Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Giao an dai so 7 KY 1 18 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 110 trang )

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: HS nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,
qua đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các
tập số N, Z và Q
- KN: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên
trục số.
- TĐ: Hình thành đức tính cẩn thận chính xác, tích cực trong công việc
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Bảng phụ + Phấn màu + Thước kẻ.
- HS: Thíc th¼ng
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

27/8/2018

7B

27/8/2018

7C

27/8/2018


Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức lớp 6:
- Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số. So sánh phân số
- So sánh số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số
3. Giới thiệu bài học: Các số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn được gọi chung là số hữu tỉ, bài học hôm nay chúng ta cùng học về số hữu
tỉ.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:

1


HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG

1. Số hữu tỉ
- CGNVHT: Hãy viết các phân số
a
bằng nhau và lần lượt bằng 3; - 0,5; Là số viết được dưới dạng phân số b
5
với a, b  Z , b  0
0; 2
7

5
Ví dụ: Các số 3; - 0,5; 0, ; 2 đều là các
- THNVHT: HS làm việc cá nhân
7
- BCKQ&TL: Gọi một số HS nêu số hữu tỉ
kết quả của mình, các HS khác nhận
1
xét và bổ sung (nếu cần).
?1: Các số 0,6; - 1,25; 1 là các số hữu
3
- ĐGKQTHNVHT: GV ĐGKQ TH tỉ vì:
NV của HS và chốt.
6
3
0,6 =
= =....
GV: Nêu khái niệm số hữu tỉ
10 5
-1,25 =

125 5
=
=...
100
4

GV: Yêu cầu học sinh cùng suy 1 4 8
1 = = =...
nghĩ và trả lời các câu hỏi 1 và 2
3 3 6


?2 .Số nguyên a có là số hữu tỉ vì
GV: Gọi vài học sinh trả lời có giải
a 2a 3a
thích rõ ràng

�


a= 
1 2
3
GV: Giới thiệu tập các số hữu tỉ
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q
HS: Giải thích và nêu nhận xét về
Vậy: N  Z  Q
mối quan hệ
giữa 3 tập hợp N; Z, Q

2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số

Hs1: Lên bảng thực hiện ?3/SGK

?3.

Hs : Cùng thực hiện vào bảng nhỏ

VD1: SGK

0


1

0

GV: Giới thiệu cách biểu diễn số VD2: 2 =  2
 3
3
5
hữu tỉ trên trục số
4
3. So sánh hai số hữu tỉ
Hs2: Lên bảng biểu diễn số hữu tỉ
2 10 4 4 12


?4.
Vì:
=
,
2
3
15

5
5
15
trên trục số
3
10 12

2 4

>
hay:
>
2
15 15
3 5
GV: Lưu ý học sinh phải viết
 3

dưới dạng phân số có mẫu dương VD1:
rồi biểu diễn như ví dụ1


- 0,6 =

6 1 1 5


,
10 2 2 10

6 5
1
<
hay: - 0,6 <
10 10
2


1 7
0
VD2: - 3 =
,0=
2
2
2
HS: Thực hiện ?4/SGK và nhắc lại
các cách so sánh phân số ở lớp 6
2 7 0
1

 hay - 3 < 0
2 2
2


HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học trong
bài.
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
Học thuộc phần lí thuyết
Làm bài 4;5/8SGK; 3  8/3;4SBT
Ôn lại quy tắc cộng, trừ phân số ở lớp 6
7. Dự kiến KTĐG:
- Số hữu tỉ; Biểu diễn số hữu tỉ tên trục số; So sánh số hữu tỉ
Tiết 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu

khái niệm tỉ số của hai số Q
- KN: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc
“chuyển vế ”
- TĐ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình; Rèn tính chính xác,
cẩn thận cho học sinh
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Bảng phụ.
- HS: Thíc th¼ng
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

28/8/2018

7B

28/8/2018

7C

28/8/2018

Sĩ số

Tên HS vắng


2. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số đã học ở lớp 6 ?
a b
a b
  ?  m �0 
  ?  m �0 
;
m m
m m
3. Giới thiệu bài học:
a b a b
a b ab
 
Ta đã biết
 m �0  và  
 m �0  . Vậy để cộng
m m
m
m m
m
trừ các số hữu tỉ ta cộng, trừ như thế nào ? Chúng ta cùng học bài học hôm nay.
3


HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG


- CGNVHT: YCHS nêu quy tắc
cộng, trừ hai phân số. Từ đó hãy
suy ra quy tắc cộng, trừ hai số
hữu tỉ.
- THNVHT: HS HĐ theo nhóm 2
bàn. Ghi kết quả lên phiếu học
tập.
- BCKQ&TL: GV gọi đại diện
các nhóm đọc kết quả và cho các
nhóm nhận xét, bổ sung cho
hoàn thiện.
- ĐGKQTHNV: GV nhận xét và
chốt.
HS: Ghi quy tắc vào vở
GV: Đưa ra từng ví dụ
HS: Trình bày lời giải từng câu
GV: Chữa và chốt lại cách giải
từng câu sau đó nhấn mạnh
những sai lầm học sinh hay mắc
phải

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
a) Quy tắc:
a
b
Với x = ; y = (a,b,m  Z, m 0)
m
m
a b ab

