TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
KHOA NGOẠI NGỮ
======
TRỊNH THỊ TRANG
PHÂN TÍCH ĐỐI CHIẾU “ĂN”
TRONG TIẾNG TRUNG VÀ
“ĂN” TRONG TIẾNG VIỆT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
Hà Nội, 2019
======
TRINH THI TRANG
“”“ăn”
2019
“”“ăn”
“”“ăn”
“”“ ăn” “”“ ăn”-
“”“ ăn” “”
“ ăn”
“”“ăn”
.........................................................3
..................................................1
...........................................1
...........................................1
.....................................2
.................................2 ...........................................3
.................................5
.................................5
....................................5 .............................
5 ..............................6
.................................8 “”“ăn” .............
10
“” “ăn” ...........10 “”
“ăn” ..........13 “/ ăn” ..................15
“” ..........................18 “ăn”
....................19 “ăn/” ......................22
“/ăn” ...................22 “/ăn”
...................24 “/ăn” .....................31
“/ăn” ...........42
..................................42
“ăn” ..........................43
...............................................43
...............................................43 “”
..........................44 ...............................................44
................................................45
........................................................47
....................................................48
........................................................49
“”“ăn”
“”“ ăn”“”“
ăn” - “”“ ăn”
“” “ ăn”
“”“ăn”
“” “ăn”
“”“ăn”
“”“ăn”
“/ăn”“/ăn”
“/ăn”
1
“”“ăn”
“”“ăn”
“” “ăn”
1.
“”
2. “/ăn”“/ăn”
“/ăn”
3. “”“ăn”
“”
“”“”“”“”
“ăn”
“tọng”“giọng”“đớp”“xực”“xơi” “”
“”
“” “ăn”“” “ăn”“”
“ăn”
2
Từ điển Tiếng ViệtTừ điển Việt Hán Hiện
ĐạiTừ điển Hán Việt hiện đạiTừ điển thành ngữ Việt Nam
Từ điển thành ngữ-tục ngữ Việt Nam.
“” “ăn” “” “ăn”
“” “ăn”
“” “ăn” “” “ăn”
1 “” “ăn” “” “ăn”
2 -“ăn”
3 “” “ăn” “” “ăn”
4 “” “ăn”
“” “ăn”“” “ăn”
5 “”
3
“”
6 +N “” “”
7 “ ”
8 -“”“”“ăn” -
4
2015
—
———
— ——
—
——
5
—|—|
— —
——
6
7
—
“”
1
2
8
9
“”“ăn”
“” “ăn” “” “”
“”
1991
“”
1~~~~
2~~
3~~~
4~~
5~~
6~~
7~~
8~~
9~~~
10 ~~
11 ~
“”12
“” “”“”“”
“+…..”
10
“”3
“” “”“”
“”“”“”
“”“”“”“”“ ”
“”“”8 910
11
2011 “”“” “”
“” “”“”“”
“”“”“ ”“”“
”
“ăn” “ăn”“”
“ăn”
1ăn cơm
2ăn hoa hồng
3; ăn sinh nhật, ăn cưới, ăn Tết
4ăn con mã
5Phong trào ăn sâu lan rộng
6rễ tre ăn ra tới ruộng
7gỉ ăn vào dây thép
8khoảng ruộng này ăn về xóm trên
91 đô la ăn mấy đồng Việt Nam
10ăn đòn
11phanh không ăn
12cho máy ăn dầu mỡ
13loại xe này rất ăn xăng
14tàu đang ăn hàng
15: chụp rất ăn ảnh
16 chiếc áo đen ăn với màu da trắng
12
17ăn đũa, ăn chén, ăn tô, ăn muỗng
18ăn nhà hàng, ăn quán
19ăn chắc, ăn đứt, ăn thua
“ăn” 1988 “ăn”
“ăn là cắn, nhai và nhuốt” “”“ăn”
“ăn”“ ”ăn cơm ,
ăn cá, ăn bánh mỳ
(1) Chị ấy ăn cơm
(2) Chị ấy ăn bánh
(3) Chị ấy ăn ảnh
12
Chị ấy ăn cơm => Cơm mà chị ấy ăn
Chị ấy ăn bánh => Bánh mà chị ấy ăn
(4) “ăn”3Chị ấy ăn ảnh “ ảnh mà chị ấy
ăn” 12“ăn” 3“ăn”
“”“ăn”
1996“”
“ăn” ăn cơm ăn bánh mì
“”“ăn”
13
Ăn cơm
Ăn thịt
“”“ăn”
“” “uống”
Uống rượu
Uống sữa
/ Uống thuốc
/ “ăn”“”
Ăn cháo
“ăn”“ ”“”
Ăn lễ
Ăn Tết
Ăn sinh nhật
“ăn”“”
Ăn lương
14
“”“ăn”
“/ ăn” “”“
”“”
“”
1“”
“”“”
1
2
3
4
Ô tô ăn khách ở dọc đường ——
Cho máy ăn dầu mỡ—— “”
=> =>
2“”
5
6
7Lò không kín nên ăn tốn than ——
15
8Xe mô này ăn xăng quá——
“”“”
“”“”
16
“”“”=> “”=>
“ăn”
3
“”
“”
9
10“”
11Truyện Kiều là một trong những tác phẩm văn học nổi tiếng nhất
Việt Nam. Nó ăn sâu vào căn cơ văn hóa dân tộc, nó đi vào lối sống, vào cả
tiềm thức của con người Việt Nam. “”
12Vải ăn màu (——)
13Da ăn nắng ——
4“”
14
15
16Bị ăn mất nhiều quân cờ
17Nhân cơ hộ được đặt bóng mình phải ăn mấy quả
5“”/
18
19
20
21Mày có muốn ăn đòn không?——
22Cá không ăn muối cá ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư
23Ông đấy ăn đất rồi——
“”
“”“” =>
=> =>
=>
6“” “”
“”
24
25“”
26Thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ, thợ bồ ăn nan, thợ hàn ăn thiếc
“ăn” ăn trộm/—;
ăn cướp—; ăn mày/ ăn xin
/ — “ ăn” ăn
“trộmcướpxinmày” ăn ăn “”
7“”//
27
28“” “”
29
30Làm quan ăn lộc vua, làm sư ăn lộc chùa
31Ăn bớt/—,ăn
bẩn (—), ăn hôi /
—ăn chặn /— ăn chia —
=>
“ăn”“”“”
8“”
32
33
34Những tân binh non nớt thường bị viên thiếu úy già ăn hiếp
—
35Gã địa chủ độc ác ăn không mấy mẫu đất ruộng của nông dân
nghèo/—
“”
1“”/