Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

TAI LIEU ON THI THPT QUOC GIA môn địa LI tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.55 KB, 76 trang )

“HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM THPT QUỐC GIA”
BÀI 1. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP
Câu 1. Đổi mới đầu tiên của nước ta trong công cuộc đổi mới bắt đầu từ lĩnh vực nào sau
đây?

A. Cơng nghiệp.

B. Nơng nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Chính trị.

Câu 2. Công cuộc đổi mới ở nước ta được khẳng định từ
A. sau khi giải phóng hồn tồn miền Nam, thống nhất đất nước ngày 30-4-1975.
B. sau Chỉ thị 100-CT/TƯ, ngày 13/1/1981 về cải tiến cơng tác khốn, mở rộng “khốn sản
phẩm đến nhóm lao động và người lao động” trong hợp tác xã nông nghiệp.
C. sau Nghị quyết 10-NQ/TW, ngày 05/4/ 1988 về đổi mới quản lý kinh tế nông nghiệp.
D. sau đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI, năm 1986.
Câu 3. Năm 1986 lạm phát kinh tế nước ta có mức là
A. 291,5 %.
B. 487,2%.
C. 382,1%.
D. 500%.
Câu 4. Đường lối đổi mới được khẳng định từ đại hội VI ( năm 1986) đưa nền kinh tế nước
ta phát triển theo 3 xu thế nào sau đây?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
theo định hướng xã hội chủ nghĩa ; Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
theo định hướng xã hội chủ nghĩa; Tăng cường hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh và kinh tế


tập thể; Tăng cường hợp tác với các nước có trình độ khoa học kĩ thuật cao nhằm thu hút
vốn, kĩ thuậ.t
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế-xã hội; Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh và kinh tế
tập thể; Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng và trong khu vực.
Câu 5. Việt Nam được kết nạp vào tổ chức thương mại thế giới WTO vào ngày tháng năm
nào?
A. 11/7/2006.
B. 11/01/2007.
C. 07/11/2006.
D. 01/11/2007.
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế nước ta sau chiến tranh rơi vào tình
trạng khủng hoảng kéo dài ?
A. Nơng nghiệp là ngành chính với trình độ sản xuất lạc hậu, đất nước chịu hậu quả nặng nề của
chiến tranh.
B. Bối cảnh trong nước và quốc tế vào những năm cuối thập kỉ 70, đầu thập niên 80 của thế kỉ XX
hết sức phức tạp.
C. Nhiều nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô (cũ) tiến hành cải cách nhưng khơng thành
cơng gây tâm lí hoang mang cho nhân dân ta.
D. Tình hình quốc tế diễn biến hết sức phức tạp tác động xấu đến nước ta.
Câu 7. Bối cảnh quốc tế những năm cuối thế kỉ XX đã ảnh hưởng như thế nào đến cơng
cuộc đổi mới nước ta?
A. Nước ta có nhiều cơ hội mở rộng quan hệ hợp tác nhằm mở rộng thị trường và thu hút
vốn, kĩ thuật.
B. Nước ta học tập kinh nghiệm của các nước để chọn hướng đổi mới đúng đắn, đưa công
cuộc đổi mới đến thành công.
C. Tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công cuộc đổi mới ở nước ta, đưa công cuộc đổi mới đến
thành công.
D. Nước ta học tập được kinh nghiệm trong việc hợp tác để phát triển, đưa công cuộc đổi
mới đến thành công.
Câu 8. Thành tựu lớn nhất sau 20 năm tiến hành công cuộc đổi mới ở nước ta là



A. đã thốt khỏi tình trạnh khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài, đời sống vật chất và tinh thần
của người dân được nâng cao.
B. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người
lao động.
D. đạt thành tựu to lớn trong xóa đói giảm nghèo, đời sống vật chất và tinh thần của người
dân được nâng cao.
Câu 9. Toàn cầu hóa đã gây khó khăn chủ yếu nào về kinh tế cho đất nước ta ?
A. Tính tự chủ về kinh tế của quốc gia bị giảm sút.
B. Làm mất bản sắc văn hóa dân tộc ảnh hưởng xấu đến ngành du lịch.
C. Tội phạm xuyên quốc gia gây nhiều thiệt hại cho sự phát triển kinh tế đất nước.
D. Đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển
hơn trên thế giới và trong khu vực.
Câu 10. Việt nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm
A. 1986.
B. 1988.
C. 1990.
D. 1995.

PHẦN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
Câu 1. Các nước có biên giới với Việt Nam trên đất liền là
A. Campuchia, Thái Lan, Lào.
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
D. Trung Quốc, Campuchia, Thái
Lan.
Câu 2. Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta do vị trí địa lí mang lại là
A. tính chất nhiệt đới rõ rệt.

B. tính chất nhiệt đới khơ.
C. tính chất nhiệt đới gió mùa.
D. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. vùng đất, hải đảo, vùng trời.
C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
Câu 4. Các quốc gia có chung biên giới cả trên biển và đất liền với Việt Nam là
A. Campuchia, Lào.
B. Trung Quốc, Thái Lan.
C. Campuchia, Thái Lan.
D. Trung Quốc, Campuchia
Câu 5. Vị trí địa lí của Việt Nam có đặc điểm nằm ở
A. phía đơng Đơng Nam Á.
B. rìa phía đơng Đơng Nam Á.
C. rìa phía Đơng bán đảo Trung Ấn.
D. rìa phía Đơng bán đảo Đơng Dương
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
giáp với Trung Quốc?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Quảng Ninh.
Câu 7. Lãnh hải là
A. vùng có độ sâu 200m.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. vùng nước tiếp giáp đất liền, phía trong đường cơ sở.
Câu 8. Số tỉnh và thành phố (tương đương cấp tỉnh) của nước ta giáp biển là

A. 20.
B. 24
C. 26
D. 28
Câu 9. Số tỉnh của nước ta có đường biên giới trên đất liền giáp Trung Quốc?
A. 5.
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 10. Đường bờ biển nước ta có chiều dài
A. 2360 km.
B. 3260 km
C. 3620 km
D. 6320 km
Câu 11. Cửa khẩu quốc tế quan trọng trên đường biên giới của nước ta với Lào?
A. Hữu Nghị.
B. Lào Cai.
C. Móng Cái.
D. Lao Bảo.


Câu12. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta có vĩ độ
A. 8°34'B.
B. 8°34'N.
C. 23°23'B.
D. 23°27'B.
Câu 13. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực múi giờ thứ
A. 6.
B. 7.
C. 8.

D. 9
Câu 14. Vùng đất Việt Nam có tổng diện tích (Niên giám thống kê 2006) là (km²)
A. 331 210.
B. 331 211.
C. 331 212.
D. 331 213.
Câu 15. Điểm cực Nam của nước ta nằm ở vĩ độ 8°34'B thuộc tỉnh
A. Bến Tre.
B. Trà Vinh.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mâu.
Câu 16. Vùng đất Việt Nam bao gồm
A. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
B. toàn bộ phần đất liền và các quần đảo lớn.
C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới trên đất liền và các đảo lớn.
D. phần được giới hạn bởi các đường biên giới trên đất liền và đường bờ biển.
Câu 17. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
C. có tài ngun khống sản phong phú.
D. có sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
Câu18. Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta có vĩ độ
A. 100°09'Đ.
B. 102°09'Đ. C. 104°09'Đ
D. 106°09'Đ
Câu 19. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở kinh độ 109°24'Đ thuộc tỉnh
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.
Câu 20. Trên đất liền, điểm cực Nam của nước ta có vĩ độ

A. 8°34'B.
B. 8°27'B.
C. 23°34'B
D. 23°37'N
Câu 21. Một trong những đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam theo hướng vòng cung ra biển.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu đồi núi thấp.
C. đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích, cao nhất là dãy Hồng Liên Sơn.
D. đồi núi thấp chủ yếu ở vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 22. Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát kinh tế - xã hội nước ta là
A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực.
C. địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra.
D. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
Câu 23. Địa hình thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu, thấp ở giữa, là đặc điểm chính của
vùng núi nào?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 24. Trong 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc, cánh cung có vị trí gần biển nhất là
A. Sơng Gâm.
B. Ngân Sơn.
C. Bắc Sơn.
D. Đông Triều.
Câu 25. Đồng bằng sơng Hồng và đồng bằng sơng Cửu Long có chung một đặc điểm về
nguồn gốc là
A. có hệ thống đê điều ngăn lũ ven sơng, ven biển.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng này.
C. do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. có hệ thống sơng ngịi kênh rạch chằng chịt, với nhiều vùng trũng.

