Tải bản đầy đủ (.doc) (311 trang)

TÀI LIỆU MÔN SINH LÍ BỆNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 311 trang )

BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT
BÀI :RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUCID
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 1 tiết = 16 test
Nguyễn Thị Thu Hồng
Bộ môn: Sinh lý bệnh
Mục tiêu
Liệt kê vai trò của Glucid
Trình bày các yếu tố điều hoà đường
huyết
Trình bày được nguyên nhân và hậu quả
của hạ đường huyết
Giải thích cơ chế bệnh sinh của đái
đường tuỵ
Tổng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

15%
30%

2
5



2
2

3

30%

5

2

3

25%

4

1

3

100%

16

7

9


Phân
tích
GQVĐ

BÀI 2: RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID
Đối tượng: sinh viên Y3 và chuyên chu
Thời gian: 1 tiết = 15 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Liệt kê vai trò của Protid
Trình bày được các biểu hiện của rối loạn
protid huyết tương
Giải thích vai trò của các bệnh di tổn
thương gen cấu trúc
Giải thích cơ chế của các bệnh do tổn
thương gen điều hoà
Cộng

15%
35%


2
5

2
2

3

25%

4

1

3

25%

4

1

3

100%

15

6


9

Phân
tích
GQVĐ


BÀI 3: RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ NƯỚC ĐIỆN GIẢI
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 1 tiết = 18 test
Mục tiêu
Nêu được vai trò của nước và điện giải
trong cơ thể
Trình bày được sự trao đổi nước và điện
giải trong cơ thể
Tgình bày được hậu quả của mất nước
với cơ thể
Giải thích được các cơ chế gây phù
Ra được quyết đinh xử trí một số trường
hợp mất nước và phù trên lâm sàng
Cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại


Hiểu

Phân
tích
GQVĐ

10%

2

2

20%

3

1

2

15%

3

1

2

25%

30%

5
5

1
1

4
1

3

100%

18

6

9

3

Hiểu

Phân
tích
GQVĐ

BÀI 4: RỐI LOẠN CÂN BẰNG ACID – BASE

Đối tượng: sinh viên Y3 và chuyên chu
Thời gian: 1 tiết = 15 test
Mục tiêu
Nêu được ý của PH trong máu
Trình bày được các yếu tố tha gia điều
hoà cân bằng acid bazơ
Giải thích được các trường hợp nhiễm
toan của nó đối với cơ thể
Giải thích được các trường hợp nhiễm
kiềm và hậu quả của nó đối với cơ thể
Cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

15%
25%

2
4

2
1

3


35%

5

1

4

25%

4

1

3

100%

15

5

10

BÀI 5: SINH LÝ BỆNH HỆ TUẦN HOÀN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu


Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày được nguyên nhân cơ chế bệnh
sinh và hậu quả của suy tim
Trình bày được nguyên nhân, cơ chế

25%

7

2

5

25%

8

2

6


Phân
tích
GQVĐ


bệnh sinh, hậu quả của xơ vỡ động mạch
Trình bày được nguyên nhân, cơ chế
bệnh sinh, hậu quả của tăng huyết áp
Giải thích được cơ chế bệnh sinh của số,
truỵ mạch và ngất
Nêu được các cách phân loại suy tim
Cộng

25%

8

2

6

15%

5

1

4

10%

100%

2
30

2
8

22

BÀI 6: SINH LÝ BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày được những đặc điểm cơ bản
của tăng thận
Nêu được những nguyên nhân gây rối
loạn tiết niệu
Giải thích được cơ chế bệnh sinh của 1 số

bệnh thận thường gặp trên lâm sàng
Giải thích được các cơ chế biểu hiện ở
máu và tiểu của các bệnh thận
Trình bày được các biến chứng của bệnh
thận
Cộng

15%

5

2

3

10%

2

2

35%

10

2

8

25%


8

1

7

15%

5

1

4

100%

30

8

22

Phân
tích
GQVĐ

BÀI 7: SINH LÝ BỆNH HỆ TIÊU HOÁ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test

Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày được những nguyên nhân và
hậu quả của một số trạng thái rối loạn co
bóp dạ dày
Nêu được một số nghiệm pháp thăm do
tiết dịch dạ dày
Trình bày được những nguyên nhân của
loét dạ dày, tá tràng
Kể tên được các yếu tố nguy cơ của loét
dạ dày tá tràng
Trình bày nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh,

15%

4

1

3


5%

2

2

15%

4

1

5%

2

2

20%

6

2

3

4

Phân

tích
GQVĐ


hậu quả của ỉa lỏng
Trình bày những nguyên nhân, cơ chế
bệnh sinh, hậu quả của tắc ruột
Trình bày nguyên nhân, hậu quả của táo
bón
Trình bày nguyên nhân và hậu quả của
rối loạn hấp thu
Cộng

20%

6

2

4

10%

3

1

2

10%


3

1

2

100%

30

12

18

BÀI 8: SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN GAN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 32 test
Mục tiêu
1. Trình bày được các nguyên nhân gây
rối loạn chức phậ gan
2. Kể tên các đường xâm nhập của các
nguyên nhân vào gan
3.Trình bày rối loạn chức phận khử độc
cảu gan
4. Trình bày chức phận khử độc của gan
5. Trình bày rối loạn chức phận tạo mật
của gan
6. Trình bày rối loạn chức phận tạo máu
của gan

7. Nêu được nguyên nhân hậu quả của
một số rói loạn tuần hoàn gan
8. Giải thích được cơ chế bệnh sinh của
suy gan cấp mạn và hôn mê gan
Cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

15%

5

1

4

5%

2

2


20%

6

2

4

10%
10%

3
3

1
1

2
2

5%

2

1

1

15%


5

1

4

20%

6

2

4

100%

32

11

21

Phân
tích
GQVĐ

BÀI 9: KHÁNG NGUYÊN VÀ PHÂN TỬ NHẬN DIỆN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu


Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

1. Nêu được định nghĩa và kháng nguyên
2. Giải thích được các đặc tính cơ bản của
kháng nguyên
3. Trình bày được các cách phân loại

5%
30%

2
9

2
2

7

30%

5


2

3

Phân
tích
GQVĐ


kháng nguyên
4. Trình bày được đặc tính, cấu trúc, chức
năng của globulin miễn dịch
5.Trình bày được đặc tính của các lớp gen
của phân tử MHC và các chức năng của

6. Giải thích được chức năng diện kháng
nguyên của receptor tế bào lympho T
(TCR)
Cộng

25%

7

2

5

15%


4

1

3

10%

2

1

2

100%

30

10

20

BÀI 10: MIỄM DỊCH VÀ NHIỄM KHUẨN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)


Số test

Nhớ
lại

Hiểu

1. Kể tên các hàng rào của đáp ứng miễn
dịch không đặc hiệu
2. Trình bày cơ chế bảo vệ đặc hiệu của
người chộng lại vi sinh vật
3. Trình bày các biện pháp né tránh của vi
sinh vật
4. Giải thích cơ chế bảo vệ của người
chống liên kết và các biện pháp né tránh
của vi khuẩn
5. Giải thích cơ chế bảo vệ của người
trong chống vi khuẩn và các biện pháp né
tránh của vi khuẩn
6. Giải thích được cơ chế bảo vệ của
người trong chống ký sinh trùng và các
biện pháp né tránh của ký sinh trùng
Cộng

5%

2

2


15%

4

1

3

20%

6

2

4

25%

7

2

5

20%

6

2


4

15%

5

1

4

100%

30

10

20

Phân
tích
GQVĐ


BÀI 11: PHẢN ỨNG KẾT HỢP KHÁNG NGUYÊN KHÁNG THỂ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu

Weight

(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày đặc tính của phản ứng kết hợp
kháng nguyên - kháng thể
Kể tên lực liên kết giữ KN - KT
Giải thích ái tính và háo tính của KT với
KN
Giải thích được tác dụng sinh học của
phản ứng kết hợp KN - KT
Trình bày nguyên lý của phản ứng kết tủa
Kể tên một số phản ứng kết tủa trong môi
trường lỏng và môi trường gel
Trình bày nguyên lý và kể tên 1 số phản
ứng ngưng kết
Trình bày nguyên lý của các kỹ thuật
đánh dấu
Cộng

10%

3

1


2

5%
15%

2
4

2
1

3

20%

6

2

4

15%
5%

4
5

1
2


3

20%

6

2

4

10%

3

1

2

100%

30

12

18

Phân
tích
GQVĐ


BÀI 12: MIỄN DỊCH GHÉP
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
Trình bày khái niệm về miễn dịch khép
Trình bày các nguyên tắc ghép và mô và
các cơ quan
Trình bày cấu trúc, vai trò của kháng
nguyên phù hợp tổ chức
Giải thích các cơ chế gây thải bỏ mô
ghép
Trình bày được các biện pháp ngăn cản
thải bỏ mô ghép
Cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

10%
20%

3

6

1
2

2
4

25%

7

2

5

20%

6

2

4

25%

8

2


6

100%

30

9

21

Phân
tích
GQVĐ


BÀI 13: MIỄN DỊCH CHỐNG UNG THƯ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
Trình bày 1 số nguyên nhân gây ung thư
Trình bày được các kháng nguyên ung
thư
Trình bày đáp ứng miễn dịch không đặc
hiệu chống ung thư
Trình bày đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
đặc hiệu chống ung thư
Giải tích được sự tương tác giữa khối u
và đáp ứng miễn dịch của cơ thể
ứng dụng miễn dịch học trong điều trị
ung thư và phòng ung thư

Cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

100%

31

10

20

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu


10

3

1

2

25
20

8
6

2
2

6
4

30

9

2

7

15
100


5
31

2
9

3
22

Phân
tích
GQVĐ

MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
Trình bày khái niệm đáp ứng miễn dịch
tự nhiên và thu được
Giải thích các cơ chế bảo vệ tự nhiên
Trình bày các bước cảu đáp ứng miễn
dịch đặc hiệu
Giải thích cơ chế hình thành viêm đặc
hiệu và không đặc hiệu
Trình bày các cơ chế điều hoà miễn dịch
cộng

Phân
tích

GQVĐ


HỆ THỐNG ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu
Kể tên những tế bào tham gia đáp ứng
miễn dịch
Trình bày các cơ quan trong dạng
Lympho trong cơ thể
Trình bày quá trình biệt hoá của tế bào
lumpho
Trình bày các dấu ấn bề mặt của tế bào
lympho sau khi biệt hoá
Trình bày tuần hoàn hoàn của tế bào
lympho
cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

10


3

3

0

25

8

3

5

25

8

3

5

20

6

2

4


20

6

2

4

100

31

13

18

Phân
tích
GQVĐ

KIỂM SOÁT ĐIỀU HOÀ MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
Trình bày có cơ chế dung thứ miễn dịch
Trình bày vai trò KN trong kiểm soát và
điều hoà miễn dịch
Trình bày và trò của tế bào trong KS và
ĐH miễn dịch

Trình bày vai trò của kháng thể và
Cytoken trong KS và ĐH miễn dịch
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến đáp
ứng miễn dịch

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

20
20

6
3

1
1

5
2

20

9


3

6

25

7

3

6

15

3

1

2

100

30

7

23

Phân

tích
GQVĐ


HỆ THỐNG BỔ THỂ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Phân
tích
GQVĐ

Nêu nguồn gốc và các thành phần bổ thể
Trình bày hoạt hoá bổ thể theo đường cũ
Trình bày hoạt hoá C' theo đường cạnh
Giải thích cơ chế điều hoà hoạt hoá C'
Trình bày tác dụng sinh học của hoạt hoá
C'