Ta có: x  y   
m m
m
a b ab
xy  
m m
m
b) Ví dụ:
 7 4
 7 4
 3
+ =
=
= -1
3 3
3
3

a)
b)

3 � 12 3  12    3 9



�
4
4
4
4

4
� �


 3   �

*

5 2 15 14 15 14
1
- =
=
=
7 3 21 21
21
21

* 2-(- 0,5) = 2 +
* 0,6 +

5
1
1 5
= 2+ = 2 =
10
2
2 2

2
3  2 9 10  1

= +
=
=
 3 5 3
15
15

GV: Yêu cầu học sinh hoạt 2. Quy tắc “Chuyển vế”
động theo nhóm 2 ví dụ cuối vào
a) Ví dụ: Tìm x biết
bảng nhỏ
3 1
x- =
4 2

HS: Các nhóm nhận xét bài
1 3
chéo nhau Quy tắc “ Chuyển vế” � x = 2 + 4
GV: Hãy tìm x biết
1
2

1 HS: Đứng
cách tìm x
GV: Ghi lên
học sinh rõ lí
“Chuyển vế”

x-


3
=
4

� x=

5
4

b) Quy tắc:

tại chỗ trình bày Với mọi x, y, z Q
x+y=z  x=z–y
bảng và nêu cho c) Áp dụng: Tìm x biết
do để có quy tắc
1  2
*x- =
2

4

3


GV: Cho học sinh ghi quy tắc
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng
làm ví dụ 1
HS: Cả lớp cùng làm và so sánh
kết quả
GV: Gọi tiếp học sinh khác giải

miệng ví dụ 2 và hỏi –x và x có
quan hệ với nhau như thế nào?
HS: - x và x là hai số đối nhau
GV: Yêu cầu học sinh đọc phần
chú ý SGK/9
GV: Hãy tính tổng sau
 3 12  1 3 5
A=
+ +
+ 4
7
4
5 7

HS: Làm bài theo nhóm sau đó
nhận xét bài chéo nhau
GV: Nhấn mạnh lợi ích của việc
áp dụng các tính chất giao hoán
và kết hợp trong việc tính giá trị
của các tổng đại số
* Luyện tập
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn
đề bài tập củng cố
HS: Quan sát đề bài trên bảng
phụ
GV: Yêu cầu các nhóm thảo
luận

� x=


 2 1
+
3
2

� x=
*

 1
6

2
 3
-x =
7
4

� -x =

 3
2
4
7

� -x =
�x =

 29
28


29
28

* Chú ý: SGK/9
Ví dụ: Tính
A=

 3 12  1 3 5
+ +
+ 4
7
4 5 7

A =

3
5

Bài tập củng cố
Hãy kiểm tra lại các đáp số sau đúng hay sai?
Nếu sai thì sửa lại.
Bài làm
Đ S Sửa lại
 3 1 4
+ =
5 5 5
 10 2  12
2,
- =
13 13 13

 10  6  4
3,
+
=
15 15 15

 2

1,

HS: Đại diện từng nhóm lên
điền vào bảng phụ
Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
xung

 2 1  2 1
=
+
3  6 3 6
 3
 1
=
=
6
2

4

GV: Chốt lại bài làm của từng
nhóm và lưu ý học sinh những

chỗ hay nhầm lẫn

5,

 7
5
=
+x
6
6
5  7
-x = +
6 6

-x = 2
x = 2
5

* = 5
*
*

=

 16
15

*

* x=-2



HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố:
- Phát biểu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc “chuyển vế”
- Kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”
- Làm bài 6  10/10 SGK; 18(a)/7 SBT. Ôn quy tắc nhân, chia phân số.
7. Dự kiến KTĐG:
- Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Ngày 27 tháng 08 năm 2018
TỔ CM XÁC NHẬN

Đinh Thị Mai Hà
Tiết 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu
khái niệm tỉ số của hai số Q
- KN: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- TĐ: Hình thành TP làm việc theo quy trình ở học sinh
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhỏ
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp


Ngày dạy

7A

04/9/2018

7B

04/9/2018

7C

04/9/2018

Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
6


HS 1: Tính

  2

3,5 –  7 




HS 2: Tìm x biết

-x-

2
 6
=
3
7

3. Giới thiệu bài học: Các em đã được học nhân, chia phân số. Mà số hữu tỉ
là số viết được dưới dạng phân số, vậy để nhân, chia số hữu tỉ chúng ta đưa về
nhân, chia phân số.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

- CGNVHT: Hãy nêu quy tắc nhân
hai phân số và viết dạng tổng quát
- THNVHT: HS làm việc cá nhân
- BCKQ&TL: GV gọi 3-4 em đọc
kết quả của mình. HS khác nhận
xét.
- ĐGKQTHNV: GV nhận xét, đánh
giá quá trình và KQ TL của HS và
chốt:
a c a.c
�
(a,b,c,d  Z; b,d �0)
b d b.d

a
c
GV: Nếu thay hai phân số và
b
d
bởi hai SHT x và y thì ta có: x.y = ?
a c a.c
y �
HS: x �
b d b.d
GV: Đó chính là quy tắc nhân hai
số hữu tỉ
GV: Đưa ra từng ví dụ
HS: Lần lượt từng em đứng tại chỗ
trình bày cách giải từng câu
HS: Còn lại theo dõi nhận xét bổ
xung
GV: Chữa và chốt lại cách giải
từng câu
GV: Nhấn mạnh những chỗ sai lầm
học sinh hay mắc phải sai lầm