Câu 26. Đặc điểm địa hình nào khơng phải của đồng bằng châu thổ sơng Hồng?
A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng, ven biển.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng này.
C. do phù sa sơng bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. bị chia cắt thành các ô nhỏ, cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.


Câu 27. Đặc điểm địa hình của đồng bằng ven biển là
A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng, ven biển.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng này.
C. do phù sa sơng bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
D. bị chia cắt thành các ơ nhỏ, cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 28. Dãy Bạch Mã là ranh giới giữa hai vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn
Nam.
Câu 29. Đây là không phải là đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung
A. đất nhiều cát, ít phù sa sơng.
B. có tổng diện tích khoảng 15 000 km2.
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành các ơ nhỏ.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong việc hình thành.
Câu 30. Địa hình núi cao nhất của nước ta là vùng núi nào?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 31. Địa hình bán bình nguyên của nước ta thể hiện rõ nhất ở
A. Đơng Nam Bộ.

B. Tây Ngun.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Rìa Đồng bằng sông Hồng.
Câu 32. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai sông nào?
A. Sông Hồng và sông Đà.
B. Sông Đà và Sông Mã.
C. Sông Hồng và sông Cả.
D. Sông Hồng và sông Mã.
Câu 33: Nét nổi bật về cấu trúc địa hình vùng núi Trường Sơn Nam là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông và tây.
D. gồm các dãy núi nằm liền kề với hướng Tây Bắc – Đông Nam
Câu 34. Cấu trúc địa hình hướng vịng cung thể hiện ở vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 35. Sông Cả là ranh giới giữa vùng núi
A. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 36. Vùng núi Đơng Bắc nằm phía
A. Đơng sông Hồng.
B. Bắc sông Hồng.
C. Tây sông Hồng.
D. hữu ngạn sơng Hồng.
Câu 37. Cấu trúc địa hình hướng tây bắc – đông nam thể hiện rõ rệt ở vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên Mộc Châu nằm
ở vùng núi nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 39. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) ở nước ta chiếm
A. 70 % diện tích cả nước.
B.75 % diện tích cả nước.
C. 80% diện tích cả nước.
D. 85 % diện tích cả nước.
Câu 40. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. địa hình thấp và hẹp ngang.
B. có địa hình cao nhất nước ta.


C. gồm các khối núi và cao nguyên. D. có bốn cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.
Câu 41. Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là
A. Tây Côn Lĩnh.
B. Phanxipăng.
C. Rào Cỏ.
D. Bạch Mã
Câu 42. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ
A. nguồn khoáng sản dồi dào.
B. tiềm năng thủy điện lớn
C. phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻ.
D. có các cao ngun rộng
Câu 43. Cơ sở cho phát triển đa dạng hóa cây trồng ở vùng miền núi nước ta là
A. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.
A. đất feralit có nhiều loại, khí hậu phân hóa đa dạng.

B. rừng giàu có về thành phần lồi, tập trung nhiều loại khống sản.
C. có các cao ngun và thung lũng, rừng giàu có về thành phần lồi.
Câu 44. Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồi núi là
A. Nguồn thủy năng dồi dào để phát triển thủy điện.
B. Đất phù sa màu mỡ để phát triển cây lương thực và thủy sản.
C. Đất feralit có diện tích lớn thuận lợi phát triển cây cơng nghiệp lâu năm
D. Có nhiều rừng và cảnh quan thiên nhiên thuận lợi phát triển du lịch sinh thái.
Câu 45. Thế mạnh kinh tế không phải của khu vực đồng bằng là
A. phát triển giao thơng.
B. khống sản và lâm sản.
C. cây lương thực và thủy sản.
D. cây công nghiệp lâu năm và gia súc lớn.
Câu 46. Địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành ba dải,
từ ven biển vào là các dải địa hình
A. vùng thấp trũng; đồng bằng; cồn cát, đầm phá.
A. đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
B. đồng bằng; cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng.
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng.
Câu 47. Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ,
có đê ven sơng ngăn lũ là đặc điểm địa hình của vùng
A. Đồng bằng sơng Hồng.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. bán bình nguyên và đồi trung du.
Câu 48. Sông Hồng là ranh giới giữa hai vùng núi
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn

nằm ở vùng núi nào sau đây?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 50. Tính trên phạm vi cả nước, địa hình núi cao (trên 2000m) chiếm
A. 1 % diện tích cả nước.
B. 5 % diện tích cả nước.
C. 10% diện tích cả nước.
D. 15 % diện tích cả nước.
Câu 51. Đỉnh núi Phanxipăng được xem là “nóc nhà” của
A. Việt Nam.
B. Đơng Dương.
C. Đông Nam Á.
D. Thế giới.
Câu 52. Biển Đông là nối liền với hai đại dương
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 53. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông là
A. vàng.
B. sa khống.
C. titan.
D. dầu khí.
Câu 54. Ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta là
A. giảm tính chất khơ lạnh trong mùa đơng.
B. giảm tính chất nóng ẩm trong mùa hạ.


C. khí hậu của nước ta ổn định quanh năm.
D. khí hậu của nước ta mang nhiều đặc tính lục địa.
Câu 55. Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của
nước ta không giáp biển?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Hà Giang.
D. Quảng Ngãi.
Câu 57. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long.
Câu 58. Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 59. Số lượng các lồi cá trong Biển Đơng là
A. 1500 loài.
B. trên 2000 loài.
C. Trên 2500 loài.
D. 3000 loài.
Câu 60. Số cơn bão trung bình mỗi năm xuất hiện trên Biển Đông là
A. 7 – 8.
B. 9 - 10
C. 10 - 11
D. 11 - 12
Câu 61. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhiều nhất ở khu vực ven biển

A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
2
Câu 62. Biển Đơng là một vùng biển rộng, có diện tích (triệu km )
A. 3,477.
B. 3,577.
C. 4,477.
D. 4,577.
Câu 63. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất vào đất liền ở
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu
ở nước ta?
A. mang lại một lượng mưa lớn.
B. Làm tăng độ ẩm tương đối của
khơng khí.
C. làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
D. làm tăng độ lạnh của gió mùa
Đơng Bắc.
Câu 65. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. tam giác châu.
B. các bờ biển bồi tụ.
C. các vũng, vịnh nước sâu.
D. bãi cát phẳng.
Câu 66. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy hải
sản?

A. các đảo ven bờ.
B. các rạn san hô.
C. các vũng, vịnh nước sâu.
D. các bãi triều rộng, đầm phá.
Câu 67. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất của nước ta thuộc vùng?
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ. C. Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 68. Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sơng nhỏ đổ ra biển sẽ thuận lợi
cho nghề?
A. làm muối.
B. trồng rừng.
C. khai thác thủy sản.
D. ni trồng thủy sản.
Câu 69. Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng?
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 70. Vân Phong và Cam Ranh là hai vịnh biển thuộc tỉnh (thành) ?
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 71. Ở nước ta, nơi sản xuất muối nổi tiếng nhất là
A. Của Lò (Nghệ An).
B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).


C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
D. Mũi Né (Bình Thuận).
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết các vịnh biển thứ tự từ Bắc

vào Nam?
A. Đà Nẵng, Xuân Đài, Cam Ranh, Vân Phong.
B. Đà Nẵng, Xuân Đài, Vân Phong, Cam Ranh.
C. Đà Nẵng, Cam Ranh, Vân Phong Xuân Đài.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Xn Đài, Vân Phong.
Câu 73. Độ ẩm khơng khí ở nước ta cao, trên
A. 60%.
B. 70 %.
C. 80 %.
D. 90 %.
Câu 74. Thời gian gió mùa mùa đơng thổi vào nước ta chủ yếu từ
A. tháng X đến tháng IV năm sau.
B. tháng XI đến tháng IV năm sau.
C. tháng V đến tháng X.
D. tháng X đến tháng XI.
Câu 75. Thời gian gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta chủ yếu từ
A. tháng X đến tháng IV năm sau.
B. tháng XI đến tháng IV năm sau.
C. tháng V đến tháng X.
D. tháng X đến tháng XI.
Câu 76. Ở nước ta, khu vực có mùa đơng lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, mưa nhiều?
A. Vĩ tuyến 160 B trở ra.
B. Vĩ tuyến 160 B trở vào.
C. Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Đơng Trường Sơn.
Câu 77. Ngun nhân chính gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc
Trung Bộ?
A. gió mậu dịch. B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc. D. gió Tây Nam.
Câu 78. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đơng Bắc ở nước ta?