10
25
25
20
20

3
7
8
6
6

3
2
2
1
2

5
6
5
4

100%

30

10

20


Nhớ
lại

Hiểu

Phân
tích
GQVĐ

Phân
tích
GQVĐ

QUÁ MẪN
Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nêu định nghĩa và phân loại quá mẫn
Nêu các yếu tố tham gia của từng tup
quá mẫn
Giải thích cơ chế của typ quá mẫn
Trình bày biểu hiện bệnh lý của các typ
quá mẫn

BỆNH TỰ MIỄN
Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày khái niệm về dung thứ miễn
dịch tự miễn và bệnh tự miễn
Trình bày các chế xuất hiện bệnh tự miễn
Trình bày cơ chế tổn thương của bệnh tự
miễn
Trình bày một số bệnh tự miễn trên lâm
sàng
Tổng

15

5

2


3

30
30

9
9

2
2

7
7

25

8

2

6

100%

31

8

23



THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH
Đối tượng: sinh viên y 3 hệ dài hạn
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày nguyên nhân gây thiểu năng
miễn dịch bẩm sinh
Trình bày một số bệnh do thiểu năng
miễn dịch bẩm sinh
Trình bày thiểu năng miễn dịch do nhiễm
HIV
Trình bày thiểu năng miễn dịch do suy
dinh dưỡng
Trình bày thiểu năng miễn dịch mắc phải
do các nguyên nhân khác

10

3


1

2

30

9

3

6

25

8

2

6

20

6

2

4

15


5

2

3

100%

31

10

21

Phân
tích
GQVĐ

ĐẠI CƯƠNG SINH LÝ BỆNH
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Nguyễn Thị Phương
Bộ môn: Sinh lý bệnh
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test


Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày tính chất của môn sinh lý bệnh
Trình bày vai trò sinh lý bệnh
Trình bày phương pháp nghiên cứu sinh
lý bệnh
Trình bày các khái niệm về bệnh
Giải thích mối quan hệ nhân quả trong
bệnh nhân học
Giải thích mối quan hệ N2 - ĐK trong
bệnh nhân học
Giải thích được sự hình thành các khâu
trong và vòng soắn bệnh lý

10
10
10

3
3
3

1
1
1


2
2
2

15
20

3
6

1
2

2
4

15

5

2

2

20

7

2


5

100%

30

10

20

Phân
tích
GQVĐ

0


SINH LÝ BỆNH TUỔI GIÀ
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 30 test
Mục tiêu
Nêu các thuyết về lão hoá và quan niệm
về lão hoá
Trình bày những đặc điểm của tuổi già
Trình bày các tỷ số lão hoá
Giải thích sự thay đổi có thể trọng lão
hoá
Trình bày mối liên quan giữa tuổi già về
bệnh tật


Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

5

2

2

0

10
10
40

3
3
12

1
1
5


2
2
7

35

10

3

7

30

12

18

Phân
tích
GQVĐ

RỐI LOẠN VI TUẦN HOÀN
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 32 test
Mục tiêu
Nêu cấu tạo VTH
Trình bày hoạt động VTH
Trình bày nguyên nhân RL VTH cụ bộ
Giải thích cơ chế gây rooRL VTH cụ bộ

Trình bày các RL cơ bản VTH chung
Giải thích cơ chế các hội chứng RLVTH
chung
Trình bày hậu quả của các RL VTH

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

5
10
15
20
10
20

2
3
3
6
3
6

2

1
1
2
1
2

0
2
2
4
2
4

25

8

3

5

100%

31

12

19

Hiểu


Phân
tích
GQVĐ

SINH LÝ BỆNH TRẠNG THÁI ĐÓI
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết = 31 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Nếu cách phân loại đói
Trình bày diễn diến biến cơ thể khi đói
hoàn toàn
Giải thích RL chuyển hoá trong đói hoàn
toàn

5
15

1
5


1
1

4

15

5

1

4

Phân
tích
GQVĐ


Trình bày đặc điểm đói năng lượng
không hoàn toàn
Trình bày đặc điểm đói P hoàn toàn và
không hoàn toàn
Giải thích các đặc điểm đói ở trẻ em
Vận dụng KT đã biết trong nuôi dưỡng
lại
Cộng

