Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ đề cương ôn thi tuyển sinh sau đại học các môn cơ sở trường đh KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.61 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG MÔN THI CƠ SỞ TUYỂN SINH SĐH NĂM 2019
Ban hành theo QĐ số 446 /QĐ-ĐHBK-ĐTSĐH ngày 28/02/2019
của Hiệu Trưởng Trường Đại Học Bách Khoa

Tên môn thi: CƠ SỞ VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Ngành đào tạo Thạc sĩ: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ (8340405)

NỘI DUNG
1. Nhập môn hệ thống thông tin quản lý
2. Nhập môn cơ sở dữ liệu
3. Quản lý học đại cương
HÌNH THỨC THI: Trắc nghiệm
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
NHẬP MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Ý nghĩa nghiệp vụ của hệ thống thông tin trong tổ chức. Các ứng dụng thông tin mức toàn
tổ chức, các hạ tầng công nghệ đảm bảo tương ứng lẫn các bài toán về phát triển và cài
đặt, các bài toán về sử dụng và quản lý hệ thống thông tin trong tổ chức dưới áp lực môi
trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh.
CHƯƠNG 1: HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG TỔ CHỨC
- Các tiếp cận về hệ thống thông tin
- Các dạng hệ thống trong tổ chức
- Hệ thống thông tin trong bài toán ra quyết định của nhà quản lý
- Hệ thống thông tin và năng lực cạnh tranh với chiến lược kinh doanh của tổ chức
- Các loại hình hệ thống thông tin trong tổ chức
- Các hệ thống thông tin chức năng trong tổ chức
CHƯƠNG 2: KINH DOANH ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỨC TOÀN


TỔ CHỨC
- Các mô hình kinh doanh điện tử
- Các ứng dụng kinh doanh điện tử
- Các dạng hệ thông tin mức toàn tổ chức: ERP, SCM, CRM
- Vấn đề tích hợp ứng dụng toàn tổ chức (EAI)

1


CHƯƠNG 3: HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN
- Mạng truyền thông máy tính
- Các giải pháp và ứng dụng mạng không dây
- Internet, Intranet, Extranet và Web
- Internet/Web portals
- Vấn đề tìm kiếm thông tin - tổ chức dữ liệu
- Tính toàn vẹn và chất lượng dữ liệu
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Nhà kho dữ liệu và khai mỏ dữ liệu
- Các nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (ASP)
CHƯƠNG 4: BÀI TOÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN CHO TỔ CHỨC
- Mô hình phát triển hệ thống có cấu trúc
- Các giai đoạn của phát triển hệ thống
- Các mô hình quá trình phát triển hệ thống khác
- Vấn đề hiện thực hệ thống thông tin
CHƯƠNG 5: BÀI TOÁN SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG THÔNG TIN
TRONG TỔ CHỨC
- Vấn đề hỗ trợ quyết định (DS)
- Vấn đề xử lý cộng tác (CoM)
- Vấn đề quản lý tri thức (KM)
- Vấn đề quản lý sự thay đổi (ChM)

- Tái kết cấu tổ chức (BPR) và cải tiến quá trình (PI)
- Người sử dụng hệ thống và nhà quản trị hệ thống thông tin
- An toàn, bảo mật và giám sát hệ thống thông tin
- Tội phạm máy tính
- Vấn đề đạo đức
- Vấn đề nghề nghiệp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. K. Laudon & J. Laudon, (2012), Management Information Systems – Managing the
Digital Firm 12th edition, Prentice Hall
2. G. Schneider (2011), Electronic Commerce 9th edition, Cengage Learning
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
Môn học này được chia làm 2 phần chính: (1) giới thiệu chung về cấu trúc dữ liệu, phương
pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng, một số cấu trúc dữ liệu cơ bản, các giải thuật tìm
kiếm, các giải thuật sắp xếp; (2) kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu, mô hình quan hệ thực thể,
mô hình quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu, ngôn ngữ SQL, lưu trữ dữ liệu, đánh chỉ mục, thiết
kế cơ sở dữ liệu vật lý.
CHƯƠNG1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CẤU TRÚC DỮ LIỆU
- Giới thiệu chung về chương trình máy tính, ngôn ngữ lập trình, dữ liệu, thuật toán

2


- Mã giả
- Phương pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng
CHƯƠNG 2: MỘT SỐ CẤU TRÚC DỮ LIỆU CƠ BẢN
- Ngăn xếp
- Hàng đợi
- Danh sách
- Chuỗi
- Cây nhị phân

CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI THUẬT TÌM KIẾM, SẮP XẾP
- Các giải thuật tìm kiếm
- Các giải thuật sắp xếp
CHƯƠNG 4: KHÁI NIỆM VÀ KIẾN TRÚC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
- Các khái niệm cơ bản
- Hệ thống xử lý tập tin truyền thống
- Cách tiếp cận cơ sở dữ liệu
- Giới thiệu các mô hình dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
- Kiến trúc 3 mức của hệ cơ sở dữ liệu
- Khái niệm độc lập dữ liệu
CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH MỐI QUAN HỆ- THỰC THỂ (ER)
- Mô hình quan hệ thực thể (ER)
- Mô hình quan hệ thực thể mở rộng (EER)
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH QUAN HỆ
- Mô hình dữ liệu quan hệ
- Ánh xạ từ mô hình quan hệ thực thể và mô hình quan hệ thực thể mở rộng sang mô
hình dữ liệu quan hệ
- Phụ thuộc hàm
- Chuẩn hóa dữ liệu
CHƯƠNG 7: NGÔN NGỮ SQL
- Các lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL)
- Các lệnh thao tác dữ liệu (DML)
- Các lệnh điều khiển dữ liệu (DCL)
CHƯƠNG 8: LƯU TRỮ DỮ LIỆU, ĐÁNH CHỈ MỤC, VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ
LIỆU VẬT LÝ
- Tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong máy tính
- Cấu trúc đánh chỉ mục
- Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
CHƯƠNG 9: BẢO MẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU
- Những vấn đề bảo mật trong các hệ quản trị dữ liệu

- Điều khiển truy xuất cơ sở dữ liệu theo cơ chế DAC & MAC
3


- Điều khiển dòng thông tin và bài toán suy diễn thông tin
CHƯƠNG 10: ÔN TẬP
- Ôn tập
- Giới thiệu những nghiên cứu mới trong cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. R. Elmasri & S.B. Navathe (2007). Fundamentals of Database Systems, 5th Edition,
Addison-Wesley
2. T. Connolly & C. Begg (2005). Database Systems – A Practical Approach to Design,
Implementation, and Management, 4th Edition, Addison-Wesley
3. R. L. Kruse, A. J. Ryba (1999). Data Structures and Program Design in C++. PrenticeHall Inc.
4. F.Gilberg, B. A. Forouzan (2001). Data Structures, a Pseudocode with C++. Thomson
Learning Inc.
5. N. Shah (2005). Database Systems Using Oracle – A Simplified Guide to SQL and
PL/SQL, 2nd Edittion, Prentice Hall
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT QUẢN LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Học phần này gồm có 2 nội dung như sau
A. Kinh tế học
B. Quản trị đại cương
A. KINH TẾ HỌC
Kinh Tế Học hướng đến bài toán đáp ứng nhu cầu vô hạn của con người trong điều kiện tài
nguyên khan hiếm. Môn học gồm 2 phần, (1) kinh tế học Vi Mô hướng đến các bài toán của cá
nhân người tiêu dùng và nhà sản xuất; (2) Kinh tế học Vĩ Mô liên quan đến các vấn đề chung
của nền kinh tế quốc dân. Qua môn này, người học có thể hiểu biết các khái niệm cơ bản của
kinh tế học như luật cung cầu, cơ chế thị trường, sự lựa chọn của người tiêu dùng, hành vi của
nhà sản xuất, lạm phát, thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, hệ thống tài chính tiền tệ cũng như là các
chính sách kinh tế vĩ mô của quốc gia.

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
Các khái niệm kinh tế
Nền tảng của kinh tế học
Khả năng sản xuất của nền kinh tế
Những câu hỏi cơ bản của kinh tế học
Phân loại các nền kinh tế
Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô

4


Kinh tế thị trường:
A. KINH TẾ HỌC VI MÔ
CHƯƠNG 2: CUNG CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG
Đặc điểm của kinh tế thị trường
Cung và cầu
Cơ chế giá và điểm cân bằng của thị trường
Thị trường và sự can thiệp của chính phủ
Độ co giãn
Phân tích phúc lợi
Thương mại quốc tế
CHƯƠNG 3: HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Mô hình mức hữu ích
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Hiệu ứng thu nhập – thay thế
Đường cầu cá nhân – thị trường
CHƯƠNG 4: HÀNH VI CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Hàm sản xuất
Hàm chi phí
Mục tiêu của doanh nghiệp

CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường độc quyền
Độc quyền nhóm
Cạnh tranh độc quyền
B. KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN QUỐC GIA
Hệ thống tài khoản quốc gua
Cách đo lường thu nhập quốc dân
Cán cân thanh toán
CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
Tổng quan về chu kỳ kinh tế
Thất nghiệp
Lạm phát
CHƯƠNG 8: TỔNG CUNG VÀ TỔNG CẦU
Tiêu dùng và tiết kiệm
Đầu tư
Đường tổng cầu
Đường tổng cung
5


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1.]Lê Bảo Lâm, Kinh tế Vi Mô, NXB Thống Kê – kèm theo sách bài tập, 2007.
[2.] Dương Tấn Diệp, Kinh Tế Vĩ Mô, NXB. Thống Kê – kèm theo sách bài tập, 2007.
[3.] Gregory Mankiw, Principles of Economics, 5th edition, South-Western – Cengage Learning.
B. QUẢN TRỊ ĐẠI CƯƠNG
PHẤN I: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ
Chương 1: Khái niệm về quản trị
1. Quản trị là gì?

2. Các chức năng của công tác quản trị
3. Nhà quản trị và vai trò trong tổ chức
4. Các kỹ năng của nhà quản trị
5. Ra quyết định trong quản trị
6. Vì sao cần học quản trị?
Chương 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị
(4 tiết lý thuyết & thực hành + 8 tiết SV tự học)
1. Bối cảnh lịch sử
2. Nhóm học thuyết quản trị cổ điển
3. Nhóm học thuyết tâm lý xã hội và hành vi (tác phong)
4. Trường phái định lượng trong quản trị
5. Trường phái hội nhập trong quản trị: tiếp cận theo quá trình, theo hệ thống mở, theo tình
huống.
6. Xu hướng phát triển của quản trị học hiện đại.
Chương 3: Phân tích môi trường quản trị (8 tiết lý thuyết & thực hành + 16 tiết SV tự học)
1. Môi trường tác động đến công tác quản trị: khái niệm và phân loại.
2. Môi trường bên ngoài: vĩ mô (tổng quát) và vi mô (tác nghiệp/đặc thù).
3. Môi trường bên trong (nội bộ): đặc điểm các nguồn lực và văn hóa của tổ chức.
4. Văn hóa của tổ chức: khái niệm, đặc điểm và các yếu tố hình thành nên văn hóa doanh
nghiệp.
5. Đạo đức quản trị.
PHẦN II: CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
Chương 4: Công tác hoạch định
Phần A: Những cơ sở của hoạch định
1. Khái niệm
2. Mục tiêu: yếu tố nền tảng của hoạch định – Quản lý theo mục tiêu (MBO)
Phần B: Hoạch định chiến lược (Strategic planning)
1. Khái niệm chung và giới thiệu các loại chiến lược
6



2. Tiến trình hoạch định chiến lược và công cụ SWOT
Phần C: Hoạch định tác nghiệp (Operational planning)
1. Khái niệm chung và cách phân loại kế hoạch tác nghiệp
2. Tiến trình hoạch định tác nghiệp.
Chương 5: Công tác tổ chức – Organizing
1. Khái niệm cơ bản: cơ cấu tổ chức, quan hệ quyền hạn, và bố trí nhân sự.
2. Tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức.
3. Các dạng cấu trúc tổ chức.
4. Sự phân chia và thiết lập mối quan hệ quyền hạn trong cơ cấu tổ chức.
Chương 6: Công tác lãnh đạo/điều khiển – Leading
1.
2.
3.
4.

Khái niệm.
Lãnh đạo và phong cách lãnh đạo.
Động viên.
Thông tin trong quản trị.

Chương 7: Công tác kiểm soát – Controlling
1. Khái niệm kiểm soát và mối quan hệ với các chức năng quản trị khác.
2. Tiến trình kiểm soát và một số yêu cầu đối với việc xây dựng cơ chế kiểm soát.
3. Giới thiệu một số loại hình kiểm soát và công cụ hỗ trợ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Quản Trị Học, Bộ môn Quản trị Nhân sự & Chiến lược Kinh doanh, Khoa Quản trị Kinh
doanh, Đại học Kinh tế TP HCM, 2011.
[2] Management, 6th edition, Stephen P. Robbins và Mary Coulter, 1999.
[3] Essentials of Contemporary Management, Gareth R. Jones và Jennifer M. George,

McGraw Hill, 2004.

