Hoá h ọ c 11- c ơ b ả n GV: Đ inh Th ị Kim Phúc
ND: 1/12/2008
Bài 23: PHẢN ỨNG HỮU CƠ NS :28/11/2008
I/Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức :
-HS biết :
+Một số loại phản ứng hữu cơ, đặc điểm của các loại phản ứng hữu cơ.
-HS hiểu: Bản chất của các loại phản ứng thế ,cộng ,tách..
2.Kỹ năng :
-Viết và phân loại các phản ứng trong hoá học hữu cơ.
3.Thái độ: Giáo dục cho HS lòng say mê học tập,yêu thích môn học.
4.Trọng tâm : Phân loại phản ứng trong hoá học hữu cơ.
II/Chuẩn bị :
1. Đồ dùngdạy học:
-GV: giáo án ,phiếu học tập.
-HS: ôn tập các loại phản ứng hữu cơ đã học ở THCS.
2.Phương pháp : Đàm thoại ,nêu vấn đề và giải quyết vấn đề,HS thảo luận nhóm.
III/Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định :
2. Bài cũ : HS1: Viết CTCT có thể có của các chất có công thức phân tử sau:C
2
H
6
O,C
4
H
10
.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:
-GV yêu cầu HS nhắc lại các
loại phản ứng đã gặp trong hoá
học vô cơ?
-GV dẫn dắt để HS biết được
trong hoá học hữu cơ có các
phản ứng :thế , cộng , tách.
-GV dẫn dắt HS thảo luận
nhóm và điền vào phiếu học
tập?Từ VD rút ra các định
nghĩa về :
+Phản ứng thế ?Phản ứng
cộng?
-GV gọi dậi diện lên bảng viết
pt?Gọi HS nhận xét và GV
nhận xét.
-GV cho ví dụ về phản ứng
tách yêu cầu HS rút ra định
nghĩa về phản ứng tách?
-GV kết luận.
-HS nhắc lại các phản ứng đã học
trong hoá học vô cơ :phản ứng thế
,phản ứng hoá hợp ,phản ứng phân
huỷ ,phản ứng trao đổi.
-HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn
của GV được kết quả như sau:
HClClCHClCH
askt
+→+
324
HClClCHClCH
askt
22
2224
+→+
0
2523
,
523
HHCOOCCH
HHOCCOOHCH
xtto
+
→←+
C
2
H
4
+ Cl
2
→
C
2
H
4
Cl
2
C
2
H
2
+ HCl
→
C
2
H
3
Cl
-HS rút ra định nghĩa:
+Phản ứng thế :là phản ứng trong đó
một nguyên tử hoặc một nhóm
nguyên tử trong hợp chất hữu cơ bị
thay thế bởi 1 nguyên tử hoặc một
nhóm nguyên tử khác.
+Phản ứng cộng : là phản ứng trong
đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp
với phân tử khác tạo thành chất mới.
-HS theo dõi VD về phản ứng tách và
rút ra định nghĩa :phản ứng tách là
phản ứng trong đó 2 hay nhiều
nguyên tử bị tách ra khỏi phân tử hợp
chất hữu cơ.
I.PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU
CƠ.
1. Phản ứng thế :
-VD :
HClClCHClCH
askt
+→+
324
HClClCHClCH
askt
22
2224
+→+
0
2523
,
523
HHCOOCCH
HHOCCOOHCH
xtto
+
→←+
-Định nghĩa: sgk/103
2.Phản ứng cộng.
-VD :
C
2
H
4
+ Cl
2
→
C
2
H
4
Cl
2
C
2
H
2
+ HCl
→
C
2
H
3
Cl
-Định nghĩa : sgk /104
3.Phản ứng tách.
-VD :
+Tách nước :
CH
3
-CH
3
→
+
CH
o
170,
CH
2
=CH
2
+H
2
O
+Tách hiđrô :
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH=CH-CH
2
+ H
2
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ H
2
-Định nghĩa : sgk /104.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
1
Tuần 16
Tiết : 32
Hoá h ọ c 11- c ơ b ả n GV: Đ inh Th ị Kim Phúc
Hoạt động 2:
-GV yêu cầu HS viết các sản
phẩm thế của phản ứng giữa
CH4 với Cl2,GV cho thêm một
số VD về phản ứng hữu cơ ?
Từ đó yêu cầu HS rút ra nhận
xét về đặc điểm của các phản
ứng trong hoá học hữu cơ?
-GV bổ sung ,kết ;luận.
-HS theo dõi và viết các pt:
CH
3
Cl + HCl
CH
4
+ Cl
2
CH
2
Cl
2
+ HCl
CHCl
3
+ HCl
-HS nhận xét về đặc điểm của các
phản ứng trong hoá học hữu cơ :
+Đa số các phản ứng của hoá học hữu
cơ đều xảy ra chậm.
+Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn
hợp nhiều sản phẩm.
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA PHẢN ỨNG
HOÁ HỌC TRONG HÓA HỌC
HỮU CƠ.
-Phản ứng của các chất hữu cơ
thường xảy ra chậm.
-Phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn
hợp nhiều sản phẩm.
IV/Củng cố - Dặn dò :
1.Củng cố :
- HS nhắc lại định nghĩa : Phản ứng thế ,cộng ,tách và đặc điểm cơ bản của phản ứng hoá học trong
hoá học hữu cơ.
-HS làm bài tập 2 /105 sgk.
-HS vận dụng làm bài tập : Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
CH
≡
CH
→
)1(
CH
2
=CH
2
→
)2(
CH
3
-CH
2
OH
→
)3(
CH
3
-CH
2
Br
( 4 )
→
)5(
Trong các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng thế?phản ứng cộng ?phản ứng tách?
2.Dặn dò :- HS học bài và làm các bài tập sau : 4/105 SGK .
-Ôn tập : Các công thức tính :khối lượng nguyên tố ,% khối lượng nguyên tố ,các công thức lập CTPT ,lập
CTĐG nhất , đồng đẵng , đồng phân ,phản ứng hữu cơ.
-Làm bài tập :1,2,3 /107 sgk.
V/Rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2