15

5


2

3

20

5

1

4

15
15

5
5

2

3
2

3

100%

31


8

20

3

Phân
tích
GQVĐ

SINH LÝ BỆNH QUÁ TRÌNH VIÊM
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
Trình bày nguyên nhân gây viêm, quan
niệm về viêm
Giải thích cơ chế rối loạn CH và tuần
hoàn tại ổ viêm
Trình bày phản ứng tế bào tại ổ viêm
Trình bày hậu quả của phản ứng tuần
hoàn và tế bào tại ổ viêm

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại


Hiểu

10

2

1

1

25

8

2

6

25
40

8
12

2
3

6
9


100%

30

8

22

SINH LÝ BỆNH ĐIỀU HOÀ THÂN NHIỆT
Đối tượng: sinh viên Y3 dài hạn
Thời gian: 2 tiết 32 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày cơ chế điều hoà cân bằng nhiệt
Giải thích diễn biến cơ thể khi nhiễm
nóng
Giải thích được diễn biên cơ thể khi
nhiễm lạnh
Trình bày RL cơ thể khi say nắng
Trình bày các nguyên nhân gây sốt

Giải thích cơ chế của phản ứng sốt
Trình bày ảnh hưởng của phản ứng sốt
đối với cơ thể
Cộng

5
15

2
5

1
2

1
3

15

5

1

4

5
10
30
20


2
3
9
6

1
1
2
1

1
2
7
5

100%

32

9

23

Phân
tích
GQVĐ


SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN HÔ HẤP
Đối tượng: sinh viên Y3

Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu

Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động
hô hấp
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến
không khí
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến
khếch tán khí
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến
khếch tán khí
Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến vận
chuyển khí hô hấp tế bào
Trình bày thiểu năng hô hấp và đói oxy

5

2

2


20

6

2

4

15

5

2

3

20

6

2

4

20

6

2


4

20
100%

6
31

2
12

4
19

Phân
tích
GQVĐ

RỐI LOẠN TẠO MÁU
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test

Nhớ

lại

Hiểu

Trình bày các rối loạn của dòng hồng cầu
Trình bày các rối loạn của dòng bạch cầu
Trình bày các rối loạn của tiểu cầu và quá
trình đông máu
Vận dụng kiến thức đã học để sử trí một
số bệnh

30
30
30

18
18
18

3
3
3

15
15
15

10

6


100%

60

9

Phân
tích
GQVĐ

2

4

47

4


SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN NỘI TIẾT
Đối tượng: sinh viên Y3
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu

Weight
(%)

Số test


Nhớ
lại

Hiểu

Trình bày cơ chế điều hoà nội tiết
Trình bày cơ chế hoạt động nội tiết
Trình bày nguyên nhân thiểu năng nội tiết
Trình bày nguyên nhân của năng nội tiết
Cộng

15
15
35
35
100%

5
5
10
10
30

1
1
3
3
8

4

4
7
7
22

Phân
tích
GQVĐ

SINH LÝ BỆNH CHỨC PHẬN HỆ THẦN KINH
Đối tượng: sinh viên Y3 dài hạn
Thời gian: 2 tiết 30 test
Mục tiêu
Trình bày nguyên nhân gây rối loạn chứ
phận hệ thần kinh
Trình bày các quy luật chung về tổn
thương thần kinh
Trình bày tính chất của cảm giác đau
Trình bày về cảm giác đau
Cộng

Weight
(%)

Số test

Nhớ
lại

Hiểu


15

5

2

3

40

12

4

8

20
25
100%

6
7
30

2
2
10

4

5
20

Phân
tích
GQVĐ


Câu hỏi số : 1
Bệnh tự miễn là:
1. Bệnh lý của sự kết hợp KN + KT
2. Rối loạn vật chất di truyền
3. Rối loạn tổng hợp Protein
4. Rối loạn sản xuất KT
5. Bệnh loạn Globulin
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 2
Cơ chế gây dung thứ miễn dịch:
1. Do kháng nguyên
2. Do mất Clon Th tự phản ứng
3. Giảm hoạt động Ts
4. Tăng cường chức năng Ts