7


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG MÔN THI CƠ SỞ TUYỂN SINH SĐH NĂM 2019
Ban hành theo QĐ số 446 /QĐ-ĐHBK-ĐTSĐH ngày 28/02/2019
của Hiệu Trưởng Trường Đại Học Bách Khoa

Tên môn thi: CƠ SỞ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Ngành đào tạo Thạc sĩ: QUẢN TRỊ KINH DOANH (8340101)
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Kinh tế học
Quản trị đại cương
Kế toán đại cương
Thời sự kinh tế – xã hội
Tiếp thị cơ bản

Thống kê cơ bản

HÌNH THỨC THI: Trắc nghiệm, 120 phút

PHẦN BẮT BUỘC:
1. KINH TẾ HỌC
Kinh Tế Học hướng đến bài toán đáp ứng nhu cầu vô hạn của con người trong điều kiện tài nguyên
khan hiếm. Môn học gồm 2 phần, (1) kinh tế học Vi Mô hướng đến các bài toán của cá nhân người
tiêu dùng và nhà sản xuất; (2) Kinh tế học Vĩ Mô liên quan đến các vấn đề chung của nền kinh tế
quốc dân. Qua môn này, người học có thể hiểu biết các khái niệm cơ bản của kinh tế học như luật
cung cầu, cơ chế thị trường, sự lựa chọn của người tiêu dùng, hành vi của nhà sản xuất, lạm phát,
thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, hệ thống tài chính tiền tệ cũng như là các chính sách kinh tế vĩ mô của
quốc gia.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
• Các khái niệm kinh tế
• Nền tảng của kinh tế học
• Khả năng sản xuất của nền kinh tế
• Những câu hỏi cơ bản của kinh tế học
• Phân loại các nền kinh tế
• Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
• Kinh tế thị trường:
A. KINH TẾ HỌC VI MÔ






Đặc điểm của kinh tế thị trường
Cung và cầu

Cơ chế giá và điểm cân bằng của thị trường
Thị trường và sự can thiệp của chính phủ
Độ co giãn





Phân tích phúc lợi
Thương mại quốc tế

CHƯƠNG 3: HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
• Mô hình mức hữu ích
• Sự lựa chọn của người tiêu dùng
• Hiệu ứng thu nhập – thay thế
• Đường cầu cá nhân – thị trường
CHƯƠNG 4: HÀNH VI CỦA NHÀ SẢN XUẤT
• Hàm sản xuất
• Hàm chi phí
• Mục tiêu của doanh nghiệp
CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
• Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
• Thị trường độc quyền
• Độc quyền nhóm
• Cạnh tranh độc quyền
B. KINH TẾ HỌC VĨ MÔ
CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN QUỐC GIA
• Hệ thống tài khoản quốc gia
• Cách đo lường thu nhập quốc dân
• Cán cân thanh toán

CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
• Tổng quan về chu kỳ kinh tế
• Thất nghiệp
• Lạm phát
CHƯƠNG 8: TỔNG CUNG VÀ TỔNG CẦU
• Tiêu dùng và tiết kiệm
• Đầu tư
• Đường tổng cầu
• Đường tổng cung
CHƯƠNG 9: HỆ THỐNG TÀI CHÍNH, TIỀN TỆ VÀ NGÂN HÀNG
• Tiền và chức năng của tiền
• Cung tiền - cầu tiền
• Ngân hàng và bảng cân đối tài sản của ngân hàng thương mại
• Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ

CHƯƠNG 10: CHÍNH SÁCH KINH TẾ VĨ MÔ
• Chính sách tài khóa
• Chính sách tiền tệ


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1.]Lê Bảo Lâm, Kinh tế Vi Mô, NXB Thống Kê – kèm theo sách bài tập, 2007.
[2.] Dương Tấn Diệp, Kinh Tế Vĩ Mô, NXB. Thống Kê – kèm theo sách bài tập, 2007.
[3.] Gregory Mankiw, Principles of Economics, 5th edition, South-Western – Cengage
Learning.

