Ung thư trực trµng
PGS TS Đỗ Trường Sơn
BM Ngoại ĐHYHN
Mục tiêu học tập
Trình bày đc các yếu tố nguy
cơ,nguyên nhân, cách phòng ngừa và
chẩn đoán sớm ung th trc tràng
Trình bày đợc triệu chứng lâm sàng cận
lâm sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán xác
định ung th trc tràng
Trình bày đợc các nguyên tắc điều trị
ung th trc tràng
Tỷ lệ mắc bệnh
130000 ca mới
56300 trng hợp tử vong do ung th đại
tràng
15 năm qua tỷ lệ mắc có giảm nhẹ và tỷ
lệ tử vong giảm đi trong thời gian gần
đây. nhất là với phụ nữ.
Ung th trc tràng thờng hay gặp tại
tuổi từ trên 50.
U trực tràng
Giải phẫu bệnh đại thể
Thể U sùi: lồi cao chiếm một phần chu vi,
nhiều múi, chân rộng
Thể Loét thâm nhiễm: loét bờ cao đáy
cứng có chảy máu
Thể Thâm nhiễm cứng: đoạn ruột
nhiễm cứng bị hẹp
Hình ảnh nội soi
Gi¶i phÉu bÖnh vi thÓ
• Ung thư biÓu m« tuyÕn: chiÕm >95%
• Cã 3 møc biÖt hãa cña ungthư: cao võa
thÊp.
• Thể nặng nhất là ung thư tế bào nhẫn
• Carcinoid tumour:
• U lympho ¸c tÝnh
• C¸c u tæ chøc liªn kÕt
Các cách di căn xa
Cách di căn theo chặng hạch trong vùng
Lên gan theo đờng tĩnh mạch cửa
Phổi
Hạch thợng đòn
Xơng
Não
Thời gian sống thêm là 6-9 tháng sau khi
phát hiện ung th di căn xa, nếu mổ cắt
đợc u thì sống thêm
Sơ đồ đại tràng
Phát hiện sớm
Tiền sử gia đình, thế hệ thứ nhất, có
mắc bệnh trc tuổi 60
Soi trực tràng- đại tràng xich ma .
Soi đại tràng bằng ống mềm, hầu hết dễ
phát hiện đúng trong khoảng 60 cm, nửa
còn lại khó khăn hơn nhiều).
Thăm trực tràng ngón tay, thử máu trong
phân
Sàng lọc đối tợng bằng xét nghiệm gen.
§Æc ®iÓm l©m sµng
•
•
•
•
•
Ỉa máu: phân lẫn máu nhày
Mót rặn giả
Phân thay đổi hình dạng khuôn
Rối loạn đại tiện khác.
Thăm trực tràng thấy có thương tổn chắc
cứng
• Lâm sàng có thể ỉa máu, tắc ruột thấp
Chẩn đoán phân biệt
Các bệnh có triệu chứng tắc ruột và ỉa
máu: viêm túi thừa,viêm loét đại tràng,
bệnh Crohns đại tràng, các polyp lành
tính, bệnh lỵ.
Các bệnh có khối u bụng khu trú: áp xe
ruột thừa, Crohns, lao ruột, khối amib, u
sau phúc mạc.
Các bệnh có triệu chứng toàn thân
thiếu máu, gầy xút
ChÈn ®o¸n h×nh ¶nh
Chôp ®¹i trµng barit: H×nh khuyÕt, th©m
nhiÔm cøng, bÝt t¾c lưu th«ng
Chôp ®¹i trµng ®èi quang kÐp
Soi ®¹i trµng èng mÒm
Siªu ©m néi trực trµng
Chôp c¾t líp vi tÝnh
Chụp cộng hưởng từ
Chụp đối quang
Siêu âm nội trực tràng
U trực tràng
Hình ảnh chụp MRI
Hình ảnh MRI
Các yếu tố tiên lợng
Giai đoạn
Dukes
TNM
Số
Đặc
điểm
Sống
5
năm(
%)
A
T1N0M0
I
Khu trú niêm
mạc, dới niêm
mạc
>90%
B1
T2N0M0
I
Đến lớp cơ
niêm
B2
T3N0M0
II
Đến hay qua
thanh mạc
70-80%
C
TxN1M0
III
Đến hạch vùng
35-65%
D
TxNxM1
IV
Di căn xa
85%
5%
Các yếu tố tiên lợng
Giai đoạn của bệnh : đánh giá trong mổ
và sau mổ
Số lợng hạch di căn ung th.Không phải vị
trí
Sự xâm lấn ngoài thanh mạc
Thơng tổn vi thể biệt hoá kém
Khối u gây thủng hoặc dính vào tạng liền
kề
Xâm lấn vào mạch máu
Tăng CEA trong huyết thanh
Điều trị Ngoại khoa
Phẫu thuật là chủ đạo
Phải đánh giá bệnh nhân trc mổ toàn
diện
Thăm dò thơng tổn đại tràng ton b
bằng tất cả các phơng tiện có thể.
Trong khi mổ phải đánh giá thơng tổn
đầy đủ
Sau mổ phải theo dõi sát trong vòng 5 năm
Cắt gan nếu chỉ có di căn tại gan
C¸c phương ph¸p phÉu
thuËt
•
•
•
•
•
•
Cắt đoạn trực tràng đường bụng
Cắt cụt trực tràng đường bụng – TSM
Phẫu thuật Hartmann
Phẫu thuật nội soi
Phẫu thuật tại chỗ qua hậu môn
Phẫu thuật tạm thời không triệt căn
U trực tràng