5. Tăng hoạt hoá Th
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 3
Tự miễn là hoạt động:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Căn bằng sinh lý
C. Triệu tiêu KN
D. Triệt tiêu KT
E. Loại bỏ các tế bào bị biến đổi
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là ......
Đáp án:
Câu hỏi số : 4
Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:
1. Yếu tố di truyền
Đ/S
2. Nhiễm khuẩn
Đ/S
3. Suy dinh dưỡng
Đ/S
4. Suy giảm miễn dịch
5. Suy giảm miễn dịch Th không nhận biết được MHC lớp II
Đ/S

Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đáp án:

Câu hỏi số : 5
Nguyên nhân gây bệnh tự miễn là:
A. Nhiễm khuẩn
B. Do độc chất
C. Tia phóng xạ
D. Hormon


E. Di truyền
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là
Đáp án:
Câu hỏi số : 6
Đáp ứng tự miễn là:
1. Quy luật sinh học
2. Một ngoại hệ
3. Biểu hiện bệnh lý
4. Có thể Kt chống lại KN bản thân
5. Hiện tượng quá mẫn
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời

Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S
Đ/S

Đáp án:

Câu hỏi số : 7
cột 1

cột 2
Tất cả các trường hợp cơ thể sinh KT
KT sinh ra tương tác với KN bản thân
chống KN đều gây bệnh tự miễn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 8
Kháng thể dịch thể chủ yếu trong bệnh tự miễn là:
A. IgD
B. IgA
C. IgG
D. IgM
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 9
Kháng nguyên có vai trò trong bệnh tự miễn là:
A. Kháng nguyên bị biến đổi
B. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I
C. Kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II
D. Kháng nguyên có quyết định giống KN lạ

E. Kháng nguyên không được tiếp xuác với hệ thống MD
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 10


Cơ chế gây tự miễn:
A. Giải ức chế clon cấm
B. Giảm hoạt động Ts
C. Biến đổi kháng thể
D. Tăng hoạt động Ts
E. Tăng hoạt động Th
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 11
Cơ chế gây bệnh tự miễn:
1. Giải ức chế Glon cấm
Đ/S
2. Suy yếu miễn dịch
Đ/S
3. Giảm hoạt động của các tế bào viêm
Đ/S
4. Tăng hoạt động TS
Đ/S
5. Hoạt hoá Lympho B
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 12
cột 1


cột 2
Nhiễm trùng sẽ dẫn đến một bệnh tự
Vi khuẩn có những KN giống tổ chức
miễn
của cơ thể
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 12
Tế bào tham gia trong bệnh tự miễn:
1. Đại thực bào
Đ/S
2. Bạch cầu ái kiềm
Đ/S
3. Lympho T
Đ/S
4. Lympho B
Đ/S
5. Bạch cầu ưa axit
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 13
Yếu tố môi trường tác động vào bệnh tự miễn:
A. Do thuốc

B. Yếu tố vật lý
C. Yếu tố hoá học


D. Nhiễm khuẩn
E. Chấn thương
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 14
cột 1

cột 2
Bệnh tự miễn chỉ xảy ra khi có tác động
Môi trường làm biến đổi KN bản thân
của môi trường
biến đổi thành chất lạ
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý(câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 15
Bệnh viêm khớp dạng thấp tổn thương do
A. Qúa mẫn Typ III
B. Quá mẫn Typ I
C. Do quá mẫn Typ II
D. Quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời

Đáp án: A
Câu hỏi số : 16
Giảm đau bạch cầu tự miễn tổn thương do
A. Nhiễm độc
B. Do quá mẫn Typ I
C. Do quá mẫn Typ II
D. Do quá mẫn Typ III
E. Do quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: C
Câu hỏi số : 17
Thiếu máu tan máu có cơ chế tổn thương của
A. Quá mẫn Typ I
B. Quá mẫn Typ II
C. Do Lympho kim
D. Quá mẫn Typ III
E. Quá mẫn Typ IV
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B