NỘI DUNG

1. Nhân hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
a
c
Với x = ; y = ta có:
b

d
a c a.c
x�
y �
b d b.d
b- Ví dụ: Tính
5 1 5 5 25
1,
.2 = . =
8
4
2 4 2
2 21 2.21 3
2,
. =
=
7 8
7.8
4
15 24 15
3, 0,24.
=
.
100 4
4
6 15 9
= .
=
25 4
10

4,

7 7
�7 �
(-2). � �= 2. =
12 6
�12 �

5,

7
.
23


�8 � 45 �
� � �

�6 � 18 �


7 �4 5 �
.�  �
23 �3 2 �
7 23 7
= .
=
23 6
6


=

�3 ��12 ��25 �
.� �
.� �
� �
�4 ��5 �� 6 �

6,

GV: Yêu cầu học sinh thực hiện
theo nhóm 2 ví dụ cuối vào bảng
nhỏ
HS: Đại diện 2 nhóm gắn bài lên

=

7

3.(5).(25) 15
=
4.5.6
2


bảng
GV+HS: Cùng chữa bài 2 nhóm
- CGNVHT: Hãy nêu quy tắc chia
hai phân số và viết dạng tổng quát
a c

: ?
b d
- THNVHT: HS HĐ cặp đôi
- BCKQ&TL: GV gọi 3-4 nhóm
đọc kết quả của mình. Nhóm khác
nhận xét.
- ĐGKQTHNV: GV nhận xét, đánh
giá quá trình và KQ TL của HS và
chốt:
a c a d a.d
:  �
b d b c b.c
(a,b,c,d Z; b,d �0)
a
c
GV: Nếu gọi x  , y   x: y
b
d
=?
a c a d a.d
HS: x : y  :  � 
b d b c b.c
GV: Đưa ra từng ví dụ
3HS: Lên bảng làm bài, mỗi học
sinh làm 1 câu
HS: Còn lại theo dõi, nhận xét bổ
xung
GV: Tỉ số của 2 số a và b là gì ?
 Tỉ số của 2 số h.tỉ x và y là gì ?
HS: Đọc chú ý trong SGK/11

GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
theo nhóm cùng bàn. Mỗi dãy 1 câu
của bài 16/13SGk
HS: Thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên
GV: Sau khi làm xong yêu cầu các
nhóm đổi bài chéo nhau, đồng thời
GV đưa ra bảng phụ có trình bày
sẵn cách giải 2 câu của bài 16/SGK
HS: Các nhóm soát bài chéo nhau

�38 ��7 ��3 �
.� �
.� �
(-2). � �
21
4
� �� ��8 �
(2).( 38).(7).(3) 19
=
=
21.4.8
8
2. Chia hai số hữu tỉ
a- Quy tắc:
a
c
Với x  , y  ,  y �0  ta có:
b
d

a c a d a.d
x:y  :  � 
b d b c b.c
b, Ví dụ: Tính
5
5 1 5
1,
: (-2) =
. =
23
23 2 46
3
3 1 1
2,
:6=
. =
25
25 6 50
7,

11 33 �3 11 16 3

3, � : �. = . .
12 16 �5 12 33 5

=

1.4.3 4
=
3.3.5 15


* Chú ý: SGK/11
3. Luyện tập
Bài 16/13SGK: Tính
�2 3 �4 �1 4 � 4
a) �  �: + �  �:
�3 7 �5 �3 7 �5
5 5
5 5
. +
.
21 4 21 4
5 �5 5 � 5
= . �  �= . 0 = 0
4 �21 21 � 4
=

b)

5 �1 5 � 5 �1 2 �
: �  �+ : �  �
11 22 � 9 �
15 3 �
9 �
5 22 5 15
= .
+ .
9 3
9 9
5 �22 15 �

.� 

9 �
9 �3
5 81 45
= .
=
=-5
9 9
9
=

8


GV: Chốt lại cách giải và lưu ý học
sinh những chỗ hay mắc phải sai
lầm
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố:
HS: - Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
- Kĩ năng vận dụng vào bài tập
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Ôn lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Ôn giá trị tuyệt đối của một số nguyên (Số học 6)
- Làm bài 12; 14; 15/12_SGK
7. Dự kiến kiểm tra, đánh giá:
- Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.


9


Tiết 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các
phép tính với các số thập phân
- KN: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- TĐ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
- NLHT: NL tính toán, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL tự học.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- SGK, SGV, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

10/9/2018

7B

10/9/2018

7C


10/9/2018

Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a
- Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau:
3 = ? ; 3 = ? ; 5 = ? ; 0 = ?
3. Giới thiệu bài học: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có giống như giá trị
tuyệt đối của một số nguyên hay không ? Chúng ta cùng học bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG

GV: Ngay ở đầu bài ta đã thấy có 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
câu hỏi với điều kiện nào của x thì GTTĐ của một số hữu tỉ x là khoảng
x =-x?
cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
- CGNVHT: Dựa vào định nghĩa này ?1: Điền vào chỗ trống
hãy làm ?1/SGK vào bảng nhỏ
a) Nếu x = 3,5 thì x = 3,5
- THNVHT: Làm bài theo cặp đôi.
4
 4
Nếu x =
thì x =

- BCKQ&TL: YCHS trao đổi KQ và
7
7
nhận xét.
- ĐGKQTHNV: GV nhận xét, đánh b) Nếu x > 0 thì x = x
10


giá KQ của HS và chốt.

