Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

ĐTĐ 2019 đh dược Hà Nội dược lâm sàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.14 MB, 52 trang )

SỬ DỤNG THUỐC
TRONG ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương
Bộ môn Dược lâm sàng – Đại học Dược Hà Nội


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Phân tích được nguyên tắc thiết lập mục tiêu điều trị cho
bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ) typ 2
2. Phân tích được chiến lược điều trị bằng thuốc trong quản lý
ĐTĐ typ 2 mạn tính
3. Phân tích được các nguyên tắc lựa chọn thuốc điều trị ĐTĐ
typ 2 trên lâm sàng


TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH
1.

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo đường typ 2 (Ban hành kèm
theo quyết định số 3319/QĐ-BYT ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)

2.

Quyết định số 3798/QĐ-BYT ngày 21 tháng 8 năm 2017 về việc ban
hành "Quy trình chuyên môn khám, chữa bệnh đái tháo đường typ 2"

3.

American Diabetes Association 2019, Standards of Medical Care in


Diabetes

4.

Joseph DiPiro, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach 9th.
Chapter 57. Diabetes Mellitus

5.

Medicines for Treatment Intensification in Type 2 Diabetes and Type of
Insulin in Type 1 and Type 2 Diabetes in Low-Resource Settings:
Synopsis of the World Health Organization Guidelines on Second- and
Third-Line Medicines and Type of Insulin for the Control of Blood
Glucose Levels in Nonpregnant Adults With Diabetes Mellitus - Ann
Intern Med. 2018;169(6):394-397.


Định nghĩa đái tháo đường
ĐTĐ là bệnh mạn tính do sự thiếu tương đối hoặc tuyệt đối insulin
 rối loạn chuyển hóa hydrat carbon.
Bệnh được đặc trưng bởi tăng đường huyết mạn tính và các
rối loạn chuyển hóa khác.


CHẨN ĐOÁN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
1 trong 4 tiêu chuẩn sau

1. HbA1c ≥ 6,5% (phòng xét nghiệm có kiểm chuẩn và theo
phương pháp đã chuẩn hóa (dùng trong nghiên cứu DCCT)
2. Đường máu đói ≥ 7.0 mmol/ L ( ≥ 126 mg/dL).

Đo 2 lần khác nhau
Đường máu đói đo khi đã nhịn ăn ít nhất 8 giờ.
3. Đường máu sau 2 giờ trong nghiệm pháp dung nạp glucose
≥ 11,1 mmol/L ( ≥ 200 mg/dL).
4. Đường máu bất kỳ ≥ 11,1 mmol/L ( ≥200 mg/dL)
BN có triệu chứng kinh điển của đái tháo đường.


DỊCH TỄ BỆNH
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Theo IDF:
Năm 2017 toàn thế giới có 425 triệu
người bị bệnh đái tháo đường (ở độ
tuổi từ 20-79), có nghĩa là cứ 11
người, có 1 người bị bệnh đái tháo
đường, tới năm 2045 con số này sẽ
là 629 triệu, tăng 48%, như vậy, cứ
10 người có 1 người bị bệnh đái
tháo đường (1/10).
Việt Nam (2012): theo NC của BV
Nội tiết TW, tỷ lệ hiện mắc ĐTĐ
trên toàn quốc ở người trưởng
thành là 5,42%, tỷ lệ ĐTĐ chưa
được chẩn đoán trong cộng đồng là
63,6%. (độ tuổi 50-59 chiếm 7,5%,
độ tuổi 60-69 chiếm 9,9%)


Tuổi và giới tính của BN đái tháo đường



Chi phí điều trị cho bệnh nhân đái tháo đường


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ CHO BỆNH NHÂN
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 2
1. Mục tiêu về đường máu
2. Mục tiêu về Huyết áp và Lipid máu

Tại sao cần thiết lập
đồng thời các
mục tiêu này???



BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ
Cấp tính

Mạn tính

BC khác

Nhiễm toan ceton

Bệnh lý vi mạch:

Nhiễm trùng

Tăng áp lực thẩm


thận, mắt, Tkinh.

Bệnh lý bàn

thấu máu

Bệnh lý mạch lớn:

chân.

Hạ đường huyết

Bệnh mạch vành

Tổn thương

Tăng huyết áp

khớp.

RL lipid máu
Bài giảng bệnh học


BIẾN CHỨNG CỦA ĐTĐ
Mắt
Bệnh võng
mạc.
Đục T3


Thận
Thần kinh
Da
Microalbumin RLTK cg Chấm teo da
Suy thận
RLTK vđ Loét bàn
RLTK TV chân
NT da

Xương khớp Nhiễm trùng
Xơ cứng
Lao
khớp
Nấm phổi
NT da

Tim mạch
Bệnh cơ tim, THA
Bệnh mạch vành
Tắc mạch ngoại biên
Bài giảng bệnh học


KIỂM SOÁT RIÊNG ĐƯỜNG HUYẾT CHẶT CHẼ
CÓ LÀM GIẢM CÁC BIẾN CHỨNG?
Kết quả từ một số nghiên cứu
Tên NC
DCCT/EDIC

BC mạch máu nhỏ


BC bệnh tim mạch



↓ MI, Stroke, CVD death

UKPDS



↓ 16% CV event (p= 0.052)

ACCORD



NA

ADVANCE



NA

VADT



NA



KIỂM SOÁT RIÊNG ĐƯỜNG HUYẾT CHẶT CHẼ
CÓ LÀM GIẢM CÁC BIẾN CHỨNG?
Kết quả từ một số nghiên cứu
Tên NC
DCCT/EDIC
UKPDS
ACCORD
ADVANCE
VADT

BC mạch máu nhỏ


BC bệnh tim mạch
↓ MI, Stroke, CVD death

Điều trị sớm và Điều trị tích cực
đạt được
mức ↓ 16%
cácCVyếu
tố nguy

event (p= 0.052)
đường huyết gần
cơ tim mạch

bình thường
sẽ NAtruyền thống để

giảm nguy cơ gặp
giảm nguy cơ

NA
biến chứng mạch gặp biến chứng
máu↓ nhỏ
NAmạch máu lớn


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu đường huyết

Hướng dẫn của BYT 2017


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu đường huyết
Cá thể hoá mục tiêu HbA1C

Hướng dẫn của BYT 2017


Cá thể hoá mục tiêu HbA1C

Nguy cơ tụt đường
huyết và ADR
Thời gian mắc bệnh
Tuổi thọ
Bệnh mắc kèm
Biến chứng tim mạch

Mong muốn của BN
Nguồn lực và hỗ trợ


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu huyết áp

Hướng dẫn của BYT 2017


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu huyết áp

Theo ADA 2019
BN có bệnh tim mạch do
xơ vữa (BTMDXV) hoặc
có nguy cơ BTMDXV
10 năm >15%

BN có nguy cơ
BTMDXV 10 năm <15%

Mục tiêu HA
<130/80mmHg

Mục tiêu HA
<140/90mmHg


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ

Mục tiêu lipid máu

Hướng dẫn của BYT 2017


MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Mục tiêu lipid máu

Theo ADA 2019
Không đặt ngưỡng LDLc mục tiêu mà chỉ đưa ra
hướng dẫn về lựa chọn statin (mạnh – trung bình)
dựa trên BTMDXV, nguy cơ BTMDXV 10 năm,
tuổi, khả năng dung nạp thuốc


CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC
TRONG QUẢN LÝ ĐTĐ TYP 2 MẠN TÍNH


Chiến lược điều trị bằng thuốc – mục tiêu đường huyết

Hướng dẫn của BYT 2017


Quy trình chuyên môn khám, chữa bệnh ĐTĐ typ 2 của BYT 2017
ADA 2017


Chiến lược điều trị - thay đổi trong ADA 2018



×