Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

luyện thi 12- ( Các trường THPT ở Bình Thuận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.71 KB, 6 trang )

CAREER INFORMATION
1. Bác só : Doctor
2. Bác só đa khoa : General Practitioner
3. Bác só chuyên khoa tim mạch : Cardiologist
4. Bác só thú y : Veterinarian
5. Nha só : Dentist
6. Y tá : Nurse
7. Bà đỡ : Midwife
8. Bán báo : News Vendor
9. Bán hàng rong : Vendor
10. Bán hoa : Florist / Flower seller
11. Bán thòt : Butcher
12. Bán thực phẩm : Grocer
13. Bếp trưởng : Chef
14. Đầu bếp : Cook
15. Biên dòch viên : Translator
16. Biên tập điện ảnh và truyền hình: Film and Television Editor
17. Biên tập viên ; Editor
18. Bồi bàn khách sạn : Waiter , Waitress
19. Ca só : Singer
20. Ca só thanh nhạc : Vocalist
21. Cảnh sát : Policeman
22. Cảnh sát giao thông : Traffic Policeman
23. Cầu thủ đá banh : Footballer
24. Trọng tài : Referee
25. Chăn nuôi gia súc : Rancher / Raiser
26. Chuyên viên giám đònh chất lượng : Quality Inspector
27. Chuyên viên lập trình : Computer Programmer
28. Chuyên viên Marketing : Marketing Officer
29. Chuyên viên máy tính : Computer Operator
30. Chuyên viên đào tạo : Training Officer, Trainer


31. Chuyên viên điện xe hơi : Automotive Electrician
32. Chuyên viên phân tích hệ thống : System Analyst
33. Chyên viên quay phim điện ảnh và truyền hình : Film and Television Camera Operator
34. Chuyên viên chế bản điện tử : Graphic prepress Operator
35. Chuyên viên thiết kế hàng gia dụng : Consumer appliance Designer
36. Chuyên viên thiết kế công nghiệp : Industrial Designer
37. Chuyên viên thiết kế nội thất : Internal designer
38. Chuyên viên thiết kế vận tải : Transport designer
39. Chuyên viên thiết kế đồ họa : Graphic Designer
40. Chuyên viên đồ dùng nội thất : Furniture Designer
1
41. Chuyên viên thống kê : Statistician
42. Chuyên viên trang điểm : Make –up Artist
43. Chuyên viên trang trí nội thất : Interior Decorator.
44. Chuyên viên tuyển dụng / Cố vấn nhân sự : Employment Officer / Personnel Consultant
45. Chuyên viên thiết kế vườn cảnh : Landscape Gardener
46. Chuyên viên vẽ bản đồ : Cartographer
47. Chuyên viên xử lí ảnh : Photographic Processor
48. Chuyên viên kó thuật vô tuyến : Radiotrician
49. Công nhân bê tông : Concrete Worker
50. Công nhân giặt ủi : Laundry Worker
51. Công hân làm bia : Brewery Worker
52. Công nhân nông nghiệp : Farm Worker
53. Công nhân vắt sữa : Milker / Milkman / Milkmaid
54. Công nhân giết mổ : Slaughterman / Slaughterer
55. Diễn viên điện ảnh : Actor , Actress
56. Diễn viên phụ : Extras
57. Doanh nhân : Businessman / Trader
58. Đại diên tiếp thò máy tính : Computer Marketing Representative
59. Đạo diễn hình ảnh : Director Of Photography

60. Điều phối viên quảng cáo : Advertising Account Executive
61. Đạo diễn phim : Film Director
62. Giám sát công trình : Quality Surveyor
63. Giám sát xây dụng : Building Inspector / Surveyor
64. Giáo viên : Teacher
65. Giám thò : Proctor / Overseer
66. Cô nuôi dạy trẻ : Nursery Teacher
67. Tr6ng trẻ : Baby-sister
68. Giữ trẻ / Bảo mẫu : Nanny
69. Họa só : Painter / Artist
70. Hoạ só trang trí sân khấu : Scene Painter
71. Hoạ só phối cảnh sân khấu : Stage Designer
72. Hoạ só trang phục : Costume Designer
73. Họa só vẽ tranh châm biếm, hoạt hoạ: Cartoonist
74. Họa viên kiến trúc : Architectural Drafter / Building Drafter
75. Hướng dẫn viên du lòch : Tour Guide
76. Huấn luyện viên thể hình : Fitness Instructor
77. Huấn luyện viên thể thao : Sport Coach
78. Kế toán : Accountant
79. Kiểm toán : Auditor
80. Kiến trúc sư : Architect
81. Kiến túc sư cảnh quan đô thò : Landscape Architect
82. Kiến trúc sư hàng hải : Naval Architect
83. Kỹ sư cơ khí : Mechanical Engineer
2
84. Kỹ sư dân dụng : Civil Engineer
85. Kỹ sư kết cấu : Structural Engineer
86. Kỹ sư vật liệu và thử nghiệm : Materials and Testing Engineer
87. Kỹ sư cầu đường : Highway Engineer
88. Kỹ sư phi trường : Airport Engineer