A. thổi liên tục suốt mùa đông.
B. thổi từng đợt trong mùa đông.
C. hoạt động chủ yếu ở miền Bắc.
D. hoạt động mạnh nhất ở vùng núi Đông Bắc.
Câu 79. Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa nhiều ở khu vực
A. Cả nước.
B. Vĩ tuyến 160 B trở vào.
C. Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Vĩ tuyến 160 B trở ra.
Câu 80. Nửa sau mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm, là
do?
A. Khối khí lạnh di chuyển xuống phía nam.
B. Khối khí lạnh thổi qua biển Nhật Bản.
C. Khối khí lạnh di chuyển qua Biển Đơng.
D. Khối khí lạnh thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 81. Biểu hiện nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta
A. tổng bức xạ lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm thấp.
C. nắng nhiều.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm sơng ngịi nước ta?
A. nhiều sơng. B. sơng nhiều nước. C. ít phù sa.
D. chế độ nước theo mùa.
Câu 83. Chế độ nước sơng ngịi nước ta theo mùa do
A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
B. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu.
C. lượng mưa phân hóa theo mùa.
D. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
Câu 84. Tính chất nhiệt đới của khí hậu do vị trí địa lí nước ta
A. nằm trong nội chí tuyến.

B. giáp Biển Đơng.
C. nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D. gần trung tâm của khu vực.
Câu 85. Xâm thực mạnh ở miền núi không phải do
A. địa hình dốc.
B. mưa nhiều.
C. mất rừng.
D. nắng nhiều.


Câu 86. Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng
A. ven biển.
B. đồng bằng.
C. vùng núi cao. D. đồi núi thấp.
Câu 87. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng thưa nhiệt đới khơ.
B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
Câu 88. Thành phần loài nào sau đây không phải thuộc các họ cây nhiệt đới
A. Đỗ quyên.
B. Đậu.
C. Dâu tằm.
D. Vang.
Câu 89. Loài động vật nào sau đây khơng thuộc lồi nhiệt đới
A. cơng, trĩ.
B. gà lơi.
C. vẹt, khỉ.
D. gấu, sóc
Câu 90. Nền nhiệt ẩm cao không thuận lợi đến sản xuất nông nghiệp ở khía cạnh
A. đa dạng hóa cây trồng, vật ni.

B. thâm canh tăng vụ.
C. phòng chống thiên tai, dịch bệnh.
D. phát triển lúa nước.
Câu 91. Hoạt động của du lịch, công nghiệp khai thác thuận lợi trong
A. mùa mưa.
B. mùa khơ.
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 92. Gió Tây khơ nóng (gió Lào) hoạt động mạnh nhất ở vùng
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 93. Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Bốc hơi (mm)
Địa điểm
Hà Nội
1676
989
Huế
2868
1000
TP. HCM
1931
1686
Cân bằng ẩm của Huế là (mm)
A. + 3868.

B. - 1868.
C. - 3868.
D. + 1868.
Câu 94. Loại đất có diện tích lớn nhất trong hệ đất đồi núi của nước ta là
A. đất feralit đỏ vàng.
B. đất xám phù sa cổ.
C. đất feralit nâu đỏ.
D. đất feralit có mùn trên núi.
Câu 95. Đây là đặc điểm của đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá ba dan?
A. thiếu các nguyên tố vi lượng.
B. chua, tầng phong hoá mỏng.
C. nghèo mùn, tầng phong hoá mỏng.
D. tầng phong hoá sâu, giàu chất dinh dưỡng
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào dưới đây ở
nước ta có diện tích lớn nhất ?
A. đất phèn, mặn.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên đá badan.
D. đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 97. Đây không phải là đặc điểm của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. nhiều lồi cây thực vật phương bắc xuống.
B. gió mùa Đơng Bắc giảm sút làm cho tính chất nhiệt đới tăng dần
C. vịng cung là hướng chính của các dãy núi và các dịng sơng.
D. gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh tạo nên một mùa đông lạnh
Câu 98. Điểm giống nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ là
A. lượng mưa và độ ẩm.
B. đặc điểm về khí hậu.
C. hướng chính của các dịng sơng.
D. địa hình có hướng vịng cung.

Câu 99. Các đỉnh núi Chư Yang Sin, Lang Biang nằm trong vùng núi
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 100. Đai nhiệt đới gió mùa có giới hạn độ cao
A. trên 2600m cả hai miền.


B. trên 600 – 700m ở miền Bắc, trên 900 – 1000m ở miền Nam.
C. dưới 600 – 700m ở miền Bắc, dưới 900 – 1000m ở miền Nam.
D. từ 600 – 700m đến 2600m (miền Bắc), từ 900 – 1000m đến 2600m (miền Nam).
Câu 101. Mùa bão ở nước ta dài, từ tháng
A. 5 – 10.
B. 6 – 11.
C. 7 – 12.
D. 8 – 12
Câu 102. Ở nước ta, (bỏ: số cơn bão trong toàn mùa) bão nhiều nhất vào tháng
A. 7.
B. 8.
C. 9
D. 10.
Câu 103. Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn Đồng bằng sơng Hồng và
Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. Lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.
B. Lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng.
C. Do địa hình dốc ra biển lại khơng có đê nên dễ thốt nước.
D. Mật độ dân cư thấp hơn, ít có những cơng trình xây dựng lớn.
Câu 104. Vùng có thời kì khơ hạn kéo dài nhất nước ta là
A. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. các cao ngun ở phía nam Tây Ngun.
D.Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sơng

Cửu Long.
Câu 105. Vùng có hoạt động động đất mạnh nhất của nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 106. Đây là đặc điểm về mùa bão ở nước ta
A. diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. tất cả đều xuất phát từ Biển Đông.
C. chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB.
D. mùa bão chậm dần từ bắc vào
nam.
Câu 107. Miền Bắc lũ quét thường xảy ra vào các tháng
A. I - IV.
B. IV - VI.
C. VI - X.
D. X - XII.
Câu 108. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở
nước ta là
A. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có lượng mưa lớn nhất nước ta, tập trung vào mùa đông.
D. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc, mưa trên diện rộng.
Câu 109. Ở Nam Bộ
A. khơng có bão.
B. ít chịu ảnh hưởng của bão.
C. bão chỉ diễn ra vào đầu mùa mưa.
D. bão chỉ diễn ra vào các tháng đầu năm.
Câu 110. Gió mùa Tây Nam khơ nóng hoạt động mạnh nhất vào thời gian?
A. nửa đầu mùa hạ.

B. cuối mùa hạ.
C. đầu mùa thu - đông.
D. cuối mùa xuân đầu mùa hạ.
Câu 111. Thời gian khô hạn kéo dài nhất là tỉnh
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
Câu 112. Lũ quét thường xảy ra ở vùng núi phía Bắc vào thời gian?
A. từ tháng 5 đến tháng 9.
B. từ tháng 6 đến tháng 10.
C. từ tháng 7 đến tháng 11.
D. từ tháng 8 đến tháng 12.
Câu 113. Vùng nào dưới đây ở nước ta động đất rất yếu?
A. ven biển Nam Trung Bộ.
B. vùng Nam Bộ.
C. vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 114. Biện pháp nào không phù hợp với việc hạn chế tác hại do lũ quét?
A. bảo vệ tốt và trồng rừng đầu nguồn.
B. quản lý, sử dụng đất đai
hợp lý.