Nếu x = 0 thì x = 0

GV: Vậy lúc này ta đã có thể trả lời
được câu hỏi ở đầu bài chưa?

Nếu x < 0 thì x = - x

HS: Nếu x < 0 thì x = - x
GV: Từ đó ta có thể xác định được
GTTĐ của một số hữu tỉ bằng công
thức sau:
HS: Ghi công thức

Ta có:
�x nêu x �0
x �
- x nêu x < 0

Ví dụ:


GV: Các em có thể hiểu rõ công
3
3
3
3
1, x = thì x =
=
(vì > 0)
thức này hơn qua một số ví dụ sau:
5
5
5
5
HS: Thực hiện và trả lời tại chỗ
3
3
GV: Chốt lại vấn đề: Có thể coi mỗi 2, x =
thì x =
5
5
số hữu tỉ gồm 2 phần (dấu, số) phần
số chính là GTTĐ của nó
3
�3 � 3
= - � �=
(vì
< 0)
5
GV: Hãy so sánh x với 0 ?
�5 � 5

GTTĐ của 2 số đối nhau ?

Nhận xét:

GTTĐ của một SHT với chính nó ?

x  0 ; x = x ; x  x

 Nhận xét ?

?2. Tìm x biết

GV: Yêu cầu học sinh làm tiếp ?
2/SGK vào bảng nhỏ
a,
1HS: Đại diện lớp mang bài lên gắn

x=

HS: Lớp quan sát, nhận xét, bổ xung b, x =

1
1
 x =
7
7
1
1
 x =
7

7

GV: Đưa ra thêm bài tập ngược lại
1
1
sau:
c, x = -3  x = 3
5
5
1
Tìm x biết x =  x = ?
2
d, x = 0  x = 0
x =

 1
 x=?
2

2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Ví dụ:
GV: Gọi 1 vài học sinh nhắc lại các
quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2 số a, -3,26 + 1,549 = - 1,711
nguyên
b, - 3,29 – 0,867 = - 4,157
GV: Trong thực hành ta có thể tính c, (- 3,7).(- 3) = 11,1
nhanh hơn bằng cách áp dụng như
d, (- 5,2). 2,3 = - 11,96
đối với số nguyên

e, (- 0,48): (- 0,2) = 2,4
HS: Thực hiện từng ví dụ vào bảng
nhỏ (tính theo hàng dọc) rồi đọc kết g, (- 0,48): 0,2 = - 2,4
quả
3. Luyện tập
11


GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề Bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa
bài tập. Yêu cầu học sinh làm bài lại cho đúng.
theo nhóm cùng bàn
Bài làm
Đ S Sửa lại
HS: Các nhóm ghi câu trả lời vào  2,5
*
= 2,5
bảng nhỏ
* = 2,5
 2,5 =
- 2,5
GV: Gọi từng học sinh lên điền vào
 2,5 = -(-2,5)
*
bảng
HS: Lớp theo dõi, nhận xét bổ xung

1
 1
x =  x=


GV: Chốt lại bài và lưu ý những chỗ
học sinh hay mắc phải sai lầm, đặc
biệt khắc sâu cho học sinh x = - x

 1
1
 x=
x=
5
5

5

x=

5

2
 2
 x=
3
3

5,7.(7,8. 3,4)
=(5,7.7,8)
(5,7.3,4)

*

x=


*
x= ±
*
*

5. Luyện tập, củng cố:
HS: - Nhắc lại định nghĩa GTTĐ của một số hữu tỉ
- Nêu công thức tìm GTTĐ của một số hữu tỉ
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Học kĩ phần lí thuyết
- Ôn lại các bài đã học
- Làm bài 17; 18; 19; 20/15SGK, 24; 27; 28/7SBT
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi.
7. Dự kiến kiểm tra, đánh giá
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Ngày 04 tháng 09 năm 2018
TỔ CM XÁC NHẬN

Đinh Thị Mai Hà

2
3

5,7.7,8.3,4

HOẠT ĐỘNG 3

12


1
5


Tiết 5. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh được củng cố kiến thức về tập hợp số hữu tỉ, các phép tính
trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- KN: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- TĐ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
- NLHT: NL tính toán, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL tự học.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Bảng phụ + Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

11/9/2018

7B

11/9/2018


7C

11/9/2018

Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Viết dạng tổng quát.
- Tìm x biết x =

1
;
2

x=

 2
5

3. Giới thiệu bài học:
HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG
Bài 21/15SGK:

 14  2  27  3

GV: Đưa đề bài 21/SGK lên bảng
a, Vì
=
;
=
35
5
63
7
phụ

HS: Thảo luận nhóm theo bàn và trả
lời dưới sự gợi ý của GV đối với câu a

 26  2  36  3
=
;
=
;
65
5
84
7
34  2
=
 85 5

GV: Trước hết phải rút gọn các phân
 14  26
số trên về các phân số tối giản

Vậy: Các phân số:
;
;
35

65

34
biểu diễn cùng một số hữu tỉ
 85

1HS: Lên bảng làm câu b
13


Các phân số:

HS: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và
một số hữu tỉ
bổ xung
 3

 6

 27  36
;
biểu diễn cùng
63 84
 27


 36

GV: Đưa tiếp đề bài 22/SGK lên b,
=
=
=
7
14
63
84
bảng phụ
Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự
1HS: Lên bảng sắp xếp
lớn dần
HS: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng
2
 5
4
-1 < -0,875 <
< 0 < 0,3 <
nhỏ sau đó kiểm soát bài chéo nhau
3
6
13
Bài 23/16SGK:
GV: Đưa tiếp đề bài 23/SGK lên Nếu x < y và y < z thì x < Z. So sánh
bảng phụ
4
4
a, Vì < 1 và 1 < 1,1 nên < 1,1

5

5

b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001
HS: Thảo luận nhóm theo bàn và trả
lời có giải thích rõ ràng

nên – 500 < 0,001
c,

GV: Sửa sai và chốt:
a, So sánh với 1
b, So sánh với 0
c, So sánh với

13
39

 12 12 12 1 13 13
= < = = <
 37 37 36 3 39 38

Vậy:

 12 13
<
 37 38

Bài 24/16SGK: Tính nhanh

.3,15.( 8)
(- 2,5.0,38.0,4)–  0,125

=  ( 2,5.0,4).0,38 -

 ( 8.0,125).3,15
=  ( 1).0,38 -  ( 1).3,15

GV: Yêu cầu học sinh làm bài theo = - 0,38 + 3,15 = - 2,77
nhóm bài 24/16SGK vào bảng nhỏ
b,  ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :

 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
HS: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a =  0,2( 20,83 9,17) :
Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
 0,5(2,47 3,53)
GV: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên =  0,2.( 30) :  0,5.6
bảng

HS: Cả lớp nhận xét, bổ xung

=

-6

: 3 =

-2

Bài 25/16SGK: Tìm x biết

GV: Chữa và chấm điểm bài làm 2
a, x  1,7 = 2,3
nhóm
Ta có: x – 1,7 = 2,3  x = 4
x – 1,7 = - 2,3  x = - 0,6

GV: Hãy tìm x biết: x = 2 ; x = 0
HS: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
14

-


x = 2  x1= 2 ; x2= -2

3

3

1
1
b, x  4 - = 0  x  4 =
3
3

x= 0  x = 0

3

1


 5

GV: Đưa đề bài 25/SGK lên bảng Ta có: x + 4 = 3  x = 12
phụ
3  1
 13
 x=
x+ =
HS: Cùng làm bài dưới sự hướng
4
3
12
dẫn của GV
Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính
GV: áp dụng công thức
bỏ túi
�x nêu x �0
a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497
x �
x
nêu
x
<
0

b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138
GV: Cho học sinh đọc phần sử dụng c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2=
trong SGK/16 sau đó dùng máy tính
- 0,42

bỏ túi để làm bài 26/16 SGK
d, 1,2(-2,6) + (-1,4): 0,7 =
HS: Thực hành trên máy và thông
-5,12
báo kết quả
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố:
GV: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
- So sánh hai số hữu tỉ
- Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
- Tính GTTĐ của một số hữu tỉ
- Sử dụng máy tính bỏ túi
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Làm bài 29; 30; 31/SBT
- Ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
7. Dự kiến kiểm tra, đánh giá
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Ngày 04 tháng 09 năm 2018
TỔ CM XÁC NHẬN

Đinh Thị Mai Hà
15


Tiết 6.LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu
tỉ, biết tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- KN: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc

- TĐ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
- NLHT: NL tính toán, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL tự học.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhỏ, máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

17/9/2018

7B

17/9/2018

7C

17/9/2018

Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 22 = ? ; 33 = ? ; 23. 22 = ? ; 36: 34 = ? ; 80 = ?

3. Giới thiệu bài học: Lũy thừa của một số hữu tỉ có khác lũy thừa của một
số tự nhiên không ? Ta cùng học bài hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG

GV: Qua phần kiểm tra bài cũ: Luỹ 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
thừa với số mũ tự nhiên của một số tự n
x  2x.4
x...
3x (x �Q ; n �N ;n  1)
nhiên cần nhấn mạnh rằng các kiến 1 4n thua
so
thức trên cũng áp dụng được cho các
x1 = x ; x0 = 1 ( x  0)
luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
n
a
GV: Giải thích và ghi công thức lên �a � a n
= n ; Với x =


bảng
b
�b � b
HS: Ghi vào vở
( a ; b  Z ; b  0)
?1. Tính

GV: Cho học sinh làm ?1/SGK vào
2
2

3

3


9


bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn
� � 2 
16
�4 � 4
16


3
HS: Làm bài và thông báo kết quả có �2 �
 2  8
nêu rõ cách tính (đại diện các nhóm � � 3 
5
5
125
trả lờiHS: Các nhóm còn lại theo dõi, � �
2
nhận xét, bổ xung
�1 � (1) 2 1

2
(- 0,5) = � � =
=
GV: Chốt và lưu ý cho học sinh
4
22
�2 �
những chỗ hay mắc phải sai lầm
3
�1 � (1)3 1
3
(- 0,5) = � �=
=
3
8
�2 � 2
HS: Nhắc lại: Với số tự nhiên a ta
(9,7)0 = 1
biết

am. an = am + n ; am : an = am - n (a �0 ; 2. Tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số
m n)
m
n
m+n
- CGNVHT: YCHS viết công thức x . x = x
tính tích và thương của hai lũy thừa xm: xn = xm-n ( x 0 ; m n)
đối với số nguyên, từ đó suy ra công
?2. Tính

thức đối với số hữu tỉ.
2
3
2+3
- THNVHT: HS hoạt động theo cặp a,(-3) . (-3) = (-3)
=(-3)5= -243

đôi.