Câu hỏi số : 18
Tế bào quan trọng trong đáp ứng tự miễn:
A. Limpho B
B. Limpho Ts
C. Th
D. Ti
E. Đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:

Câu hỏi số : 19
Bệnh Hashimoto có tổn thương của:
1. Quá mẫn Typ I
Đ/S
2. Quá mẫn Typ II
Đ/S
3. Quá mẫn Typ III
Đ/S
4. Quá mẫn Typ IV
Đ/S
5. Các gốc tự do, enzym huỷ hoại
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 20
Yếu tố gây tổn thương trong luput ban đỏ là
A. Bổ thể
B. Hoá chất trung gian
C. Phức hợp miễn dịch
D. Các tế bào thực bào
E. Các kinin huyết tương
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất và phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 21
Cơ thể tổn thương trong bệnh tự miễn là:
A. Các enzuym protein
B. Các gốc tự do
C. Phức hợp miễn dịch
D. Lymphokin
E. Bổ thể

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 22
Trong bệnh tự miễn tại nơi tổn thương có
A. Tự kháng thể
B. Kháng thể chống tổ chức bị bệnh
C. Bạch cầu trung tính
D. Lympho L


E. Đại thực bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 23
Cơ thể gây tổn thương trong bệnh tự miễn là:
A. Hoá chất trung gian
B. Lymphokin
C. Do các tế bào thực bào
D. Do Tc
E. Do sự kết hợp tự KT với KN bản thân
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 24
Các bệnh sau đây không phải là bệnh tự miễn:
A. Thiếu máu do kháng thể tự sinh
B. Giảm tiểu cầu do kháng thể
C. Giảm bạch cầu do kháng thể
D. Hashi moto
E. Sốc phản vệ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời

Đáp án:
Câu hỏi số : 25
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan
A. Giảm tiêu cầu tự miễn
B. Viêm đa cơ
C. Giảm bạch cầu tự miễn
D. Viêm gan mạn tính tiến triển
E. Đái đường do kháng thể chống tế bào bêta
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 26
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:
A. Viêm não tuỷ
B. Viêm teo niêm mạc dạ dày
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm cầu thận
E. Bệnh Addison
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 27


Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn hệ thống:
A. Viêm giáp trạng Hashimoto
B. Thiếu máu tan máu
C. Bất sản tinh trùng
D. Lupus ban đỏ
E. Viêm teo cơ niêm mạc dạ dày
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:

Câu hỏi số : 28
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
1. Luput ban đỏ
Đ/S
2. Protein Bencezones
Đ/S
3. Bệnh Hashimoto
Đ/S
4. Bệnh huyết thanh
Đ/S
5. Bất sản tinh trùng
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 29
Các bệnh sau đây là bệnh tự miễn:
A. Viêm cầu thận
B. Nhãn viêm giao cảm
C. IDDM
D. Bệnh huyết thanh
E. VIêm não do vacxin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 30
Các bệnh tự miễn sau đây là bệnh tự miễn cơ quan:
A. Lupus ban đỏ
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Cứng bì hệ thống
D. Viêm khớp dạng thấp thiếu nhi (dưới 16 tuổi)
E. Bệnh nhược cơ năng

Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 31
Các nguyên nhân gây viêm não sau đây có cơ chế tự miễn
A. Bại liệt
B. Dại
C. Não mô cầu
D. Virrut viêm não nhật bản
E. Viêm não sau tiêm vacxin dại


Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 32
Các nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch mắc phải:
1. Vi khuẩn
Đ/S
2. Phóng xạ
Đ/S
3. Di truyền
Đ/S
4. Virut
Đ/S
5. Chấn thương
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 33
Phát hiện sauy giảm miễn dịch bằng:
A. Đếm tế bào lympho

