Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

D an btct cuong (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.09 KB, 6 trang )

GVHD:

BÙI NAM PHƯƠNG

 ĐỒ ÁN MÔN HỌC.

THUYẾT MINH VÀ TÍNH TOÁN
SÀN SƯỜN TOÁN KHỐI LOẠI BẢN DẦM.
1.MẶT BẰNG SÀN VÀ LỰA CHỌN VẬT LIỆU
1.1Mặt bằng sàn
Sơ đồ mặt bằng sàn như sau:

2500

2500

2500

E

30000

C

2500

2500

2500

2500



2500

2500

D

2500

2500

2500

B

A

6600

6600

6600

6600

26230
1

SVTH:


2

3

4

TRƯƠNG QUỐC CƯỜNG
 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.

5

Trang 2


GVHD:

BÙI NAM PHƯƠNG

 ĐỒ ÁN MÔN HỌC.

1.2.Số liệu cho trước.
Kích thước mặt bằng: l1 = 2,5 m; l2 = 6,6 m (tính từ giữa trục dầm và trục tường).
Hoạt tải tiêu chuẩn: Ptc = 11 KN/m2.
1.3. Số liệu tính toán của vật liệu :
+ Bê tông với cấp độ bền 15: B15, có Rb=8.5MPa ; Rbt=0,75MPa .
+ Chọn hai loại thép:
- Thép A-I: Rs=Rsc= 225MPa ; R sw = 175MPa
- Thép A-II: Rs=Rsc=280 MPa ; R sw = 225MPa
2.TÍNH TOÁN BẢN:
2.1 Sơ đồ sàn:

Xét tỷ số :

l2 6, 6

 2,6 > 2 .
l1 2,5

Như vậy xem bản làm việc theo một phương, ta có sàn sườn toàn khối loại bản
dầm từ trục 2 - 4 là dầm chính, các dầm dọc là dầm phụ.
Để tính toán bản, ta cắt một dải bản có bề rộng b = 1m, vuông góc với các dầm
phụ và xem như một dầm liên tục.
2.2Chọn kích thươc tiết diện của các cấu kiện:
+ Đối với bản: Tính toán sơ bộ chiều dày của bản theo công thức kinh nghiệm:
D
h b  .l1
m

Với m=(30 45) hệ số phụ thuộc vào bản sàn => Chọn m =35 cho bản liên tục
D=(0,8 1,4) hệ số phụ thuộc tải trọng.
Lấy D =1.4 vì tải trọng Ptc=11 KN/m2 là khá lớn.
 hb 

1, 4
.2,5  0,1 m. Chọn hb=0,11m =110mm.
35

+ Đối với dầm phụ : Nhịp dầm là ldp = l2 = 6,6m (chưa phải là nhịp tính toán).
Sử dụng công thức kinh nghiệm : h b 

D

.l1
md

Với ld là nhịp dầm đang xét và md = 12~20 đối với dầm phụ .Vì tải trọng tương
đối lớn nên ta chọn md nhỏ.Tính toán với md=14 ta có:
1
1
.ldp  .6, 6  0, 47m .  Ta chọn hdp =500 mm.
14
14
Từ đó tính được chiểu rộng dầm phụ: bdp = (0,3 0,5 ).hdp
 bdp=0,4 .500 = 200 m; Chọn bdp=200 mm.
h dp 

Như vậy dầm phụ có:

hdp= 500 mm;
bdp= 200 mm.
+ Đối với dầm chính : Nhịp dầm chính là : ldc=3.l1=3 . 2,5 = 7,5 m.
Tương tự sử dụng công thức kinh nghiệm : hdc=

1
.ldc .
md

Với md = 8 12 đối với dầm chính

SVTH:

TRƯƠNG QUỐC CƯỜNG

 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.

Trang 3


GVHD:

BÙI NAM PHƯƠNG

 ĐỒ ÁN MÔN HỌC.

Chiều cao dầm chính

:

�1 1 �
�1 1 �
h dc  � � �
.ldc  � � �
.7,5   0,9 �0, 6  m
�8 12 �
�8 12 �

Chọn hdc = 800mm
Tính bề rộng dầm chính :
bdc=0,4 . 800 =320 mm.
Chọn bdc = 400mm
2.3Nhịp tính toán:
+ Nhịp giữa: lo = l1 – bdp = 2,5 – 0,2 = 2,3 m.
b dp


t h
0, 2 0,34 0,11
  b  2,5 


 2,3m.
2 2 2
2
2
2
2,3  2,3
.100%  0, 0%.
Chênh lệch giữa các nhịp :
2,5

+ Nhịp biên: lob  l1 

Đoạn bản kê lên tường chọn C = 120mm.
2.4Xác định tải trọng :
+ Hoạt tải tính toán : Ptt = Ptc . n = 11 . 1,2 = 13,2 KN/m2.
+Tĩnh tải : Được xác định bằng bản tính các lớp cấu tạo sàn.

g s  � i i ni

LAT GACH CERAMIC DAY 10mm
LOP VUA LOT MAC 100 DAY 30mm
SA`N BTCT DA`Y 110mm
LOP VUA TRAC TRAN DAY 15mm


Lớp cấu tạo
sàn

Chiều dày δi
(m)

Khối lượng
riêng γi
(kN/m3)

Hệ số vượt
tải ni

Tải trọng tính
toán gs
(kN/m2)

Gạch Cêramic
Vữa lót
Bê tông cốt
thép
Vữa trát

0,01
0,03

20
18

1,1

1,3

0,22
0,702

0,11

25

1,1

3,025

0,015
18
Tổng cộng

1,3

0,351
4,29

+ Tải trọng toàn phần : q = g + Ptt = 4,29 + 13,2 = 17,5 KN/m2.
SVTH:

TRƯƠNG QUỐC CƯỜNG
 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.