- BCKQ&TL: GV goi đại diện ba cặp b, (- 0,25)5:(- 0,25)3
nêu kết quả thảo luận, các nhóm khác
2
�1 � 1
5-3
2
nhận xét và bổ sung (nếu cần).
= (- 0,25) = (- 0,25) = � �=
�4 � 16
- ĐGKQTHNV: GV ĐGKQ của HS
?3. Tính và so sánh
và chốt:
xm. xn = xm + n ; xm : xn = xm - n (x �0 ; a,
m n)

2 

2 3

và 26


HS: Làm ?2/SGK vào bảng nhỏ sau Vì:  22  = 43 = 64 và 26 = 64
đó thông báo kết quả và nêu rõ cách
3
tính từng câu
Nên:  22  = 26
3

1
�1 2 �5
( ) � và ( )10
GV: Trước khi dạy quy tắc tính luỹ b, �
2
�2 �
thừa của luỹ thừa yêu cầu học sinh
2 5
5
làm ?3/SGK để học sinh thấy được

� �1 �
1

1


5
2
10
Vì:
=
=







�1 �� �1 �
3
�2 �� �4 � 1024

 22  = 26 ; ��
� �� � �
�2 �� �2 �

10
1
�1 � 1
và � �= 10 =
1024
�2 � 2
5

2
10

�1 �� �1 �
Nên: �
� �� � �
�2 �� �2 �


HS: Thực hiện và trả lời dưới sự dẫn
dắt của GV
3. Luỹ thừa của luỹ thừa

17


(xm)n = xm. n
?4. Điền số thích hợp vào ô vuông
2

3
6

�3 �� �3 �
� �� � �
GV: Qua công thức (xm)n = xm. n cần a, �
�4 �� �4 �

lưu ý học sinh hay nhầm lẫn cách tính
4 2
8
23. 22 với (23)2

0,1
b, �
�0,1 �




HS: Trả lời ?4/SGK
4. Luyện tập

Bài 27/19SGK: Tính
GV: Yêu cầu học sinh dùng máy tính
4
để tính kết quả của từng phép tính
�1 � 1
*,
� �= 81
trong bài 27/SGk (nêu cách tính trước
�3 �
rồi mới dùng máy)
3
3
3 � �9 � (9)3 729

GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề *, �
2 � � � =
=
64
43
� 4 � �4 �
bài tập 49/SBT
*,

HS: Thảo luận theo nhóm cùng bàn

(- 5,3)0 = 1


GV: Gọi 4 Hs lên bảng khoanh tròn Bài 49/10SBT: Hãy chọn câu trả lời
vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
đúng
a) 36. 32 =
HS: Còn lại theo dõi nhận xét bổ A, 34 B, 38 C, 312 D, 98 E, 912
xung
b) 22. 24. 23 =
A, 29 B, 49 C, 89 D, 224 E, 824
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố: GV khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
n

n

x = x.x...x ;

n
�a � a

�� n ;
�b � b

xm: xn = xm - n ( x 0 ; m n) ;

xm. xn = xm + n
(xm)n = xm. n

HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Học thuộc và ghi nhớ các công thức vừa học

- Làm bài 29  32/19SGK; 39  45/10SBT.
7. Dự kiến kiểm tra, đánh giá
- Định nghĩa lũy thừa của số hữu tỉ; Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số;
Luỹ thừa của luỹ thừa

18


Tiết 7. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh nắm vững hai quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thương
- KN: Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
- TĐ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
- NLHT: NL tính toán, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL tự học.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

18/9/2018

7B

18/9/2018


7C

18/9/2018

Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ đã học ở tiết trước (đọc tên
từng luỹ thừa)
- Tính: 253: 52 = ?
3. Giới thiệu bài học:
HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG
1. Luỹ thừa của một tích

- CGNVHT: Yêu cầu học sinh thực ?1. Tính và so sánh
hiện ?1/SGK
a, (2. 5)2 = 22. 52 = 100
- THNVHT: HS làm việc cá nhân
b,
- BCKQ&TL: GV Gọi 2 HS lên
3
3
3

1
3
1
3
1 27 27



��

bảng thực hiện, các HS khác theo � . � � ��
. � . 
dõi và nhận xét, bổ sung (nếu cần) �2 4 � �2 ��4 � 8 64 512
- ĐGKQTHNV: GVĐG bài làm của Vậy: (x. y)n = xn. yn
HS rồi tổng quát.
?2. Tính
 (x . y)n = ? Ngược lại: xn. yn = ?