B. Định lượng IgG
C. Định lượng IL 2
D. Làm phản ứng bì
E. Tìm sự có mặt của lymphokin
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 34
Suy giảm miễn dịch biểu hiện:
A. Xuất huyết
B. Rối loạn thần kinh
C. Các u ác tính
D. Các bệnh nhiễm trùng
E. Rối loạn tiêu hóa
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 35
Nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch nguy hiểm nhất hiện nay là:
A. Vi khuẩn
B. Nhiễm độc
C. Bệnh ác tính
D. Virus HIV
E. Nhiễm xạ
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 36


cột 1

cột 2

Trong thiểu năng miễn dịch bào giờ
Không có kháng thể dịch thể chống vi
cũng nhiễm khuẩn nặng
khuẩn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy ghi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 37
Trong hội chứng Digeoge tế bào bị tổn thương là:
A. Tế bào gốc tuỷ xương
B. Lympho B
C. Đại thực bào
D. Lympho T
E. Tổn thương phối hợp
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 38
Hội chứng Bruton là:
A. Suy giảm MD mắc phải
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do phối hợp
D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
E. Suy giảm do thiếu tế bào B
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 39

Hội chức Ataxia telangtecsia là bệnh
A. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
D. Suy giảm miễn dịch phối hợp
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
cột 1

Câu hỏi số : 40


cột 2


TRong SCID thường do mẹ truyền cho
Nó di truyền theo gen lặn nhiễm sắc thể
con trai
X
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích được cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích được cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khi chữ cái tương ứng với ý (câu) mà bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 41
Suy giảm miễn dịch dòng B có các biểu hiện sau
A. Lympho B trong máu giảm
B. Ig máu giảm

C. Hay mắc nhiễm khuẩn mủ cấp
D. Nhiễm khuẩn virus tái đi tái lại nhiều lần
E. Vẫn có khả năng chống ci khuẩn nội bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 42
Đánh giá thiểu MD dòng B dựa vào
1. Phản ứng huyết thanh
Đ/S
2. Định lượng Ig
Đ/S
3. Test bì với DNCB
Đ/S
4. Nuôi cấy chuyển dạng
Đ/S
5. ức chế di tản đại thực bào
Đ/S
Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 43
Hội chứng Digeorge là:
A. Suy giảm MD phối hợp
B. Suy giảm do thiếu tế bào T
C. Suy giảm do thiếu tế bào B
D. Suy giảm do thiếu tế bào gốc
E. Suy giảm MD mắc phải
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 44
Võ gama globulin máu type swiss

A. Giảm tế bào T
B. Giảm tế bào B
C. Không có gama Globulin


D. Phối hợp
E. Khống có tế bào gốc
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 45
Trong hội chứng Digeorge là:
A. Không có tuyến ức
B. Dị dạng tim mạch
C. Thiểu sản tuyến ức
D. Suy tuyến cận giáp
E. Suy giảm đáp ứng MD qua trung gian tế bào
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 46
Đánh giá mức độ thiểu năng MD dòng T dựa vào
1. Đếm số lượng tế bào T
Đ/S
2. Test bì với PPD
Đ/S
3. Định lượng Ig
Đ/S
4.Định lượng IL - 2
Đ/S
5. Xác định tiêu hoa bổ thể
Đ/S

Hãy ghi chữ Đ bạn cho là đúng, chữ S bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 47
Suy giảm miễn dịch dòng T có biểu hiện sau:
A. Giảm khả năng chống vi sinh vật nội bào
B. Giảm khả năng chống virus
C. Ig trong máu giảm
D. Tế bào LT trong máu giảm
E. Phản ứng Tuberculin âm tính
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là sai vào phiếu trả lời
Đáp án:
Câu hỏi số : 48
Trọng hội chứng SCID tế bào bị tổn thương:
A. Lympho B
B. Lympho T
C. Tổn thương phối hợp
D. Đại thực bào
E. Tiểu cầu
Hãy khoanh vào chữ cái với bạn cho là đúng nhất vào phiếu trả lời
Đáp án:


×