C. xây dựng nhiều cơng trình thủy điện.
D. quy hoạch lại các điểm dân cư
tránh lũ.
Câu 115. Vùng thường xảy ra lũ quét nhiều nhất là
A. Vùng núi phía Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 116. Ngập lụt thường xảy ra vào
A. mùa Hạ.
B. mùa Thu.
C. mùa Xuân.
D. mùa Đông.
Câu 117. Hậu quả trực tiếp lớn nhất của hạn hán đối với ngành?
A. thương mại.
B. nông nghiệp.
C. du lịch
D. giao thông vận tải.
Câu 118. Ở Nam Trung Bộ ngập lụt mạnh vào các tháng?
A. tháng V –VI.
B. tháng VII - VIII.
C. tháng IX - X. D. tháng XI - XII.
Câu 119. Địa điểm dưới đây khơng phải là địa hình nằm trong vùng khuất gió
A. n Châu.
B. Sơng Mã.
C. Lục Ngạn.
D. Lăng Cơ.
Câu 120. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn và TP. Hồ Chí Minh (0C)
Địa điểm
Tháng I
Tháng VII
Cả năm
Lạng Sơn
13,3
27,0

21,2
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
Nhận định đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ của 2 địa điểm trong bảng là
A. Bằng nhau.
B. Lạng Sơn nhỏ hơn.
C. Lạng Sơn lớn hơn.
D. Không xác định được.
Bài 14
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN
Câu 11. Trong tình hình hiện nay,vai trị quan trọng nhất của tài ngun rừng là
A. giữ cân bằng sinh thái môi trường.
B. cung cấp củi, gỗ cho sản xuất và đời sống.
C. cung cấp nguồn lâm sản để xuất khẩu thu ngoại tệ.
D. góp phần phát triển du lịch sinh thái.
Câu 12. Biện pháp bảo vệ đối với rừng phòng hộ là phải
A. tiến hành giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi
núi trọc.
D. đảm bảo duy trì và phát triển diện tích, chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh
rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
Câu 13. Đây không phải là nguyên nhân gây nên tình trạng suy giảm đa dạng sinh học ở
nước ta
A. Tác động của con người làm thu hẹp diện tích rừng tự nhiên, đồng thời cịn làm
nghèo tính đa dạng của sinh vật.
B. Khai thác tài nguyên hải sản q mức và tình trạng ơ nhiễm mơi trường nước, nhất
là vùng cửa sông, ven biển.

C. Việc xây dựng các cơng trình thủy điện buộc phải phá rừng ở vùng đất thấp trũng hơn
nơi đặt nhà máy thủy điện để làm hồ chứa nước.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác trong sản xuất nông nghiệp ở vùng
đồi núi.
Câu 14. Cho bảng số liệu :
Sự đa dạng thành phần thành phần loài và sự suy giảm số lượng lồi thực động
vật
Số lượng lồi
Thực vật Thú
Chim
Bị sát



lưỡng cư

Nước Nước
ngọt
mặn
550 2000
90
-

Số lượng loài đã biết
14500
300
830 400
Số lượng lồi bị mất dần
500
96

57
62
Trong đó, số lượng lồi có 100
62
29
nguy cơ tuyệt chủng
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng số lượng lồi có nguy cơ tuyệt chủng
so với số lượng loài đã biết ?
A. Lồi có nguy cơ tuyệt chủng chiếm tỉ trọng cao nhất là thực vật.
B. Lồi có nguy cơ tuyệt chủng chiếm tỉ trọng cao nhất là thú.
C. Lồi có nguy cơ tuyệt chủng chiếm tỉ trọng thấp nhất là thực vật.
D. Lồi có nguy cơ tuyệt chủng chiếm tỉ trọng thấp nhất là thú.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang " Đất, thực vật và động vật", hãy cho biết
vườn quốc gia Chư Mom Ray thuộc tỉnh nào ?
A. Đắk Lắk
B. Đắk Nông
C. Kon Tum
D. Gia Lai
Câu 16. Việc ban hành Sách đỏ Việt Nam nhằm mục đích gì ?
A. Để xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật.
C. Để bảo vệ nguồn gen động thực vật quí hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. Để giáo dục ý thức bảo vệ động vật hoang dã cho người dân.
Câu 17. Biện pháp quan trọng nhất trong cải tạo đất ở đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
B. quản lí chặt chẽ và có kế hoạch mở rộng diện tích đất nơng nghiệp.
C. tăng cường bón phân hữu cơ, khơng sử dụng thuốc trừ sâu hay hóa chất khác.
D. canh tác hợp lí, bón phân cải tạo đất thích hợp; chống bạc màu, glây, nhiễm phèn
mặn và ô nhiễm đất
Câu 18. Hai vấn đề quan trọng nhất trong sử dụng tài nguyên nước hiện nay là

A. tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, nhiễm mặn vào mùa khô và ô nhiễm nước.
B. tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, nước nhiễm phèn vào mùa khơ và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng xâm nhập mặn gia tăng gây nên hiện tượng thiếu nước ngọt và ơ nhiễm
nước.
D. tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm nước.
Câu 19. Đây không phải là biểu hiện của đa dạng sinh học ở nước ta ?
A. Đa dạng thành phần loài.
B. Đa dạng kiểu hệ sinh thái.
C. Đa dạng nguồn gen q hiếm.
D. Đa dạng sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 20. Biểu hiện của suy thoái tài nguyên đất ở vùng đồi núi là
A. đất bị nhiễm mặn, phèn hóa, bạc màu.
B. đất bị xói mịn, rửa trơi trơ sỏi đá.
D. Đất bị sa mạc hóa và bị sạt lở trong mùa mưa.
C. đất bị nhiễm các chất độc hại, chất bẩn chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh hại cho cây
trồng.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so
với diện tích tồn tỉnh chiếm trên 60% thuộc vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Tuyên Quang.
B. Quảng Bình
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào là đúng về sự
biến động tổng diện tích rừng của cả nước năm 2007 so với năm 2000?
A. Diện tích rừng giảm 1724,0 ngàn ha.
B. Diện tích rừng tăng 1724,0 ngàn ha.
C. Diện tích rừng tăng 1824,0 ngàn ha.
D. Diện tích rừng giảm 1824,0 ngàn ha.



Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về sự biến động diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng năm 2007 so với năm
2000?
A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh hơn diện tích rừng tự nhiên.
C. Diện tích rừng trồng tăng 1,08 lần, diện tích rừng tự nhiên tăng 1,73 lần.
D. Diện tích rừng trồng tăng 1080,0 nghìn ha, diện tích rừng tự nhiên tăng 744,0
nghìn ha.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy xử lí số liệu và cho biết năm 2007 diện
tích rừng trồng chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng diện tích rừng của cả nước?
A. 20, 03%
C. 20,05%
B. 20, 04 %
D. 20,07%
Câu 25. Mặc dù tổng diện tích rừng tăng lên, nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thối vì
A. độ che phủ rừng giảm.
B. chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
C. chất lượng rừng đã phục hồi hồn tồn.
D. rừng trồng chiếm diện tích lớn hơn rừng tự nhiên.

Bài 15. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Câu 26. Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng gia tăng thiên tai bão, lũ lụt và nạn phá rừng.
B. tình trạng mất cân bằng sinh thái mơi trường và ơ nhiễm mơi trường.
C. tình trạng ô nhiễm không khí, nước, đất và sự biến đổi bất thường về thời tiết, khí
hậu.
D. tình trạng ơ nhiễm biển, ơ nhiễm khơng khí và mất cân bằng sinh thái môi trường.
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu gây mất cân bằng sinh thái môi trường là
A. ô nhiễm nguồn nước và ơ nhiễm đất.
B. diện tích rừng thu hẹp và ô nhiễm môi trường.