5

5

�1 �
�1 �
a, � �.35  � .3 � 1
�3 �
�3 �
19



HS: Tính, so sánh và trả lời

b, (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23

GV: Cho học sinh hoạt động
nhóm ?2/SGK

3

15 �

= � .2 �= 33 = 27
10 �

2. Luỹ thừa của một thương
?3: Tính và so sánh

8
�2 �  2 
- CGNVHT: Cùng làm bài ?3 theo a, � � 3 
27
�3 � 3
gợi ý sau: Có thể vận dụng công
5
thức theo 2 chiều.
105 �
10 � 5
b, 5  � � 5  3125
- THNVHT: HS làm việc theo cặp
2

�2 �
đôi.
n


x
xn
- BCKQ&TL: Gọi 1 số học sinh đọc Vậy:
�y � y n ( y �0)
kết quả và nêu cách tính.
��
3

3

- ĐGKQTHNV: GVĐG bài làm của ?4. Tính
HS và chốt công thức.
2
722 �72 � 2
n
a, 2  � � 3  9
�x � x n
24 �24 �
�y � y n ( y �0)
3
��
(7,5)3 �7,5 �
3




3
 27
b,



(2,5)3 �
�2,5 �
GV: Hãy thực hiện tiếp ?4/SGK và
3
153 153 �
15 � 3
cho biết:

 � � 5  125
c,
27 33 �3 �
n
�x �
� �= ? ( y 0)
?5. Tính
�y �

xn
Ngược lại: n = ?
y

( y 0)


a, (0,125)3. 83 = (0,125. 8)3 = 1
b, (-39)4: 134 = = (-3)4 = 81
3. Luyện tập
Bài 34/22SGK: Đúng hay sai? Nếu sai
thì sửa lại cho đúng.

a) (-5)2. (-5)3 = (-5)6
Sai
HS: Làm tiếp ?4/SGK rồi thông
Sửa lại: = (-5)5
báo kết quả (có nêu rõ cách tính)
b) (0,75)3: 0,75 = (0,75)2 Đúng
c) (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2 Sai
Sửa lại:

= (0,2)5
4

2
6
GV: Gợi ý: Cần vận dụng linh hoạt

�1 �� �1 �
công thức và tính theo cách hợp lí d) �
� �� � �
�7 �� �7 �

nhất

GV: Củng cố chung cả 2 phần bằng

20

Sai


?5/SGK

8

Sửa lại:

2HS: Lên bảng thực hiện

�1 �
=� �
�7 �

3
HS: Còn lại cùng làm và cho ý kiến
503 503 �50 �
 3  � � 103  1000 Đúng
e)
nhận xét, bổ xung
125 5
�5 �
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề
10 8
810 �8 �
bài tập 34/SGK
 � �  22

f,
Sai
8
4
4


HS: Thảo luận theo nhóm cùng bàn
và cho biết ý kiến của nhóm mình
(23 )10 230

 214
GV: Gọi đại diện vài nhóm lên điền Sửa lại: = (22 )8 216
vào bảng phụ (mỗi nhóm điền 1
câu). Lưu ý học sinh phải sửa lại
câu sai cho đúng

HS: Các nhóm còn lại nhận xét bổ
xung
GV: Chốt lại vấn đề và lưu ý học
sinh những chỗ hay mắc phải sai
lầm
HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố: GV khắc sâu cho học sinh các công thức sau:
n

n

n


n

(x. y) = x . y ;

�x � x n
�y � y n ( y �0)
��

HS: Phát biểu thành lời các công thức trên
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Ghi nhớ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 35  37/SGK ; 50  53/SBT.
7. Dự kiến KTĐG: Lũy thừa của một tích, một thương.
----------------------------------------------------------------------------------------Ngày 17 tháng 09 năm 2018
TỔ CM XÁC NHẬN

Đinh Thị Mai Hà

21


Tiết 8. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Củng cố và khắc sâu các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- KN: Có kĩ năng tính luỹ thừa của một số hữu tỉ nhanh và đúng
- TĐ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho học sinh
- ĐHPTNL, PC:
+ NL tính toán, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL tự học, năng lực sử
dụng ngôn ngữ.

+ NL chế biến thông tin Toán học, NL vận dụng Toán học vào giải quyết
vấn đề.
+ Trung thực, tự tin, tự lập, tự chủ, có tinh thần vượt khó.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Bảng phụ, SGK, SBT
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

7A

24/9/2018

7B

24/9/2018

7C

24/9/2018

Sĩ số

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ: Viết các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ
3. Giới thiệu bài học:

HOẠT ĐỘNG 2
4. Dạy học bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS

NỘI DUNG

GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề I. Chữa bài về nhà
bài tập 36/SGK
Bài 36/22SGK: Viết dưới dạng luỹ
GV: Gọi từng học sinh đứng tại chỗ thừa của một số hữu tỉ
đọc kết quả có giải thích rõ ràng
a, 108. 28 = (10. 2)8 = 208
HS: Còn lại cùng theo dõi nhận xét và b, 108: 28 = (10: 2)8 = 58
bổ xung
2 4
4
8
5
c,
25
.
2
=

 . 28 = 58. 28
GV: Đưa tiếp đề bài 37/SGK lên bảng
phụ và gọi một số em nêu cách tính
từng câu. Nếu học sinh làm chưa xong
22


= (5. 2)8 = 108
Bài 37/22SGK: Tìm giá trị của biểu


hoặc chưa đúng thì hướng dẫn cả lớp thức
cùng làm
42.43 (22 ) 2 .(2 2 )3 24.26 210

