Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TC 16 cân bằng phản ứng oxi hóa khử (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.48 KB, 3 trang )

Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Giáo án Hóa 10

GV: Nguyễn Văn Thắng

Ngày soạn: 12/ 12/ 2018
TIẾT PPCT 46: TỰ CHỌN 16 - PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ (tt)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức - kĩ năng - thái độ
Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa và các bước cân bằng phản ứng oxi hoá - khử.
Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng cân bằng phản ứng oxi hoá - khử
* Trọng tâm: Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử.
Thái độ: Say mê, hứng thú, tự chủ trong học tập; trung thực; yêu khoa học.
2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Diễn đạt, trình bày ý kiến, nhận định của bản thân.
II/ Phương pháp và kĩ thuật dạy học
1/ Phương pháp dạy học: Phương pháp dạy học nhóm, dạy học giải quyết vấn đề.
2/ Các kĩ thuật dạy học
- Hỏi đáp tích cực, đọc tích cực.
- Hoạt động nhóm nhỏ.
- Kĩ thuật khăn trải bàn.
III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên (GV)
- Soạn giáo án, phiếu học tập.
- Nam châm (để gắn nội dung báo cáo của HS lên bảng từ).
2. Học sinh (HS)
- Ôn bài cũ.
- Bảng hoạt động nhóm, bút mực viết bảng.


IV. Chuỗi các hoạt động học
Hoạt động 1: Giải bài tập trắc nghiệm (15 phút)
Mục tiêu
Phương thức tổ chức
- Vận dụng các 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV phát PHT số 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
kiến thức đã
Câu
1:
Trong
phân
tử
NH
NO
thì
số
oxi
hoá
của 2 nguyên tử nitơ là
4
3
ôn tập vào các
tình huống cụ A. +1 và +1
B. – 4 và +6

1

Sản phẩm

1C


Đánh giá
Kết hợp quan sát
mức độ tích cực của
HS trong HĐ và
báo cáo, thảo luận,


Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
thể.
- Rèn năng lực
sử dụng ngôn
ngữ, hợp tác.

Giáo án Hóa 10

GV: Nguyễn Văn Thắng

C. -3 và +5
D. -3 và +6
Câu 2: Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+
A. nhận 1 mol electron
B. nhường 1 mol electron

2C

GV cộng
điểm
khuyến khích vào
điểm miệng, 15

phút.

C. nhận 2 mol electron
D. nhường 2 mol electron
Câu 3: Trong phản ứng nào dưới đây, HCl thể hiện tính oxi hoá?
A. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3

B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2
C. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O
D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
D. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu2+.
Câu 5: Trong phản ứng FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O, H2SO4 đóng vai
trò
A. môi trường.
B. chất khử
C. chất oxi hóa
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.

3B

4C

5A

2. Thực hiện nhiệm vụ học tập

HS làm việc cặp đôi trong 5 phút.
3. Báo cáo, thảo luận: HĐ chung cả lớp
GV mời đại diện cặp đôi báo cáo kết quả. Các HS khác góp ý, phản biện. GV chốt kiến thức.

Hoạt động 3: Giải bài tập tự luận (29 phút)
Mục tiêu
Phương thức tổ chức
- Vận dụng các kiến 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV phát PHT số 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
thức đã ôn tập vào các
Cân bằng các phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ vai trò
tình huống cụ thể.
các chất tham gia phản ứng:
- Rèn kĩ năng cân bằng
Cân bằng các phản ứng ôxihóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron .
phản ứng.
a. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
- Rèn năng lực sử dụng
2

Sản phẩm
Sản phẩm
nhóm sau khi
GV chốt kiến
thức

Đánh giá
Chấm kết
quả một
số nhóm

để
thay
điểm
miệng


Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
ngôn ngữ, hợp tác.

Giáo án Hóa 10

GV: Nguyễn Văn Thắng

b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
c. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
d. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2S + H2O
e. H2SO4 + HI → I2 + H2S + H2O
f. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O.
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS làm việc nhóm trong 10 phút.
Ghi kết quả vào bảng nhóm.
3. Báo cáo, thảo luận: HĐ chung cả lớp
GV mời một nhóm lên thuyết minh. Các nhóm khác góp ý, phản biện.
GV chốt kiến thức.

Hoạt động 3: Dặn dò (1 phút)
- Nghiên cứu trước bài “Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ”

==============HẾT===============


3



×