh tự vẽ đồ thị theo chỉ dẫn sau:
Đồ thị hàm số y = x đi qua O và điểm M1(1; 1).
Đồ thị hàm số y = 2x + 2 đi qua B(0; 2) và điểm M 2(1; 0).
b. Hoành độ điểm A là nghiệm của phơng trình:
x = 2x + 2  xA = 2  yA = 2  A(2; 2).
c. Tõ gi¶ thiÕt suy ra yC = 2 vµ ta cã ngay xC = 2 nên C(2; 2).
Diện tích ABC đợc tính bởi công thức:
1
1
1

SABC  d(A, BC).BC  y B  y A . x C  x B  2  2 . 2  0 4cm 2 .
2
2
2
VÝ dơ 8:

8

(Bµi 17/tr 51  Sgk):


a. Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1, y = x + 3 trªn cïng một hệ
trục toạ độ.
b. Hai đờng thẳng y = x + 1, y = x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục
Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c. Tính chu vi và diện tích ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là
xentimét).
Hớng dẫn: Thực hiện tơng tự ví dụ 7.
Giải
a. Học sinh tự vẽ đồ thị theo chỉ dẫn sau:
Đồ thị hàm số y = x + 1 đi qua A(1; 0) và điểm M1(0; 1).
Đồ thị hàm số y = x + 3 đi qua B(3; 0) và điểm M2(0; 3).
b. Ta lần lợt:
Hoành độ điểm C là nghiệm của phơng tr×nh:
x + 1 = x + 3  2x = 2  xC = 1  yC = 2  C(1; 2).
Hoành độ điểm A là nghiệm của phơng tr×nh:
x + 1 = 0  xA = 1  A(1; 0).
Hoành độ điểm B là nghiệm của phơng tr×nh:
x + 3 = 0  xC = 3  B(3; 0).
c. Ta lần lợt:

Chu ABC đợc tính bởi c«ng thøc:
CVABC = AB + BC + AC
 3    1  (3  1) 2  22  (1  1) 2  2 2 4  4 2(cm).
Diện tích ABC đợc tính bởi công thức:
1
1
1
SABC  d(C, AB).AB  y C . x B  x A  2 . 3  1 3cm 2 .
2
2
2
Ví dụ 9: Cho các hàm số:

y = 2x 1, y = 2  x, y = 3  2x.
a. Vẽ đồ thị của ba đờng thẳng đó trên cùng một hệ trục toạ độ.
b. Có nhận xét gì về đồ thị của các hàm số này ?

Giải

y

a. Ta lần lợt vẽ:
Với đồ thị y = 2x 1 lấy hai điểm A(0; 1) và

3 C
B
2

1
A0( ; 0). Nối A và A0 đợc đồ thị cần dựng.

2




Với ®å thÞ y = 2  x lÊy hai ®iĨm B(0, 2) và
B0(2, 0). Nối B và B0 đợc đồ thị cần dựng.
Với đồ thị y = 3 2x lấy hai điểm C(0; 3) và C 0(

y = 2x1
I

1

x

O
1

1

A

3
; 0).
2

y = 2x
y = 32x


Nối C và C0 đợc đồ thị cần dựng.
b. Đồ thị của các hàm số này ®ång quy t¹i ®iĨm I(1; 1).
VÝ dơ 10: VÏ ®å thị các hàm số sau:
a. y = | x |.
b. y = | x 2 |. c. y = | x 1 | + 2.
Giải
y
y = |x|
a.
Ta biến đổi:
1
A
B



1
y=x

O

1
y = x

x

9


x nÕu x  0


y=|x|= 
.
  x nÕu x 0
Do đó, đồ thị hàm số là hai tia OA (với A(1; 1)) và
OB (với B(1; 1)).
y
b.
Ta biến đổi:
y = |x2|
2
y=|x2|
A
B
x  2
nÕu x 2
x  2
nÕu x  2
I


= 
= 
nÕu x  2
 ( x  2 ) nÕu x 2
2  x
O 2 4 x
Do ®ã, đồ thị hàm số là hai tia IA (với I(2; 0) vµ
A(4; 2)) vµ IB (víi B(0; 2)).
y = x2 y

y = 2x
c.
Ta biÕn ®ỉi:
y = |x1| + 2
x  1  2
nÕu x 1

y=|x1|+2 = 
 ( x  1)  2 nÕu x 1
x 1
nÕu x 1
B

= 
3 I A
nếu x 1
3 x
Do đó, đồ thị hàm sè lµ hai tia IA (víi I(1; 2) vµ A(2; 3)) và IB (với2 B(0; 3)).

O

bài tập lần 2
Bài 1: Vẽ đồ thị các hàm số:
a. y = 4x.
b. y = x + 3.
c. y =  x + 6.

y=x+1

1 2


x
y = 3x

d. y =  3x3.

1
2
Bµi 2: Cho hµm số y = ax. HÃy xác định hệ số a, biết:
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1, 8).
3
b. Đồ thị hàm số đi qua điểm B( , 3).
4
c. Đồ thị hàm số là đờng phân giác của góc phần t thứ I, III.
Vẽ đồ thị của hàm số trong mỗi trờng hợp.
Bài 3: Cho hàm số y = (2a 3)x. HÃy xác định a, để:
a. Hàm số luôn đồng biến ? Nghịch biến ?
b. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2, 3).
5
1
c. Đồ thị hàm số đi qua điểm B( , ).
4
2
d. Đồ thị hàm số là đờng phân giác của góc phần t thứ II, IV.
Vẽ đồ thị của hàm số trong mỗi trờng hợp b), c), d).
Bài 4: Cho hàm số:
y = 2ax 3a.
a. Xác định a biết rằng đồ thị hàm số trên đi qua điểm M(2 ; 3).
b. Vẽ đồ thị hàm số tìm đợc trong a).
c. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng tìm đợc trong a).

Bµi 5: Cho hµm sè:
y = ax + b.
a. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
b. Vẽ đồ thị hàm số tìm đợc trong a).
c. Tính diện tích tam giác đợc tạo bởi đồ thị hàm số trong a) và các trục toạ độ.
Bài 6: Cho hµm sè y = |a – 1|x. H·y xác định a, biết:
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1, 3).
1
b. Đồ thị hàm số đi qua điểm B( , 8).
2
Vẽ đồ thị của hàm số trong mỗi trờng hợp.
Bài 7: Vẽ đồ thị của các hàm số sau:

10

e. y =  x + 1.


a. y = |x|.
b. y = |2x  1|.
c. y = |x| + 2.
Bµi 8:

a.
b.
c.

3
1

x .
4
4
x
e. y =   2 .
2
Tìm tập hợp các điểm M(x, y) sao cho:
y < x + 2.
 y x
y  x + 1.

d.  y  2x  4 .
y  2x + 2.
 y  x  1


d. y =

11


Giáo án điện tử của bài giảng này giá: 650.000đ.
1. Liên hệ thầy LÊ HỒNG ĐỨC qua điện thoại 0936546689
2. Bạn gửi tiền về:
LÊ HỒNG ĐỨC
Số tài khoản: 1506205006941
Chi nhánh NHN0 & PTNT Tây Hồ
3. 3 ngày sau bạn sẽ nhận được Giáo án điện tử qua email.

LUÔN LÀ NHỮNG GAĐT

ĐỂ BẠN SÁNG TẠO TRONG TIẾT DẠY

12



×