C. khai thác tài nguyên quá mức cho phép và ơ nhiễm khơng khí.
D. ơ nhiễm môi trường và gia tăng thiên tai.
Câu 28. Tổng số cơn bão của ba tháng VIII, IX, X chiếm bao nhiêu phần trăm số cơn bão
toàn mùa?
A. 60% .
B. 80% .
C. 70% .
D. 90%.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây đúng với mùa bão Việt Nam?
A. Chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Bão tập trung nhiều nhất vào tháng XI.
C. Bắt đầu vào tháng VIII và kết thúc vào tháng XI.
D. Trung bình mỗi năm có 7- 8 cơn đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta.
Câu 30. Việc quan trọng đầu tiên trong cơng tác phịng chống bão là
A. khẩn trương sơ tán dân.
B. chằng chống nhà cửa và cây xanh.
C. chống lũ lụt ở đồng bằng và xói mịn ở miền núi.
D. kêu gọi tàu thuyền ngồi biển khẩn trương trở về đất liền hoặc tìm nơi trú ẩn.
Câu 31. Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. vùng đồng bằng sông Hồng.
B. vùng trũng ở Bắc Trung Bộ.
C. vùng động bằng hạ lưu các sông lớn ở Nam Trung Bộ.
D. vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32. Lũ quét xảy ra ở nơi


A. có mưa cường độ rất lớn, lượng mưa đến 100-200mm trong vài giờ.
B. nhà ở của người dân làm ở lưu vực sơng suối có địa hình chia cắt mạnh, độ dốc
lớn, mất lớp phủ thực vật.
C. lưu vực sơng suối miền núi có địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ

thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mịn khi có mưa với cường độ rất lớn
D. rừng bị tàn phá bừa bãi làm mất lớp phủ thực vật, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên
vào mùa mưa lượng mưa rất lớn tập trung trong vài tháng.
Câu 33. Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài ngun và mơi trường nhằm mục đích
A. đảm bảo chất lượng môi trường.
B. đảm bảo sự giàu có của vốn gen các lồi sinh vật.
C. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với phát triển bền vững.
D. đảm bảo sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ mơi trường.
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng bờ biển nào có bão hoạt
động mạnh nhất ở nước ta ?
A. Từ Móng Cái đến Thanh Hóa.
B. Từ Thanh Hóa đến Quảng Trị.
C. Từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi
D. Từ Quảng Ngãi đến TP Hồ Chí Minh.
Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tần suất bão mạnh nhất là vào
tháng nào?
A Tháng 8.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D. Tháng 11.
Câu 36. Vùng có tình trạng khô hạn kéo dài nhất nước ta (từ 6-7 tháng) là
A. Đông Bắc.
C. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 37. Nguyên nhân gây ngập lụt ở đồng bằng sơng Cửu Long là
A. khơng có hệ thống đê.
B. mưa lớn và triều cường.
C. triều cường và xả lũ.
D. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.

Câu 38. Đây khơng phải là biện pháp để làm giảm thiệt hại do lũ qt gây ra
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi.
B.Quản lí sử dụng đất đai hợp lí kết hợp với bảo vệ rừng.
C. Qui hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng có thể xảy ra lũ quét nguy hiểm.
D. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất
dốc.
Câu 39. Ngập lụt ở khu vực Trung Bộ xảy ra ở
A. ven biển Bắc trung Bộ và Nam Trung Bộ.
C. vùng khuất gió ở Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
D. các sườn đón gió ở Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
D. vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và hạ lưu các sông lớn ở Nam Trung Bộ.
Câu 40. Tại Trung Bộ, ngập lụt xảy ra mạnh vào
A. tháng 6,7.
C. tháng 9,10.
B. tháng 8,9.
D. tháng 11,12 .

PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ
BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu 41. Đến năm 2006, dân số nước ta đã đạt
A. 84 156 nghìn người.
C. 84 356 nghìn người.
B. 84 256 nghìn người.
D. 84456 nghìn người.
Câu 42. Trong khu vực ĐNA, dân số nước ta xếp thứ 3 sau:
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Thái Lan.
C. Inđônêxia và Mianma.
D. Inđônêxia và Malaixia.



Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc có số dân đơng thứ 2
sau dân tộc Việt (Kinh) là
A. Tày
B. Mường
C. Thái
D. Khơ me
Câu 44. Bùng nổ dân số nước ta xảy ra vào thời gian nào?
A. Suốt thế kỉ XX.
C. Giữa thế kỉ XX.
B. Nửa đấu thế kỉ XX.
D. Nửa cuối thế kỉ XX.
Câu 45. Bùng nổ dân số nước ta diễn ra với tốc độ và quy mô
A. như nhau ở các nơi trên lãnh thổ.
B. đồng đều ở các thành phần dân tộc.
D. khác nhau ở các giai đoạn, các thành phần dân tộc.
D. khác nhau giữa các giai đoạn, các vùng lãnh thổ, các thành phần dân tộc.
Câu 46. Tác động tích cực của dân số đơng là
A. có thị trường trong nước rộng lớn.
B. có sự cân đối giữa tích lũy và tiêu dùng.
C. có nguồn lao động tay nghề cao
D. câu A và C đúng.
Câu 47. Dân số nước ta là vấn đề cấp bách nhất hiện nay vì
A. dân số là lực lượng tiêu dùng, là cơ sở để mở rộng thị trường.
B. số dân đông nên không đủ lương thực cung cấp cho người dân.
C. tốc độ tăng dân số nhanh không phù hợp với nhịp độ tăng trưởng kinh tế.
D. tỉ lệ người già cao nên chi phí cho phúc lợi xã hội lớn.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
Tổng số dân (nghìn

Trong đó dân thành thị (nghìn
Tốc độ gia tăng dân số
Năm
người)
người)
(%)
1995
71 996
14 938
1,65
2005
83 106
22 337
1,31
2012
88772,9
28269,2
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số nước ta từ năm 1995 đến 2012, biểu đồ nào sau đây
thích hợp?
A. Biểu đồ hình cột đơn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột chồng.
D. Biểu đồ cột chồng đường.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA
Tổng số dân (nghìn
Trong đó dân thành thị (nghìn
Tốc độ gia tăng dân số

Năm
người)
người)
(%)
1995
71 996
14 938
1,65
2005
83 106
22 337
1,31
2012
88772,9
28269,2
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số dân và số dân thành thị đều tăng.
B. Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân
C. Tốc độ gia tăng dân số giảm và khá ổn định.
D. Số dân thành thị giảm nhanh hơn tổng số dân.
Câu 50. Sức ép của gia tăng dân số đối với chất lượng cuộc sống là
A. cạn kiệt tài nguyên.
C. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
B. ô nhiễm mơi trường.
D. GDP bình qn theo đầu người giảm.


Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh hoặc thành phố có qui

mơ dân số từ 500 001-1000 000 người thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A. Hải Phịng.
B. Biên Hịa.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ.
Câu 52. Mức gia tăng dân số nước ta thời gian qua giảm là do
A. kết quả của giải quyết việc làm tốt và thực hiện chính sách dân số.
B. kết quả của sự phát triển kinh tế và thực hiện chính sách dân số.
C. kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. kết quả của việc nâng cao mức sống và thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia
đình.
Câu 53. Sức ép lớn nhất của gia tăng dân số nhanh đến sự phát triển kinh tế là
A. đảm bảo lương thực cho số dân đơng. B. khó khăn cho giải quyết việc làm.
C. kìm hãm sự tăng trưởng kinh tế.
D. nền kinh tế kém phát triển.
Câu 54. Bất hợp lí lớn nhất của sự phân bố dân cư không đều ở nước ta là
A. giải quyết việc làm khó khăn.
B. chênh lệch về kinh tế xã hội giữa các vùng.
C. ảnh hưởng đến khai thác tài nguyên và sử dụng lao động.
D. dân nông thôn chiếm tỉ lệ cao gây khó khăn cho cơng nghiệp hóa.
Câu 55. Hiện nay, cần phải chú trọng đầu tư hơn nữa đối với phát triển kinh tế-xã hội các
vùng đồng bào dân tộc ít người vì
A. ở một bộ phận dân tộc ít người mức sống còn thấp.
B. các dân tộc ít người đã có nhiều đóng góp trong hai cuộc kháng chiến.
C. tạo nên sự đoàn kết,tăng sức mạnh phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước.
D. các dân tộc ít người có nhiều kinh nghiệm trong phát triển kinh tế miền núi.
Câu 56. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết số dân thành thị nước ta từ
năm 2007 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1960?
A. 18,44.
B. 18,54.
C. 18,64.

D. 18,74.
Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân nông thôn nước ta có xu hướng giảm là
A. dân nơng thơn đến thành phố tìm việc làm ngày càng nhiều.
B. tác động của q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa.
C. các thành phố là nơi có điều kiện sống tốt hơn nông thôn.
D. mức sống của người dân nông thôn cịn thấp.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết vùng có mật độ dân số chủ yếu từ
1001 người/km2 trở lên là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 59. Mật độ dân số trung bình nước ta năm 2006 là
A. 524 người/km2
C. 254 người/km2
B. 542 người/km2
D. 425 người/km2
Câu 60. Đây không phải là chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả
nguồn lao động ở nước ta
A. Đẩy mạnh tuyên truyền các chủ trương chính sách, pháp luật về dân số và kế hoạch hóa
gia đình.
B. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa
các vùng.
C. Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề, nâng cao chất lượng đội
ngũ lao động.
D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ
thể để mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.


