Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Soạn văn 6. Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt. Soạn Siêu Ngắn Gọn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.67 KB, 5 trang )

I. Từ là gì?
Câu 1
- Các tiếng: Thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt,
chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.
- Các từ:
+ Từ đơn: Thần, dạy, dân, cách, và.
+ Từ ghép: Trồng trọt, chăn nuôi, ăn ở.
Câu 2
Sự khác nhau giữ từ và tiếng:
+ Tiếng là thành phần cấu tạo nên từ.
+ Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để
tạo câu
II. Từ đơn và từ phức
Câu 1
Kiểu cấu
tạo từ

Ví dụ

Từ đơn

Từ, đấy,
nước, ta,


chăm,
nghề, và,
có tục,
ngày, Tết,
làm.
Từ


Từ
Chăn
phức ghép nuôi,
bánh
chưng,
bánh giầy
Từ
láy

Trồng trọt

Câu 2
Từ ghép và từ láy:
- Giống nhau: đều có từ 2 âm tiếng trở lên
tạo thành.
- Khác nhau:
+ Từ ghép: được tạo ra bằng các tiếng có
quan hệ về nghĩa với nhau


+ Từ láy: được tạo ra bởi quan hệ láy âm
giữa các tiếng.
III. Luyện tập
Bài 1
a) Các từ “nguồn gốc”, “con cháu” thuộc kiểu
từ ghép.
b) Những từ đồng nghĩa với từ “nguồn gốc”:
gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c) Những từ ghéo có quan hệ theo kiểu thân
thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em,

cô dì, chú bác, chị em…
Bài 2
Quy tắc sắp xếp:
- Theo giới tính (nam, nữ) : anh chị, cô chú,
cô bác, chị em, cô cậu,…
- Theo giới tính: cha con, con cháu, cháu
chắt…
Bài 3
Nêu
cách

Bánh rán,
bánh nướng,


chế
biến
bánh

bánh hấp,
bánh nhúng,
bánh tráng

Nêu
tên
chất
liệu
của
bánh


Bánh gạo,
bánh nếp,
bánh tôm,
bánh khoai,
bánh ngô,
bánh bột lọc,
bánh đậu xanh

Nêu
tính
chất
của
bánh

Bánh dẻo,
bánh xốp,
bánh phồng…

Nêu
hình
dáng
của
bánh

Bánh gối, bánh
tai to, bánh lá,
bánh tai heo,
bánh da lợn,...

Bài 4



Từ thút thít miêu tả tiếng khóc nhỏ, không liên
tục, xen với tiếng xịt mũi của nàng công chúa
Út. Đây là từ láy tượng thanh.
- Các từ láy có cùng tác dụng: sụt sùi, sụt sịt,
tấm tức, rưng rức,…
Bài 5
a) Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích,
sằng sặc, ha hả, rinh rích, toe toét…
b) Tả tiếng nói: lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, khàn
khàn…
c) Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, đỏng
đành,nghênh ngang , lóng ngóng,



×