2. QUẢN TRỊ ĐẠI CƯƠNG

PHẤN I: ĐẠI CƯƠNG VỀ QUẢN TRỊ
Chương 1: Khái niệm về quản trị -


Fundamentals of management
(6 tiết lý thuyết & thực hành + 8 tiết SV tự học)
1. Quản trị là gì?
2. Các chức năng của công tác quản trị
3. Nhà quản trị và vai trò trong tổ chức
4. Các kỹ năng của nhà quản trị
5. Ra quyết định trong quản trị
6. Vì sao cần học quản trị?
Chương 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị -

Development of managerial theories
(4 tiết lý thuyết & thực hành + 8 tiết SV tự học)
Bối cảnh lịch sử
Nhóm học thuyết quản trị cổ điển
Nhóm học thuyết tâm lý xã hội và hành vi (tác phong)
Trường phái định lượng trong quản trị
Trường phái hội nhập trong quản trị: tiếp cận theo quá trình, theo hệ thống mở, theo tình
huống.
6. Xu hướng phát triển của quản trị học hiện đại.
Chương 3: Phân tích môi trường quản trị 1.
2.
3.
4.
5.

Environmental analysis
(8 tiết lý thuyết & thực hành + 16 tiết SV tự học)
Môi trường tác động đến công tác quản trị: khái niệm và phân loại.
Môi trường bên ngoài: vĩ mô (tổng quát) và vi mô (tác nghiệp/đặc thù).

Môi trường bên trong (nội bộ): đặc điểm các nguồn lực và văn hóa của tổ chức.
Văn hóa của tổ chức: khái niệm, đặc điểm và các yếu tố hình thành nên văn hóa
doanh nghiệp.
5. Đạo đức quản trị.
1.
2.
3.
4.

PHẦN II: CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ
Chương 4: Công tác hoạch định – Planning
(6 tiết lý thuyết & thực hành + 14 tiết SV tự học)
Phần A: Những cơ sở của hoạch định
1. Khái niệm
2. Mục tiêu: yếu tố nền tảng của hoạch định – Quản lý theo mục tiêu (MBO)
Phần B: Hoạch định chiến lược (Strategic planning)
1. Khái niệm chung và giới thiệu các loại chiến lược
2. Tiến trình hoạch định chiến lược và công cụ SWOT
Phần C: Hoạch định tác nghiệp (Operational planning)


1. Khái niệm chung và cách phân loại kế hoạch tác nghiệp
2. Tiến trình hoạch định tác nghiệp.
Chương 5: Công tác tổ chức – Organizing
(6 tiết lý thuyết & thực hành + 12 tiết SV tự học)
1. Khái niệm cơ bản: cơ cấu tổ chức, quan hệ quyền hạn, và bố trí nhân sự.
2. Tiến trình xây dựng cơ cấu tổ chức.
3. Các dạng cấu trúc tổ chức.
4. Sự phân chia và thiết lập mối quan hệ quyền hạn trong cơ cấu tổ chức.
Chương 6: Công tác lãnh đạo/điều khiển – Leading

(9 tiết lý thuyết & thực hành + 20 tiết SV tự học)
1. Khái niệm.
2. Lãnh đạo và phong cách lãnh đạo.
3. Động viên.
4. Thông tin trong quản trị.
Chương 7: Công tác kiểm soát – Controlling
(3 tiết lý thuyết & thực hành + 6 tiết SV tự học)
1. Khái niệm kiểm soát và mối quan hệ với các chức năng quản trị khác.
2. Tiến trình kiểm soát và một số yêu cầu đối với việc xây dựng cơ chế kiểm soát.
3. Giới thiệu một số loại hình kiểm soát và công cụ hỗ trợ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Quản Trị Học, Bộ môn Quản trị Nhân sự & Chiến lược Kinh doanh, Khoa Quản trị Kinh
doanh, Đại học Kinh tế TP HCM, 2011.
[2] Management, 6th edition, Stephen P. Robbins và Mary Coulter, 1999.
[3] Essentials of Contemporary Management, Gareth R. Jones và Jennifer M.
George, McGraw Hill, 2004.

3. KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG
1. Hệ thống thông tin kế
toán - Ngôn ngữ kế toán
- Quy trình kế toán cơ bản
- Sổ kế toán (Sổ nhật ký, sổ cái)
- Báo cáo kế toán tài chính: nắm vững cấu trúc, nội dung và ý nghĩa từng báo cáo
• Báo cáo kết quả kinh doanh
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận
• Ghi nhận doanh thu
• Ghi nhận chi phí
• Tương xứng / phù hợp

• Công bố thông tin
• Hoạt động liên tục
• Đơn vị tiền tệ
• Thời kỳ
• Thực thể kinh doanh


2. Ảnh hưởng ghi chép kế toán đến lợi nhuận báo cáo của công ty
- Các phương pháp tính giá hàng tồn kho (thực tế đích danh, bình quân, FIFO, LIFO)
- Các phương pháp tính khấu hao tài sản cố định (bình quân, DDB, SOYD)
- So sánh ảnh hưởng của các phương pháp sử dụng đến báo cáo kế toán
3. Phân tích báo cáo tài chính
- Các phương pháp phân tích
- Sử dụng phương pháp phân tích tỷ số tài chính để đánh giá hoạt động của doanh nghiệp.
Ý nghĩa các tỷ số theo quan điểm của người đánh giá.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu giảng Kế toán đại cương và Nguyên lý tài chính dùng cho lớp chuyển đổi
2. Nguyên lý kế toán Mỹ. Dịch giả Đặng Thị Cương. NXB Thống kê.
3. Edwards, Principles of Financial & Managerial Accounting, Irwin (12 chương đầu và
chương cuối)
4.
5.

Eugene F. Brigham, Fundamentals of Financial Management, 6th Edition, The Dryden press.
Kimmel, weygandt, Kieso, Financial Accounting – Tools for business decision making,
6th edition, wliley

4. THỜI SỰ KINH TẾ – XÃ HỘI
Nội dung này nhằm kiểm tra kiến thức hiểu biết của thí sinh về tình hình phát triển đất nước về
mặt kinh tế-xã hội từ 10 năm gần đây. Đây là kiến thức quan trọng đối với người làm nghề QTKD,

giúp phân tích môi trường và xác định tầm nhìn phát triển cho tổ chức. Một số nội dung chính như
sau:






Những chỉ tiêu cơ bản về phát triển của đất nước giai đoạn 2004 - 2014
Tình hình đầu tư nước ngoài tại Việt Nam,

Một số chính sách, cơ cấu luật pháp và quan hệ đối ngoại mới, chi phối sự phát triển của đất
nước,
Một số sự kiện quan trọng mang tính thời sự kinh tế, công nghệ, văn hoá, xã hội đến thời
điểm thi tuyển.

5. TIẾP THỊ CƠ BẢN
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ MARKETING
Một số khái niệm cơ bản
Vấn đề cốt lõi của marketing
Những quan điểm chủ yếu trong việc quản trị marketing
CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG & THÔNG TIN
MARKETING Định nghĩa môi trường marketing
Môi trường vi mô
Môi trường vĩ mô
Hệ thống thông tin marketing
CHƯƠNG 3: HÀNH VI MUA
Mô hình hành vi mua
Các nhân tố ảnh hưởng lên hành vi mua
Các loại hành vi mua

Quá trình ra quyết định mua


CHƯƠNG 4: THỊ TRƯỜNG VÀ CẠNH TRANH
Khái niệm thị trường và nhu cầu thị trường
Phân khúc thị trường
Chọn thị trường mục tiêu
Định vị sản phẩm
Khái niệm cạnh tranh
Các chiến lược cạnh tranh
CHƯƠNG 5: SẢN PHẨM
Khái niệm sản phẩm
Thành phần của sản phẩm
Phân loại sản phẩm
Thương hiệu
Họ và nhóm sản phẩm
Chiến lược theo vòng đời sản phẩm
Phát triển sản phẩm mới
CHƯƠNG 6: CHÍNH SÁCH GIÁ
Khái niệm giá
Qui trình định giá
Các yếu tố ảnh hưởng lên việc định giá
Các phương pháp định giá
Định giá sản phẩm mới
CHƯƠNG 7: PHÂN PHỐI
Khái niệm phân phối
Vai trò của nhà phân phối trung gian
Phân loại kênh phân phối
Thiết kế kênh phân phối
Quản lý kênh phân phối

CHƯƠNG 8: CHIÊU THỊ/TRUYỀN THÔNG
Tổng quan về truyền thông
Quảng cáo
Khuyến mãi
Giao tiếp bán hàng
Quan hệ công chúng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quản trị tiếp thị: Lý thuyết và tình huống, Vũ Thế Dũng & Trương Tôn Hiền Đức, Nhà
xuất bản Khoa học kỹ thuật, 2004
2. Marketing Insights from A to Z, Philip Kotler (eBook)
3. Bài đọc thêm – do giảng viên cung cấp
4. The book on Marketing Plan (eBook) Marketing Management, 15th edition, Philip
Kotler, Prentice Hall, (eBook – availabe online: e-learing.hcmut.edu.vn)