Câu 61. Mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số nước ta có xu hướng giảm nhưng qui mơ dân số nước

ta vẫn tiếp tục tăng là do
A. qui mô dân sô nước ta lớn.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
C. tuổi thọ ngày càng tăng.
D. tư tưởng phải có con trai nối dõi nên số người sinh từ 3 con trở lên tăng.
Câu 62. Ý kiến nào sau đây không đúng về nguyên nhân phân bố dân cư không đều giữa
các vùng?
A. Do điều kiện tự nhiên khác nhau.
B. Do lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Do ý thức của dân cư.
D. Do trình độ phát triển kinh tế.
Bài 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Câu 63. Năm 2005, dân số hoạt động kinh tế của nước ta chiếm
A. 51,1 % tổng số dân.
C. 51,3% tổng số dân.
B. 51,2% tổng số dân.
D. 51,4 % tổng số dân.
Câu 64. Số lao động nước ta tăng thêm hằng năm là
A. dưới 500 ngàn người.
C. Hơn 1 triệu người.
B. khoảng 800 ngàn người. D. Hơn 2 triệu người.
Câu 65. Đặc điểm nào không phải là mặt mạnh của nguồn lao động nước ta?
A. Lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao cịn ít so với u cầu.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Nguồn lao động dồi dào, mỗi năm có thêm hơn 1 triệu lao động.
Câu 66. Đây không phải là hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Thiếu tác phong công nghiệp.
B. Phân bố không đều .
C. Số lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.

D. Lao động có trình độ cao còn thiếu, đặc biệt đội ngũ cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật
lành nghề.
Câu 67. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng
với sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế từ năm 1995
đến năm 2007:
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông, lâm, thủy sản và khu vực dịch vụ giảm; khu
vực công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
B. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông, lâm, thủy sản tăng chậm; khu vực công nghiệp
và xây dựng tăng nhanh; khu vực dịch vụ tăng.
C. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông, lâm, thủy sản giảm; khu vực công nghiệp và xây
dựng giảm nhanh; khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông, lâm, thủy sản giảm; khu vực công nghiệp và
xây dựng tăng ; khu vực dịch vụ tăng .
Câu 68. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết trong cơ cấu lao động đang
làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2007 chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Khu vực nông,lâm, thủy sản.
B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. Khu vực dịch vụ.
D. Khu vực thủy sản, lâm nghiệp.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta từ năm 1995
đến năm 2007?
A. Chuyển dịch nhanh.
C. Chuyển dịch chậm.
B. Chuyển dịch rất nhanh.
D. Chuyển dịch rất chậm.


Câu 70. Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế nước ta có sự chuyển
dịch do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ?

A. Tác động của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật và chính sách thu hút vốn đầu tư
nước ngồi .
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
C. Tác động của cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật và q trình hội nhập tồn cầu.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật và chính sách phát triển cơng nghiệp.
Câu 71. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên là do
A. những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
B. những thành tựu của xóa đói giảm nghèo.
C. những thành tựu trong đào tạo lao động.
D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
Câu 72. Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(đơn vị tính: nghìn người)
Thành phần kinh tế
Năm 2000
Năm 2012
Tổng số
42774,9
51422,4
Kinh tế nhà nước
4967,4
5353,7
Kinh tế ngồi nhà nước
36694,7
44365,4
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
1112,8
1703,3
(Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta qua hai

năm 2000 và 2012, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ hình trịn
D. Biểu đồ đường
Câu 73. Cho bảng số liệu:
SỐ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(đơn vị tính: nghìn người)
Thành phần kinh tế
Năm 2000
Năm 2012
Tổng số
42774,9
51422,4
Kinh tế nhà nước
4967,4
5353,7
Kinh tế ngoài nhà nước
36694,7
44365,4
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
1112,8
1703,3
(Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Hãy tính cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế và cho biết nhận xét nào sau đây
đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?
A. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế nhà nước giảm; kinh tế ngoài nhà nước tăng;
kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm nhanh nhất.
B. Tỉ trọng lao động thành phần nhà nước giảm; kinh tế ngồi nhà nước tăng; kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.

C. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế nhà nước giảm; kinh tế ngồi nhà nước tăng
nhanh nhất; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế nhà nước tăng; kinh tế ngoài nhà nước giảm;
kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm nhanh nhất.
Câu 74. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
B. những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật, giáo dục và y tế.
C. những thành tựu của quá trình cơng nghiệp hóa, giáo dục và y tế.
D. những thành tựu trong việc nâng cao mức sống, giáo dục và y tế.


Câu 75. Năm 2005, tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. 4,5%.
B. 5,1%.
C. 5,3%.
D. 9,3%.
Câu 76. Năm 2005, tỉ lệ lao động không thiếu việc làm trung bình của nước ta là:
A. 8,1%.
B. 9,3%.
C. 90,9%.
D. 91,9%.
Câu 77. Đây không phải là hạn chế trong sử dụng lao động ở nước ta?
A. Tỉ lệ lao động trong ngành nơng nghiệp giảm.
B. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
C. Năng suất lao động ngày càng tăng nhưng vẫn thấp so với thế giới.
D. Quỹ thời gian lao động trong nơng nghiệp nơng thơn và nhiều xí nghiệp quốc
doanh chưa được sử dụng triệt để.
Câu 78. Nhận xét nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm trung bình cả nước cao hơn tỉ lệ thất nghiệp.
B. Tỉ lệ thất nghiệp trung bình cả nước cao hơn tỉ lệ thiếu việc làm.

C. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực thành thị thấp hơn khu vực nông thôn.
Câu 79. Năm 2005, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ở nước ta là
A. 15%.
C. 25%
B. 20%.
D. 30%.
Câu 80. Việc đào tạo lao động ở Việt Nam bất hợp lí ở chổ
A. thừa cơng nhân lành nghề, thiếu lao động phổ thông.
B. thiếu kĩ sư, thừa cơng nhân lành nghề.
C. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật cao, thừa lao động phổ thông.
D. thừa lao động có chun mơn kĩ thuật cao, thiếu kĩ sư.
Câu 81. Người lao động khơng có việc làm dẫn đến hậu quả chủ yếu nào sau đây
A. Trở thành gánh nặng cho gia đình và xã hội.
B. Tốn chi phí cho việc đào tạo nghề.
C. Chi phí xuất khẩu lao động tăng.
D. Việc xóa đói giảm nghèo ít bị ảnh hưởng.
Câu 82. Thu nhập bình quân của người lao động nước ta vào loại thấp nhất thế giới là do
A. lao động chủ yếu hoạt động trong các ngành nghề thủ công.
B. đa số lao động trong khu vực nông-lâm-ngư nghiệp.
C. quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. phần lớn chuyên về dịch vụ và buôn bán nhỏ.
Câu 83. Để sử dụng tốt nguồn lao động nước ta, biện pháp nào là tối ưu?
A. Thực hiện tốt cơng tác kế hoạch hóa gia đình.
B. Phân bố lại lực lượng lao động theo ngành và theo lãnh thổ.
C. Nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.
Câu 84. Việc mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp, các nghề có tác động như thế
nào đối với vấn đề giải quyết việc làm?
A. Người lao động có thể vừa học vừa làm.

B. Người lao động có nhiều cơ hội chọn trường học và dễ tìm việc làm.
C. Người lao động có thể học nhiều nghề và dễ tạo việc làm cho mình.
D. Người lao động có thể tự tạo việc làm hoặc dễ dàng tham gia vào các đơn vị sản xuất

BÀI 18.

ĐƠ THỊ HĨA

Câu 85. Đơ thị đầu tiên của nước ta là
A. thành Cổ Loa.
B. thành Thăng Long.
C. Phố Hiến.
Câu 86. Đơ thị hóa ở nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

D. Phú Xuân.


B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm , trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đơ thị hóa
Câu 87. Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở để mở rộng vì
A. các đơ thị thường có quy mơ nhỏ.
B. nước ta là nước thuộc địa.
C. cơng nghiệp chưa phát triển.
D. các đơ thị có chức năng chủ yếu là hành chính và quân sự.
Câu 88. Từ sau Cách mạng tháng Tám 1945 đến năm 1954, q trình đơ thị hóa ở nước ta có
đặc điểm gì?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh chóng, các đơ thị thay đổi nhiều.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm, các đơ thị ít thay đổi.

