Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.34 KB, 18 trang )






KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò


C©u v¨n “
C©u v¨n “
Hå vÒ thu, n­íc trong v¾t, mªnh m«ng.
Hå vÒ thu, n­íc trong v¾t, mªnh m«ng.
” cã
” cã
mÊy tõ?
mÊy tõ?
A. Bèn tõ C. S¸u tõ
A. Bèn tõ C. S¸u tõ
B. N¨m tõ D. B¶y tõ
B. N¨m tõ D. B¶y tõ




Thø 2 ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2008
Thø 2 ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2008
Bµi 1- tiÕt 3
Bµi 1- tiÕt 3
tõ vµ cÊu t¹o cña tõ tiÕng viÖt
tõ vµ cÊu t¹o cña tõ tiÕng viÖt






Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008
Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008
Bài 1- tiết 3
Bài 1- tiết 3
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
I. Từ là gì?
I. Từ là gì?
1. Ví dụ :
1. Ví dụ :
Thần/ dạy/ dân /cách /trồng trọt/ chăn nuôi/ và /cách/ ăn ở.
Thần/ dạy/ dân /cách /trồng trọt/ chăn nuôi/ và /cách/ ăn ở.


(Con rồng,cháu Tiên)
(Con rồng,cháu Tiên)
2. Nhận xét:
2. Nhận xét:
- Câu văn trên gồm 9 từ.
- Câu văn trên gồm 9 từ.
- Câu văn trên gồm 12 tiếng.
- Câu văn trên gồm 12 tiếng.
- Từ để tạo câu.
- Từ để tạo câu.
- Tiếng để tạo từ.
- Tiếng để tạo từ.

- Một tiếng được coi là một từ khi tiếng ấy có nghĩa, có thể
- Một tiếng được coi là một từ khi tiếng ấy có nghĩa, có thể
dùng để tạo câu.
dùng để tạo câu.




Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008
Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008


Bài 1- tiết 3
Bài 1- tiết 3
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
I. Từ là gì?
I. Từ là gì?
1. Ví dụ :
1. Ví dụ :
2. Nhận xét:
2. Nhận xét:
3. Ghi nhớ (SGK/13):
3. Ghi nhớ (SGK/13):
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.





Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008
Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008


Bài 1- tiết 3
Bài 1- tiết 3
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
I. Từ là gì?
I. Từ là gì?
II. Phân loại từ.
II. Phân loại từ.
1. Ví dụ:
1. Ví dụ:
Từ / đấy / nước / ta / chăm / nghề / trồng trọt / chăn nuôi /và/ có / tục /
Từ / đấy / nước / ta / chăm / nghề / trồng trọt / chăn nuôi /và/ có / tục /
ngày / Tết / làm / bánh chưng / bánh giầy.
ngày / Tết / làm / bánh chưng / bánh giầy.


(Bánh chưng, bánh giầy)
(Bánh chưng, bánh giầy)
2. Nhận xét:
2. Nhận xét:
Kiểu cấu tạo từ
Kiểu cấu tạo từ
Ví dụ
Ví dụ



Từ đơn
Từ đơn
từ, đấy, nước, ta,
từ, đấy, nước, ta,
chăm
chăm
, nghề, và, có, tục,
, nghề, và, có, tục,
ngày, Tết, làm
ngày, Tết, làm
Từ phức
Từ phức
Từ ghép
Từ ghép
chăn
chăn
nuôi, bánh chưng, bánh giầy
nuôi, bánh chưng, bánh giầy
Từ láy
Từ láy
trồng trọt
trồng trọt




Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008
Thứ 2 ngày 18 tháng 8 năm 2008



Bài 1- tiết 3
Bài 1- tiết 3
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
từ và cấu tạo của từ tiếng việt
II. Phân loại từ.
II. Phân loại từ.
3.
3.
Ghi nhớ
Ghi nhớ
(SGK/14):
(SGK/14):
- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
- Từ chỉ gồm một tiếng là
- Từ chỉ gồm một tiếng là


từ đơn
từ đơn
. Từ gồm hai hoặc nhiều
. Từ gồm hai hoặc nhiều
tiếng là
tiếng là
từ phức
từ phức
.
.
- Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có
- Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có

quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là
quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là
từ ghép
từ ghép
. Còn
. Còn
những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được
những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được
gọi là
gọi là
từ láy
từ láy
.
.

×