Trang 4



GVHD:

BÙI NAM PHƯƠNG

 ĐỒ ÁN MÔN HỌC.

Tính toán với dải bản rộng b = 1m, có q = 17,5 KN/m.
2.5Xác định nội lực : Giá trị nội lực xem như chỉ bao gồm mômen: M.
- Giá trị mômen ở nhịp giữa và gối giữa :
q .l 2
17,5.2,32
M� o �
 �5,8 KNm.
16
16

-

Giá trị mômen ở nhịp biên:
Mb 

-

q.lob 2 17,5.2,32

 8, 4 KNm.
11
11


Giá trị mômen ở gối thứ 2 :
Mb  

q.lob 2 17,5.2,32

 8, 4KNm.
11
11

Sơ đồ tính bản sàn
2.6Tính toán cốt thép:
Chuẩn bị số liệu để tính toán:
Bê tông có cấp độ bền: B15 , Rb = 8,5 MPa.
Cốt thép dùng cho bản : A-I: Rs = Rsc =225 MPa .
Tính toán cốt thép cho bản theo cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật với kích
thước: b.hb = 1000 . 110 mm2.
Chiều cao tính toán của bản : h = hb – a = 110 – 15 = 95 mm.
Với a là khoảng cách từ mép dưới BT đến trọng tâm thép ở vùng kéo.
Công thức tính toán :
m 

SVTH:

M
 b Rb bh 20 ;

  1  1  2 m ;

As   .


 b Rbbh0
A
 %  s �100%
 s Rs ;
bh0

TRƯƠNG QUỐC CƯỜNG
 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.

Trang 5


GVHD:

BÙI NAM PHƯƠNG

Tiết Diện
Nhịp
Biên
Nhịp Gối
Nhịp
Giữa

 ĐỒ ÁN MÔN HỌC.

Môment
(N.mm)

m




As
(mm2)

%

As chọn
(cm2)

Bố trí
thép

8,4.106

0,122

0,131

423,13

0,445

457,3

Φ8a110

8,4.106

0,122


0,131

423,13

0,445

457,3

Φ8a110

5,8.106

0,084

0,088

284,24

0.300

295,9

Φ8a170

Kiểm tra lại :
Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo:  m   pl  0,3 thỏa.
=> không cần thay đổi kích thước bản.
Hàm lượng cốt thép hợp lý của bản sàn.
 R

0,3.0,9.8,5
min  0, 05% �hop li �max   R . b b .100%  100.
 1, 02%
 s Rs
1.225
=> hop li  (0,3 �0,9)% và min �hop li �max => không cần thay đổi kích thước bản.
Kiểm tra lại chiều cao làm việc của h0 : lấy abv = 10mm
8
2

=> h 0  110  (10  )  96 = giá trị đã dùng để tính toán.
2.7 Bố trí cốt thép:
2.7.1 Thép chịu lực :
pb 13, 2

 3, 08 => 3 < p/g < 5
g b 4, 29
=>   0,30   .L0  0,30.2300  690mm

- Xét tỉ số :

- Chiều dài đoạn mép dầm đến điểm uốn cốt thép.
L0 2300

 383 mm => chọn 400 mm.
6
6
L0b 2300

 383 mm => chọn 400 mm.

6
6

- Chiều dài đoạn từ mép tường đến điểm uốn cốt thép.
L 0b 2300

 289 mm => chọn 300 mm.
8
8

2.7.2 Thép cấu tạo :
- Cốt thép cấu tạo chịu momen ân dọc theo gối biên và phía trên dầm chính:

As,ct ≥ 50% Asgối, nhịp giữa = 284,24 �0,5 = 142,12 => chọn Φ6a190 ( As=148,9 mm2)
- Cốt thép phân bố:
L
6600
2 2 
 2, 64  3
L1 2500
SVTH:

TRƯƠNG QUỐC CƯỜNG
 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.

Trang 6


GVHD:


BÙI NAM PHƯƠNG

 ĐỒ ÁN MÔN HỌC.

=> Cốt thép phân bố không nhỏ hơn 20% lượng cốt thép chịu lực giữa
nhịp:
As = 0,2 �423,13 = 84,626 => Φ6a200 (As=141,5 mm2).
- Chiều dài đoạn thép chịu momen âm tại gối biên ( mút cốt thép đến mép tường ).
1
1
L ct � L 0  .2300  287,5mm
8
8
=> chọn Lct = 300mm.
- Chiều dài đoạn thép chịu momen âm theo phương cạnh dài ( chỗ liên kết với dầm chính ).
1
1
L ct � L 0  .2300  575mm
4
4
=> chọn Lct = 600mm.
- Chiều dài đoạn neo cốt thép vào gối tựa.
Lan = 160mm �10d.

SVTH:

TRƯƠNG QUỐC CƯỜNG
 KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.

Trang 7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×