C. Quy mô các đô thị phát triển nhanh, số đơ thị tăng nhanh.
D. Đơ thị hóa nơng thơn phát triển mạnh, qui mô đô thị lớn.
Câu 89. Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Nam chính quyền Sài Gịn đã dùng đơ thị hóa
như một biện pháp để
A. phát triển công nghiệp.
B. phát triển kinh tế.
C. dồn dân phục vụ chiến tranh.
D. phân bố lại dân cư.
Câu 90. Từ năm 1954 đến năm 1965, ở miền Bắc đô thị hóa gắn liền với
A. việc phát triển nơng thơn mới.
B. q trình cơng nghiệp hóa.
C. việc xóa đói giảm nghèo.
D. việc di dân từ nông thôn ra thành thị.
Câu 91. Từ năm 1965 đến năm 1972, ở miền Bắc q trình đơ thị hóa bị chững lại do ngun
nhân nào?
A. Các đô thị bị chiến tranh phá hoại.
B. Miền Bắc dồn sức cho miền Nam chống Mỹ.
C. Các đô thị đã phát triển ở mức cao.
D. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp để đảm bảo đủ lương thực cho người dân.
Câu 92. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố Huế là đô thị loại
mấy?
A. Loại 1.
C. Loại 3.
B. Loại 2.
D. Loại 4.
Câu 93. Đặc điểm nào sau đây thể hiện trình độ đơ thị hóa ở nước ta cịn thấp ?
A. Phần lớn các đơ thị có quy mơ nhỏ.
B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp trong các đơ thị cịn cao.
C. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp so với các nước trong khu vực.
D. Cơ sở hạ tầng các đô thị còn ở mức độ thấp so với các nước trong khu vực và thế

giới.
Câu 94. Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị nước ta chiếm
A. 15,5% dân số.
B. 26,9% dân số.
C. 35% dân số.
D. 41,5% dân số.
Câu 95. Năm thành phố trực thuộc Trung ương của nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Nha Trang, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.
D. Nam Định, Vinh, Huế, Vũng Tàu, Cần Thơ.
Câu 96. Hệ thống đô thị của Việt Nam hiện nay được chia thành
A. 3 loại
C. 5 loại
B. 4 loại
D. 6 loại
Câu 97. Quá trình đơ thị hóa ở nước ta khơng dẫn đến những hậu quả ?
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. Ơ nhiễm mơi trường.
C. An ninh trật tự xã hội phức tạp.
D. Làm chậm tốc độ chuyển dịch cơ cấu KT


Câu 98. Q trình đơ thị hóa nước ta có chuyển biến khá tích cực từ
A. thế kỉ 16 đến thế kỉ 18.
B. sau Cách mạng tháng Tám đến năm 1954.
C. Từ năm 1954 đến năm 1975 .
D.Từ năm 1975 đến nay.
Câu 99. Các đô thị Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến được hình thành ở giai đoạn
nào?
A. Những năm 30 của thế kỉ XX.

B. Thế kỉ XVI-XVIII.
C. Từ năm 1945 đến 1954.
D. Từ năm 1954 đến năm 1975.
Câu 100. Vùng Đơng Nam Bộ có số lượng đơ thị ít nhất cả nước nhưng lại có số dân đơ thị
nhiều nhất cả nước là do
A. Có nhiều khu công nghiệp.
B. Các thành phố ở đây lớn và đông dân.
C. Dân nơng thơn ra thành phố tìm việc làm nhiều. D. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 101. Q trình đơ thị hóa nước ta có những chuyển biến tích cực những năm gần đây là
do nguyên nhân chủ yếu nào ?
A. Nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.
B. Tác động của toàn cầu hóa và khu vực hóa.
C. Q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. Nước ta thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều.
Câu 102. Cho bảng số liệu sau:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 - 2005
Năm
Số dân thành thị (triệu người) Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)
1990
12,9
19,5
1995
14,9
20,8
2000
18,8
24,2
2005
22,3
26,9

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị từ
năm 1990 đến năm 2005?
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
B. Số dân thành thị tăng 9,4 triệu người.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng 7,4%.
D. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 103. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng có số đơ thị dưới
100.000 người nhiều nhất là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 104. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đối với vấn đề xã hội là
A. Thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. Đóng góp hơn 70% GDP cả nước.
C. Có khả năng tạo nhiều việc làm và nâng cao mức sống.
D. An ninh trật tự xã hội được đảm bảo tốt hơn.
Câu 105. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy tính tỉ lệ dân thành thị năm 2007 và
cho biết số liệu nào sau đây là đúng?
A. 27,40 %
B. 27,43%
C. 27,51 %
D. 27, 45%
Câu 106. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết loại đơ thị có số lượng
nhiều nhất là đơ thị có qui mơ dân số
A. Trên 1000.000 người
B. Từ 500.001 đến 500.000 người.
C. Từ 200.001 đến 500.000 người.
D. Từ 100.000 đến 200.000 người.
Câu 107. So với các nước trong khu vực, tỉ lệ dân đô thị nước ta ở mức

A. cao.
B. thấp.
C. trung bình.
D. rất thấp.


PHẦN ĐỊA LÍ KINH TẾ: BÀI 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Câu 108. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990-2007 ?
A. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp
và xây dựng; Tỉ trọng khu vực dịch vụ cũng tăng.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, thủy sản; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp
và xây dựng; Tỉ trọng khu vực dịch vụ cũng tăng.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp
và xây dựng; Tỉ trọng khu vực dịch vụ không tăng, không giảm.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, thủy sản và khu vực dịch vụ; tăng tỉ trọng
khu vực công nghiệp và xây dựng.
Câu 109. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. tốc độ phát triển cao và liên tục trong nhiều năm
B. tốc độ phát triển cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí
C. tốc độ tăng trưởng cao và giải quyết được việc làm
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường
Câu 110. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây
không đúng với tốc độ chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta ?
A. Rất nhanh, đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới
B. Nhanh, nhưng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới.
C. Còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn mới.
D. Còn chậm, nhưng đã đáp ứng được yêu cầu phát triển đất nước trong giai đoạn
mới.
Câu 111. Ở khu vực I, xu hướng chuyển dịch cơ cấu là

A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản
C. giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp
D. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, nông nghiệp
Câu 112. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thời gian qua là do
A. tác động của q trình đơ thị hóa.
B. tác động của q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. tác động của tồn cầu hóa, khu vực hóa
D. tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật và công nghệ .
Câu 113. Ở khu vực II, xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất là
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai
thác.
B. Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai
thác.
C. Cân bằng tỉ trọng giữa công nghiệp chế biếnvà công nghiệp khai thác.
D. Đa dạng hóa các sản phẩm cơng nghiệp.
Câu 114. Ngun nhân dẫn đến khu vực II có tốc độ tăng nhanh trong cơ cấu ngành kinh tế

A. nước ta gia nhập WTO.
B. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.
C. nước ta giàu tài nguyên, lao động dồi dào.
D. chính sách cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước của Đảng, Nhà nước.
Câu 115. Vùng có giá trị sản xt cơng nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất nước là
A. đồng bằng Sông Hồng.
B. duyên hải Nam Trung Bộ.


C. Đông Nam Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 116. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 117. Ý nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu sản phẩm trong từng ngành
công nghiệp?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm cao cấp, có chất lượng và cạnh tranh về giá cả.
B. Tăng các sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình, có giá rẻ phù hợp với thị
trường dễ tính.
C. Giảm các sản phẩm chất lượng thấp và trung bình khơng phù hợp với u cầu thị
trường trong nước và xuất khẩu.
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai
thác.
Câu 118. Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
A. kinh tế nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
B. kinh tế tập thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 119. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH
TẾ (GIÁ HIỆN HÀNH) NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2012.
(Đơn vị: %)
Kinh tế nhà
Kinh tế ngồi nhà
Kinh tế có vốn đầu tư nước
Năm Tổng
nước
nước
ngồi
2005 100

37,6
47,2
15,2
2012 100
32,6
49,3
18,1
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế năm 2000 và năm 2012, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 120. Biểu hiện rõ nhất của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở khu vực III là sự tăng trưởng
mạnh của
A. ngành dịch vụ du lịch.
B. ngành giao thông vận tải.
C. Giá trị xuất nhập khẩu .
D. Các lĩnh vực liên quan đến kết cấu hạ tầng kinh tế và đơ thị .