6. THỐNG KÊ CƠ BẢN
Thống kê căn bản là nền tảng của các phương pháp định lượng thường được dùng trong
các nghiên cứu khoa học quản trị. Thống kê căn bản bao gồm các điểm chính như sau:


1. Các khái niệm thống kê căn bản: Tập hợp chính, m u, tần suất, phân phối tần suất, số
định tâm, số yếu vị, số phân tán
2. Các tham số thống kê: Kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn
3. Mẫu và các phương pháp lấy mẫu: Lấy mẫu ngẫu nhiên, lấy mẫu phân tầng, lấy
mẫu thuận tiện
4. Ước lượng các tham số thống kê: Ước lượng điểm, ước lượng khoảng, khoảng tin cậy
5. Kiểm định giả thuyết thống kê: Các giả thuyết thống kê, các loại sai lầm, các bước
kiểm định giả thuyết thống kê
6. Phân tích hồi quy đơn biến: Khái niệm tương quan, hồi quy, phương trình hồi quy
tuyến tính đơn biến, cách thức ước lượng các tham số của hồi quy tuyến tính đơn biến
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phương Pháp Định Lượng Trong Quản Lý & Vận Hành, Huỳnh Trung Lương,
Trương Tôn Hiền Đức, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 2002.
1. Phương Pháp Định Lượng Trong Quản Lý, Nguyễn Thống, Cao Hào Thi, Nhà xuất bản
thống kê, 1998.
2. Cao Hào Thi, Bài Giảng Thống Kê Ứng Dụng trong Kinh Doanh, Khoa Quản Lý Công
Nghiệp, 1998.


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG MÔN THI CƠ SỞ TUYỂN SINH SĐH NĂM 2019
Ban hành theo QĐ số 446 /QĐ-ĐHBK-ĐTSĐH ngày 28/02/2019
của Hiệu Trưởng Trường Đại Học Bách Khoa

Tên môn thi: CƠ SỞ TIN HỌC
Ngành đào tạo Thạc sĩ:- KHOA HỌC MÁY TÍNH (8480101)
- CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (8480201)
PHẦN A: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
1. Lập trình có cấu trúc thông qua các cấu trúc điều khiển căn bản: tuần tự, rẽ nhánh, lặp
2. Thiết kế, đề xuất các giải thuật để giải quyết vấn đề và chuyển những giải thuật này thành
những chương trình C++ với phong cách lập trình tốt:
- chất lượng của một chương trình (tính đúng đắn, tính hữu hiệu, tính dễ chuyển, dễ đọc)
- các phương pháp môđun hóa (từ trên xuống, từ dưới lên)
3. Lập trình đệ quy:
- cơ chế đệ quy,
- các giải thuật hồi quy (backtracking).

4. Các vấn đề căn bản về lập trình hướng đối tượng: khái niệm về lớp, tính khả kiến, tính thừa
kế
PHẦN B: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
1. Các cấu trúc dữ liệu cơ bản: danh sách tuyến tính và danh sách liên kết, stack and queue.
2. Đồ thị và cây:
- Cách biểu diễn và phương pháp duyệt
- Cây nhị phân và cách biểu diễn, duyệt cây và tìm kiếm trên cây nhị phân
3. Phân tích giải thuật, sự phân lớp và độ phức tạp tính toán.
4. Các giải thuật sắp xếp (sorting): phương pháp cơ bản, quicksort, heap sort, phương pháp trộn
(merge). So sánh giữa các phương pháp.
Các phương pháp tìm kiếm (searching): tìm kiếm tuần tự, tìm kiếm nhị phân, cây tìm kiếm nhị
phân, tìm kiếm theo địa chỉ (băm).
PHẦN C: CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Các khái niệm cơ bản: CSDL, hệ quản trị CSDL, những ích lợi của CSDL.
2. Các mô hình dữ liệu:
a.

Mô hình thực thể-mối liên kết (Entity relationship Model)

b.

Mô hình quan hệ
1


c.

Biểu diễn những sơ đồ thực thể-mối liên kết (ERD) trong mô hình quan hệ

d.


