Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

CÁC CÔNG THỨC CỐT LÕI TRONG HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.55 KB, 1 trang )

Thanh Vũ (094.533.7794)

– www.facebook.com/thanhzu94
CÁC CÔNG THỨC CỐT LÕI TRONG HÓA HỌC

m chÊt tan
M

n=

PV Với P : áp suất (atm) , V : thể tích (lít) , R = 0,082 , T = toC + 273
RT

 Tính số mol

 Tính nồng độ mol

VkhÝ (®ktc)
22,4

n=

CM =

&

n
Vdung dÞch (lÝt )

n=


 Công thức liên hệ
giữa CM và C%

 Tính thể tích

mchÊt tan
.100%
mdung dÞch

– Cho chất sản phẩm  C% 

mchÊt tan

mdung dÞch sau ph¶n øng

mdung dịch

=

mdung dÞch
.C%
100%

mchÊt tan
.100% = mchất tan + mdung môi = Vdung dịch (ml).d
C%

Vkhí (đktc) = n.22,4
n
Vdung dịch =

CM


Một chất A so với chất B  d A/B =

 Tính tỉ khối

MA
 MA = dA/B.MB
MB

– Một chất A so với chất không khí  d A/B =

 Tính hiệu suất

.100%

mdung dịch sau phản ứng = (mchất tan ban đầu + mdung dịch ban đầu) - (mkết tủa + mkhí)
10.d.C%
CM =
M
mchất tan = n.M =

 Tính khối lượng

n = C M.Vdung dÞch

(M hoặc mol/l)

– Cho chất tham gia  C% 

 Tính nồng độ phần
trăm

&

MA
 MA = dA/B.29
29

H% = (Lượng chất phản ứng hoặc thu được)/Lượng chất ban đầu
Có thể lấy số mol, thể tích, khối lượng đều được
 Nếu đề cho H% rồi mà bắt đi tìm :
+ Sản phẩm ta cứ nhân cho H% và chia 100%
+ Chất tham gia ta cứ nhân cho 100% và chia H%
Chú ý :

1m3 = 103 dm3 (lít) = 106 cm3 (ml)
1 tấn = 103 kg = 106 gam
 Một chất X lấy dư a% so với lượng phản ứng

Giải thích các kí hiệu








 nX ban đầu = (1 + a/100).nX phản ứng


mchất tan : khối lượng chất ở dạng rắn (gam)
M : khối lượng mol (g/mol hoặc đvC)
mdung dịch : khối lượng chất ở dạng lỏng (gam)
Vkhí : thể tích ở dạng hơi (lít)
Vdung dịch : thể tích ở dạng lỏng (lít)
d : là khối lượng riêng (g/ml) hoặc (g/cm3)



×