PHẦN ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
I.VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NỀN NƠNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI
1. Phát triển nền nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 1. Nhân tố có tính quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta

A. Địa hình đa dạng.
B. Đất feralit.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 2. Nước ta có nền nơng nghiệp nhiệt đới, biểu hiện ở:

A. Tập đồn cây, con phân bố phù hợp hơn.
B. Sản lượng cây trồng vật ni ln biến động.
C. Nền nơng nghiệp có tính mùa vụ rõ rệt.
D. Có hệ thống cây trồng, vật nuôi vùng nhiệt đới.
Câu 3. Thế mạnh phát triển nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là


A. các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
B. trồng các cây cơng nghiệp hàng năm có qui mô lớn
C. trồng các cây hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
D. ni trồng thủy sản có qui mơ lớn.
Câu 4.Thế mạnh phát triển nông nghiệp ở các đồng bằng ở nước ta là
A. chuyên canh cây công nghiệp lâu năm và chăn ni trâu, bị.
B. Trồng các cây ngắn ngày và nuôi trồng thủy sản.
C. Trồng các cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
D. Trồng các cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 5. Việc phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp đã
thể hiện
A. Nước ta khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.
C. Nước ta có nhiều điều kiện để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa
Câu 6. Trong hoạt động nơng nghiệp ở nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
A. Áp dụng cơ cấu cây trồng, vật nuôi khác nhau giữa các vùng.
B. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi chế biến nông sản.
D. Phân bố cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng
Câu 7. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng đã thể hiện xu hướng
A. khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. phát triển nền nơng nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa.

C. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D. thúc đẩy trao đổi nông sản giữa các vùng.
Câu 8. Nền nông nghiệp còn rất phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ ở nước ta là
A. Nền nông nghiệp cổ truyền
B. Nền nơng nghiệp hàng hóa.
C. Nền nơng nghiệp mang tính tự cấp tự túc
D. Nền nông nghiệp hiện đại
Câu 9. Đâu khơng phải đặc điểm của nền nơng nghiệp hàng hóa
A.Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Phần lớn sản phẩm được sản xuất nhằm đáp ứng cho nhu cầu tại chỗ
C. Người nông dân ngày càng quan tâm nhiều đến yếu tố thị trường
D. Đẩy mạnh thâm canh, chun mơn hóa, sử dụng cơng nghệ mới
Câu 10. Nhân tố ảnh hưởng căn bản đến sự phân hóa mùa vụ trong nơng nghiệp của nước
ta là
A. sự phân hóa của địa hình giữa các vùng.
B. sự thay đổi khí hậu theo độ cao
C. sự phân hóa mùa trong khí hậu.
D. sự phân hóa đất giữa các vùng.
Câu 11. Sự phân hóa các điều kiện địa hình và đất trồng cho phép nông nghiệp nước ta
A. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. áp dụng một hệ thống canh tác giống nhau ở các vùng.
C. xây dựng cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng.
D. áp dụng được cơ cấu mùa vụ giống nhau ở các vùng.
Câu 12. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân
hóa của các điều kiện:
A. Khí hậu và địa hình.
B. Địa hình và đất trồng.
C. Nguồn nước và địa hình.
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 13. Đây khơng phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm đến nông nghiệp của nước ta.

A.Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.


B. Làm tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nơng nghiệp hàng hóa.
C. Nâng cao khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất nông sản.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nơng nghiệp.

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NƠNG NGHIỆP
1.Vấn đề phát triển nơng nghiệp
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, sản xuất nông nghiệp của nước ta bao gồm
các ngành
A. Nông, lâm, thủy sản.
B. Thủy sản và lâm nghiệp
C. Trồng trọt và chăn nuôi
D. nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, sản xuất chăn nuôi của nước ta bao gồm
các ngành
A. gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi, trồng trọt và dịch vụ chăn nuôi.
C. chăn nuôi, trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. gia súc, gia cầm và các sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, ngành có tỉ trọng lớn nhất trong tổng
giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta là
A. chăn nuôi.
B. trồng trọt.
C. cây công nghiệp.
D. sản xuất lúa.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị
sản xuất nông nghiệp năm 2007 của nước ta là
A. 24,4 %

B. 19,3%
C. 72%
D. 73,9%
Câu 18. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, tỉ trọng cây công nghiệp trong giá trị
sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 của nước ta là
A. 24,0 %.
B. 23,7%.
C. 25,6%.
D. 74,4%.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, tỉ trọng chăn nuôi gia súc trong giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi năm 2007 của nước ta là
A. 72,0 %
B. 73,9%
C. 66,0%
D. 24,4%
Câu 20. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi
năm 2007 của nước ta là (tỉ đồng)
A. 73,9
B. 236935
C. 29196
D. 72.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, giá trị sản xuất của ngành trồng trọt
năm 2007 của nước ta là (tỉ đồng)
A. 73,9.
B. 236935.
C. 115375.
D. 90858.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, tỉ trọng cây lương thực trong giá trị sản
xuất ngành trồng trọt năm 2007 của nước ta là
A. 43,5 %

B. 56,5%
C. 39,3%
D. 60,7%
Câu 23. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, diện tích cây công nghiệp lâu năm năm
2007 của nước ta là (nghìn ha)
A. 846.
B. 916.
C. 1821.
D. 2667.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, Tổng diện tích cây cơng nghiệp năm
2007 của nước ta là (nghìn ha)
A. 1451
B. 1633
C. 1821
D. 2667.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, diện tích cây cơng nghiệp hàng năm
năm 2007 của nước ta là (nghìn ha)
A. 846.
B. 778.
C. 1821.
D. 2667.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, diện tích cà phê năm 2007 của nước ta là
(nghìn tấn)


A. 916
B. 489
C. 1405
D. 1821
Câu 27. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, diện tích lúa năm 2007 của nước ta là

(nghìn ha)
A. 35942
B. 7666
C. 7207
D. 32530.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam, trang 19, Tổng diện tích cây cơng nghiệp năm
2007 ở nước ta là (triệu ha)
A. 2,6
B. 2667.
C. 1821.
D. 1,8.
Câu 29. Loại cây lương thực chủ yếu trong sản xuất lương thực ở nước ta là
A. lúa nước
B. ngô và lúa
C. ngô và các loại hoa màu khác
D. lúa và các loại cây lương thực khác
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có diện tích lớn trồng cây công
nghiệp lâu năm của nước ta tập trung ở vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31. Các cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở nước ta là
A. Cà phê, cao su, lạc, dâu tằm.
B. Cà phê, đậu tương, chè, điều.
C. Chè, quế, bông, đay, cà phê.
D. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều.
Câu 32. Các cây công nghiệp hàng năm được trồng chủ yếu ở nước ta là
A. đậu tương, mía, lạc, thuốc lá, đay.
B. mía, lạc, đậu tương, chè, lạc, điều.

C. Chè, quế, bơng, đay, cói, dâu tằm.
D. Cà phê, cao su, mía, lạc, điều, chè.
Câu 33. Trong chăn ni ở nước ta, nguồn cung cấp thịt chủ yếu từ
A. thịt lợn và gia cầm.
B. thịt bò và thịt lợn.
C. thịt bò và sản phẩm không qua giết thịt.
D. trứng sữa và thịt gia cầm.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, sản lượng lúa của nước ta đạt 35,94 triệu
tấn vào năm
A. 2005.
B. 2006.
C. 2007.
D. 2014
Câu 35. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?
A.Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 36. Điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37. Ở Tây Nguyên, cây chè được trồng nhiều nhất ở
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đăk Lăk.
D. Lâm Đồng.
Câu 38. Vùng trồng đay truyền thống của nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 39. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được lấy từ ngành trồng trọt?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Hoa màu lương thực.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm ngành thủy sản
Câu 40. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 41. Dừa được trồng nhiều nhất ở
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên


×