89. Kỹ sư đòa kó thuật : Geotechnical Engineer
90. Kỹ sư đường sắt : Railway Engineer
91. Kỹ sư đường ống : Pipeline Engineer
92. Kỹ sư thủy lợi : Irrigation / Drainage Engineer
93. Kỹ sư nguồn nước và thủy điện : Hydraulic / Water resource Engineer
94. Kỹ sư nông học : Agricultural Engineer
95. Kỹ sư mỏ : Miner
96. Kỹ sư hóa : Chemical Engineer
97. Kỹ sư luyện kim : Mellalurgy Engineer
98. Kỹ sư điện : Electrical Engineer
99. Kỹ sư điện tử : Electronics Engineer
100. Kỹ sư đòa chất : Geological Engineer
101. Kỹ thuật viên âm thanh : Sound Technician
102. Kỹ thuật viên máy tính : Computer Service Technician
103. Kỹ thuật viên xây dựng : Building Technician
104. Lái máy cẩu : Crane Operator
105. Lái máy ủi : Bulldozer Operator
106. Luật sư : Barrister / Lawyer
107. Lục sự : Law Clerk
108. Công tố viên : Prosecutor
109. Người mẫu : Model
110. Nhạc só : Musician
111. Nhạc só cổ điển : Classical Musician
112. Nhạc só sáng tác : Composer
113. Nhạc só cải biên : Arranger
114. Nhạc công : Instrumentalist
115. Nhạc trưởng : Conductor
116. Nhà ảo thuật : Magician
117. Nhà âm nhạc dân tộc học : Personal Ethnomusicologist
118. Nhà phê bình âm nhạc : Music Critic

119. Nhà bình luận : Commentator
120. Nhà buôn : Merchant
121. Nhà báo : Journalist
122. Nhà chiêm tinh : Astrologer
123. Nhà chính trò : Politician
124. Nhà sản xuất phim truyện : Film Producer
125. Nhà Hán học : Sinologist
126. Nhà điêu khắc : Sculptor
3
127. Nhà điêu khắc trên gỗ : Wood Carver
128. Nhà làm khuôn tượng : Modeler
129. Nhà hải dương học : Marine Scientist
130. Nhà hoá học : Chemist
131. Nhà khảo cổ học : Archeologist
132. Nhà khí tượng học : Meteorologist
133. Nhà khí hậu học : Climatologist
134. Nhà khoa học : Scientist
135. Nhà kinh tế học : Economist
136. Nhà nhân chủng học : Anthropologist
137. Nhà đòa chất học : Geologist
138. Nhà đòa lí học : Geographer
139. Nhà động vật học : Zoologist
140. Nhà quy hoạch đô thò : Town / Urban Planner
141. Nhà sinh học : Biologist
142. Nhà sinh thái học : Ecologist
143. Nhà sinh học thực phẩm : Food Microbiologist
144. Nhà di truyền học : Geneticist
145. Nhà du hành vũ trụ : Astronaut
146. Nhà sinh lí học : Physiologist
147. Nhà tâm lí học : Psychologist

148. Nhà thầu xây dựng : Building Contractor
149. Nhà thiên văn học : Astronomer
150. Nhà thiết kế thời trang : Fashion Designer
151. Nhà thực vật học : Botanist
152. Nhà nông / Nông dân : Farmer
153. Nhà nông học thực vật : Agronomist
154. Nhà thơ : Poet / Poetess
155. Nhà tội phạm học : Criminologist
156. Nhà toán học : Mathematician
157. Nhà vật lí học : Physicist
158. Nhà văn : Writer
159. Nhà vi sinh học : Microbiologist
160. Nhà vi khuẩn học : Bacteriologist
161. Nhà xã hội học : Sociologist
162. Nhà quảng cáo : Advertiser
163. Nhân viên bán hàng : Shop assistant
164. Nhân viên tiếp tân : Receptionist
165. Nhân viên quản trò văn phòng : Office Manager
166. Nhân viên cứu hỏa : Fireman / Firefighter
167. Nhân viên đánh máy : Typist
168. Nhân viên phát thư / bưu điện: Postman / Mailman
169. Nhân viên photocopy : Copier
4
170. Nhân viên hải quan: Customs Officer
171. Nhân viên lâm nghiệp : Forest Officer
172. Nhân viên vệ sinh đường phố : Road Sweeper
173. Nhân viên mang hành lí : Porter
174. Nhân viên quét dọn : Cleaner
175. Nhân viên bán vé : Ticket Clerk
176. Nhân viên phục vụ quầy rượu : Bartender / Barmaid

177. Nhân viên dọn phòng : Room Waiter
178. Nhân viên cứu nạn ( hồ bơi, bãi biển ) : Lifesaver / Lifeguard
179. Nhân viên chỉ chỗ trong rạp : Usher / Usherette
180. Nhân viên phụ trách chiếu phim : Projectionist
181. Nhân viên kéo màn : Fly man
182. Nhân viên kiểm vé : Commissionaire
183. Nhân viên giới thiệu tiết mục : Disc Jockey
184. Nhân viên kiểm lâm : Forestry Servant
185. Nhân viên đại diện : Agent
186. Nhân viên điện báo : Keyman
187. Nhiếp ảnh viên : Photographer
188. Nghệ só lồng tiếng : Dubbing Speaker
189. Nội trợ : Housewife
190. Ngư dân : Fisherman
191. Phi công : Pilot / Aviatrix
192. Phóng viên : Reporter
193. Phóng viên tin nóng : Correspondent
194. Quản đốc bảo tàng : Museum Curator
195. Quản lí cửa hàng : Shop Walker / Floor Walker / Floor Manager
196. Quản lí khách sạn : Hotel Manager
197. Quản lí nhân sự : Personnel Manager
198. Quản thủ thư viện : Librarian
199. Quay phim : Cameraman
200. Soạn giả : Playwright
201. Tài xế : Driver
202. Thanh tra : Inspector
203. Thám tử : Detective
204. Thẩm phán : Judge
205. Thông dòch viên : Interpreter
206. Thợ bạc : Goldsmith

207. Thợ dán giấy tường : Paperhanger
208. Thợ dệt : Frame Operator
209. Thợ cắt tóc : Barber / Hairdresser
210. Thợ cắt kính : Glazier / Glassworker
211. Thợ thổi thủy tinh : Glassblower / Glassmaker
212. Thợ kim khí : Metalworker
5

×