 10  10  1
a)
- Phải phân tích tử và mẫu sao cho
210
210
2
2
xuất hiện các luỹ thừa của cùng cơ số
5
5
0,2  .35
(0,6)5  0,2 . 3

để rút gọn


b,
6
6
(0,2) 6
 0,2 
 0,2 


 0,2  .3  3  243  1215

 0,2  .0,2 0,2 0,2
5

GV: Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm bài 38/SGK vào bảng nhỏ

5

5

5

II. Luyện tập
GV: Gọi đại diện một nhóm lên bảng
Bài 38/22SGK:
trình bày
GV + HS: Kiểm tra thêm bài làm của a, Viết dưới dạng luỹ thừa có số mũ là
9
vài nhóm khác
GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề 227 =  23  ; 318 =  32 
bài 40/SGK sau đó gọi 3 học sinh lên
b, Số nào lớn hơn: 318 và 227 ?
bảng làm mỗi em làm 1 câu
3 9
2 9
27
9

18
9
HS: Còn lại cùng suy nghĩ và làm bài Vì: 2 =  2  = 8 ; 3 =  3  = 9
vào bảng nhỏ
Mà: 8 < 9 do đó 89 < 99
9

9

Nên: 318 > 227
Bài 40/23SGK: Tính
GV + HS: Chữa 3 bài trên bảng và
2
2
2
3 1� �6 7�
13�

lưu ý cho học sinh những sai lầm hay a, �
�  � � � � �
14�
�7 2� �14 � �
mắc phải
132 169
HS: Chú ý lắng nghe để rút kinh
= 2=
nghiệm về sau khi làm bài
14 196
GV: Cho học sinh làm tiếp bài
c,

42/SGK
HS: Cùng làm bài theo sự hướng dẫn
của GV:

4
4 4 4
5.2
04 5.5.4
5 5 =
5 5 5
25.4
5.5.4
1
1
=
=
5.5.4 100

Có thể làm nhiều cách như: áp dụng Bài 42/23SGK: Tìm n  N biết
tìm số bị chia, số chia rồi dựa vào tính
chất: Nếu am = an thì m = n hoặc làm a, 16
= 2  16 = 2. 2n
2n
theo cách trình bày của GV
 24 = 2n+1
GV: HD cách tìm n
 4 = n+1

HS: Theo dõi và tham khảo


Vậy: n = 3

GV:

Giới thiệu cho học sinh công
23

(3)n
(3)n

b,
= -27
= (-3)3
4
3
81


 (-3)n-4 = (-3)3

thức tính luỹ thừa với số mũ nguyên
âm. Lấy ví dụ minh hoạ cho học sinh
nắm được sâu đó: Củng cố lai vấn đề
bằng bài 55/SBT

 n-4 = 3

Vậy: n = 7

GV: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề III. Bài đọc thêm: “Luỹ thừa với số

mũ nguyên âm”
bài tập 55/SBT
HS: Thảo luận theo nhóm 2 người sau
đó 3 học sinh lên bảng khoanh vào câu
trả lời mà cho là đúng
HS: Còn lại cùng theo dõi, nhận xét
và bổ xung

x-n =

1
xn

( n N* ; x ≠ 0 )

Ví dụ: 3-2 =
1mm =

1 1
=
32 9

1
m = 10-3m
1000

GV: Chốt lại toàn bộ các dạng bài đã Bài 55/11SBT: Hãy khoanh tròn vào
chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
chữa trong giờ
a, 10-3 =

10
1
A, 10 – 3 B,
C, 3 D,103 E,
3
10
3
-10
b, 103. 10-7 =
A, 1010 B, 100-4 C, 10-4 D, 20-4
2010
23
c, 5 =
2
A, 2-2 B, 22

C, 1-2 D, 28 E, 2-8

HOẠT ĐỘNG 3
5. Luyện tập, củng cố:
- GV: Khắc sâu cho học sinh cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- HS: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập
HOẠT ĐỘNG 4
6. Hoạt động tiếp nối:
- Ghi nhớ các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ
- Làm bài 39  43/23SGK và bài 56  59/12SBT
- Đọc trước bài “Tỉ lệ thức”
7. Dự kiến KTĐG:
- Các công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ


24

E,


Tiết 9. TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- KT: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ
thức
- KN: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Vận dụng
thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức
- TĐ: Rèn tính chính xác nhanh nhẹn cho học sinh
- ĐHPTNL, PC:
+ NL tính toán, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL tự học, năng lực sử
dụng ngôn ngữ.
+ NL tiếp nhận thông tin Toán học, NL chế biến thông tin Toán học, NL
vận dụng Toán học vào giải quyết vấn đề.
+ Trung thực, tự tin, tự lập, tự chủ, có tinh thần vượt khó.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- GV: Bảng phụ, thíc th¼ng
- HS: Bảng nhỏ
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HOẠT ĐỘNG 1
1. Tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

Sĩ số


7A

25/9/2018

7B

25/9/2018

7C

25/9/2018

Tên HS vắng

2. Kiểm tra bài cũ: KIỂM TRA 15 PHÚT
1. Tỉ số của hai số a và b là gì ? Ký hiệu như thế nào ?
2. So sánh hai tỉ số

1,8
10

2,7
15

Đáp án:
1. Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b (với b �0 ). Ký hiệu là
a
hoặc a : b (5đ)
b


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×