Ôn tập Ký sinh trùng 2
Bệnh sán lá (Trematoda)
Ký sinh trùng
VCCC
VCTG
Sán lá dạ cỏ
Loài nhai lại
Ốc nước ngọt
VCBS
Vị trí ký sinh
Chẩn đoán
Phòng trị
Dạ cỏ
PP lắng cặn
Triclabendazole
Paramphistomum
Sán lá tuyến tuỵ
Preziquantel
Loài nhai lại
Ốc nước ngọt
Châu chấu
Tuyến tuỵ
PP lắng cặn
Eurytroma
Triclabendazole
Preziquantel
Sán lá gan nhỏ
Chó, ĐV ăn thịt,
Chlonorchis
người
Ốc nước ngọt
Cá
Gan, ống mật
PP lắng cặn
Triclabendazole
Preziquantel
Opisthochis
Sán lá phổi
Chó, ĐV ăn thịt, Ốc
Paragonimus
người
Sán lá ruột gia cầm
Gia cầm
Ốc nước ngọt
Cua núi
Phổi
PP lắng cặn
Preziquantel
Ốc nước ngọt
Nhuyễn thể
Ruột
PP lắng cặn
Echinostoma
Sán lá sinh sản gia cầm
Prosthogoma
Triclabendazole
Triclabendazole
Preziquantel
Gia cầm
Ốc nước ngọt
Ấu trùng chuồn chuồn
Ống dẫn trứng
PP lắng cặn
Triclabendazole
Preziquantel
Bệnh sán dây (Cestoda)
Ký sinh trùng
VCCC
VCTG
Monieza spp
Loài nhai lại
Teania hydatigena
Loài ăn thịt, người
VCBS
Vị trí ký sinh
Chẩn đoán
Phòng trị
Nhện đất
Ruột
Phù nổi
Praziquantel
Bò, cừu , lợn
Ruột
Phù nổi
-
Phù nổi
-
Phù nổi
-
Ruột
Phù nổi
-
Ruột
Phù nổi
-
Cysticercus tenucolis
Multicep Multicep
Gan, màng treo ruột
Loài ăn thịt, người
Dê, cừu, lợn
Ruột
Coenurus cerebralis
Echinococcus granulosus
Gan, não
Loài ăn thịt, người
Dê, cừu, lợn
Ruột
Echinococcus
Dipylidium caninum
Gan, não
Chó, người
Bọ chét
Chó, người
Bọ nước
Cysticercoid
Diphyllobothrium latum
Coracidium
Procercoid
cá
Lắng cặn
Bệnh giun tròn
Ký sinh trùng
VCCC
VCTG
Vị trí ký sinh
Vòng đời
Chẩn đoán
Phòng trị
Giun kim gà
Gà
-
Manh tràng
Trực tiếp
Phù nổi
Praziquantel
Mebendazole
Giun Móc chó
Chó
-
Ruột non
Trực tiếp
Phù nổi
-
Giun đũa chó
Chó
-
Ruột non
Trực tiếp
Phù nổi
-
Giun xoắn ở lợn
Lợn
Lợn
Ruột già
Tiêu cơ
-
Giun tóc lợn
lợn
-
Ruột già
Phù nổi
-
Giun phổi lợn
Lợn
Giun đất
Phổi
Cherbovic
-
Giun dạ dày lợn
Lợn
Bọ nước
Dạ day
Phù nổi
-
Giun thận lợn
Lợn
-
Thận
Trực tiếp
Lắng cặn
-
Giun kết hạt lợn
Lợn
-
Ruột già
Trực tiếp
Phù nổi
-
Giun xoăn dạ dày
Nhai lại
-
Dạ múi khế
Trực tiếp
Phù nổi
-
Giun phổi loài nhai lại
Nhai lại
-
Phổi
Trực tiếp
Phù nổi
-
Trực tiếp
Bệnh động vật tiết túc
Ký sinh trùng
VCCC
Vị trí ký sinh
Vòng đời
Chẩn đoán
Phòng trị
Ruồi Stomocys
Trâu bò
Ngoài da
Trực tiếp
Mắt thường
Arrest
Mòng Tabanidae
Trâu bò
Ngoài da
Trực tiếp
Mắt thường
Arrest
Ve cứng ở bò (Bophylus
Trâu bò
Ngoài da
Trực tiếp
Mắt thường
Pyrethroids
Ve cứng ở chó
Chó
Ngoài da
Trực tiếp
Mắt thường
Pyrethroids
Mò Bao lông (Demodex canis)
Chó
Nang lông
Trực tiếp
Kính hiển vi
Advocate, Detomax
microplus)
Bệnh đơn bào (Protozoa)
Ký sinh trùng
VCCC
VCTG
Vị trí ký sinh
Chẩn đoán
Phòng trị
Tiên mao trùng
Loài nhai lại
Ruồi trâu, mòng
Huyết tương
Nhuộm giemsa
Trypamidium
Bệnh đầu đen
Gà
Giun kim
Manh tràng, gan
Soi tươi
Chưa có thuốc trị
Nhuộm HE
Bệnh Leucocytozoon
Gà
Zĩn
Máu, gan
Nhuộm Giemsa
Nhuộm HE
Bệnh nhục bào tử trùng
Mèo, người
Bò, lợn
Ruột mèo
Cơ lợn, bò
Phù nổi
Chưa có thuốc trị