Các tác vụ trong mô hình quan hệ và đại số quan hệ

3. Lý thuyết thiết kế CSDL quan hệ:
a.

Phụ thuộc hàm- Khóa – Suy lý về phụ thuộc hàm – Bao đóng của tập phụ thuộc hàm –
Hệ tiên đề Armstrong

b.

Bao đóng của tập thuộc tính – bài toán thành viên

c.

Thiết kế lược đồ CSDL quan hệ – Những bất bình thường trong một thiết kế – Sự phân
rã quan hệ – Dạng chuẩn Boyce-Codd – Phân rã thành dạng chuẩn Boyce-Codd – Dạng
chuẩn thứ ba

d.

Phụ thuộc đa trị và dạng chuẩn thư tư

4. Ngôn ngữ truy vấn SQL
PHẦN D: CẤU TRÚC MÁY TÍNH
1. Kiến thức tổng quát: Lịch sử hình thành của máy tính số – Giới thiệu tổng quát một máy tính
số – Đánh giá hiệu suất.
2. Bộ nhớ: Phân loại – Các đặc điểm kỹ thuật – Thiết kế khối bộ nhớm chính và bộ nhớ cache
3. Bộ vi xử lý: Cấu trúc – Các phương pháp địa chỉ hóa – Tập lệnh – Hợp ngữ và lập trình hợp
ngữ – Kỹ thuật thực thi lệnh pipeline

4. Xuất/nhập: Giao tiếp và các kỹ thuật giao tiếp – Kiểm tra trạng thái – Ngắt quãng – Truy
xuất trực tiếp
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHẦN A & B
1. H. M Deitel and P. J. Deitel, C++ How to Program – 3rd Edition, Prentice-Hall, 2001.
2. N. Wirth, Algorithms + Data Structures = Programs, Prentice Hall, 1976.
(Có bản dịch tiếng Việt)
3. R. Sedgewick, Algorithms, Addison-Wesley, 2nd Edition, 1988
4. A.V. Aho, J. E. Hopcroft, J. D. Ullman, Data Structures and Algorithms, AddisonWesley, 1983.
PHẦN C
1. J. D. Ullman, The First Course in Database Systems, Prentice-Hall, 1997
2. J.D. Ullman, Principles of Database and Knowledge-Base Systems, Volume I and II,
Computer Science Press, 1988.
(Có bản dịch tiếng Việt)
3. C. J. Date, An Introduction to Database Systems, Volume I and II, Addison-Wesley,
1986.
PHẦN D
1. John P. Hayes, “Computer Architecture Computer Organiztion”, McGraw-Hill, 2nd
Edition, 1988.
2. Andrew S. Tanenbaum, “Structured Computer Organization”, Prentice-Hall, 3rd
Edition,1984.
3. Toshiba, “Toshiba MOS Memory Products Data Book”, Toshiba Corporation, 1988.
4. NEC, “NEC Microcomputers 1981 Product Catalog”, NEC Electronic (Europe),
1981.

2


Năm 2014
Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên

Khoa Khoa học vật liệu

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC
MÔN CƠ SỞ: ĐẠI CƯƠNG NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT LIỆU
(Môn cơ bản dành cho ngành Khoa học vật liệu)
Số tiết: 30 tiết (2 tín chỉ)

Chương 1: Nhiệt động lực học của vật liệu.
1. Các thông số cơ bản của nhiệt động học.
2. Hệ nhiệt động với số hạt biến đổi.
3. Các phản ứng hóa học.
4. Sự chuyển pha.
5. Các định luật pha của Gibbs.
Chương 2: Động học của Vật liệu.
1. Mối quan hệ giữa nồng độ với dòng khuyếch tán trong vật liệu.
2. Sự khuyếch tán của hạt pha tạp vào vật liệu.
Chương 3: Sự hình thành mầm và phát triển cấu trúc
1. Nhiệt động học của quá trình tạo mầm.
2. Quá trình động học của sự tăng trưởng mầm.
3. Sự phát triển cấu trúc.

Tài liệu học tập, tham khảo
 Qing Jiang, Zi Wen, Thermodynamics of Materials, Springer 2010
 William D. Callister, Materials Science and Engineering: An Introduction, 7th Edition John
Wiley & Sons. Inc, 2007.
 Donald R. Askeland, Pradeep P. Phule, The Science and Engineering of Materials, 5 th
editon, Thomson-Engineering, 2005.
 Lê Công Dưỡng (chủ biên), Vật liệu học, NXB Khoa học & Kỹ thuật, 2000.




×