Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG DÂN DỤNG - CHƯƠNG V : THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 39 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

CHƯƠNG V : THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG
V.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KHUNG KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Kết cấu khung là hệ thanh bất biến hình nối với nhau bằng các nút cứng hoặc khớp.
Khung BTCT được dùng rộng rãi và là kết cấu chịu lực chủ yếu của nhiều loại công trình.
Do công trình có (công trình có mặt bằng chạy dài) nội lực chủ yếu gây ra trong
khung ngang, vì độ cứng khung ngang nhỏ hơn nhiều lần so với độ cứng khung dọc
(khung ngang ít nhịp hơn khung dọc), cũng có thể xem gần đúng: khung dọc “tuyệt đối
cứng”. Vì thế cho phép tách riêng từng khung phẳng để tính toán nội lực.
Khung được thi công theo phương pháp đổ bê tông cốt thép toàn khối, do đó xem
liên kết giữa cột và móng là liên kết ngàm (tại mặt trên của đài móng); liên kết giữa cột
và dầm là liên kết ngàm (nút cứng).
Dầm kiềng được xem không phải là bộ phận của khung (thiên về an toàn) vì
thường dầm kiềng không được bố trí theo hai phương, độ cứng của dầm kiềng nhỏ hơn
độ cứng của dầm sàn, tại vị trí dầm kiềng và cột có chuyển vị ngang, trong một số trường
hợp khoảng cách từ dầm kiềng đến mặt trên của móng rất nhỏ, nếu xem dầm kiềng là
dầm khung thì giá trị moment tại chân cột nhỏ không an toàn.
Nếu tính khung phẳng: liên kết cột và dầm ngang (dầm chịu lực chính) là ngàm
(tạo thành khung cứng), còn cột và dầm dọc là liên kết khớp với nhau (xem như dầm dọc
liên kết các hệ khung với nhau)
Khung trục 3 có tổng cộng 10 tầng, chiều cao tầng 1 là h= 3,8m. Tầng 2-10 là h=
3,5m.
Chọn sơ bộ độ sâu tính từ mặt móng đến cốt +0.00 là 1,5m. Vậy chiều cao của
tầng trệt là 5,3m , chiều cao các tầng còn lại là 3,5m.
Dầm trên khung từ sàn lầu 1 đến sàn lầu 10 có tải trọng tác dụng giống nhau, gồm
5 nhịp, 6 nút.
V.2. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG TRỤC 3
V.2.1. CẤU TẠO VÀ PHÂN TÍCH KHUNG TRỤC 3



SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 1


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hình 1 : Sơ đồ tính khung trục 3
V.2.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG
Chọn vật liệu sử dụng cho khung là
Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa
Es = 21*104 MPa
Eb = 27*103 MPa
Cốt dọc dùng thép CII có:
Rs = 280 MPa
Cốt đai dùng thép CI có:
Rs = 225 MPa
V.2.2.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG NGANG
1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm
Sơ bộ kích thước dầm phụ
 Chọn dầm phụ : hd = 400 mm, bd = 200 mm
Chọn sơ bộ kích thước dầm chính
 Chọn dầm khung chính : hd = 450 mm, bd = 200 mm
2. Chọn tiết diện cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột theo công thức
SVTH: Nguyễn Trung Trực


Trang 2


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Trong đó:
Ntt = (1 : 1.5) N
N : tổng lực tác dụng lên cột quy đổi từ diện tích truyền tải
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng
lượng bản thân cột
Rb = 11.5 MPa
Ac : diện tích tiết diện yêu cầu
a. Xác định tải trọng bản thân dầm ngang, dầm dọc, tường 100
Ta có hs = 0,11 m
Dầm ngang:

Dầm dọc:
Trọng lượng bản thân tường xây

b. Giá trị tải trọng phân bố trên sàn gồm tỉnh tải và hoạt tải
Ta có: gs = 4,67 kN/m2
Sàn phòng học:
q = gs + ps = 4,67 + 2,4 = 7,07 kN/m2
Sàn hành lang:
q = gs + ps = 4,67 + 4,8 = 9,47 kN/m2
c. Xác định tiết diện cột khung ngang
 Cột tầng 9 – 10

Cột A
Diện tích do sàn truyền vào:
SA = 5,2*2,8 = 14,56 m2
Nội lực truyền xuống cột trục A
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng
lượng bản thân cột
NA =(14,56*7,07 + 1,87*5,6 + 1,60*5,2 + 6,04 *5,6+6,14*5,2)*2 = 375 kN
Xét ảnh hưởng của gió
Ntt = NA *1,2 = 375 * 1,2 = 450 kN
Diện tích tiết diện cột A

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 3


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Chọn AA = 200 x 200 mm
Cột B
Diện tích do sàn truyền vào
SB = 5,6*5,2 = 29,12 m2
Nội lực truyền xuống cột trục B
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng
lượng bản thân cột
NB = (29,12*7,07 + 1,87*5,6 + 1,60* 5,2 + 6,04*5,6 + 6,14*2,6)*2 =549 kN
Xét ảnh hưởng của gió
Ntt = NB *1,2 = 549 * 1,2 = 658,8 kN

Diện tích tiết diện cột B
Chọn AB = 200 x 200 mm
Cột C
Diện tích do sàn truyền vào
SC = 4,3*5,2 = 22,36 m2
Nội lực truyền xuống cột trục C
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng lượng
bản thân cột
NC = (22,36*9,47 + 1,87*4,3 + 1,60*5,2 + 6,04*4,3+6,14*5,2)*2 =572 kN
Xét ảnh hưởng của gió
Ntt = NC *1,2 = 572 * 1,2 = 686,4 kN
Diện tích tiết diện cột C
Chọn AC = 200 x 200 mm
Cột D
Diện tích do sàn truyền vào
SD = 4,3*5,2 = 22,36 m2
Nội lực truyền xuống cột trục D
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng lượng
bản thân cột
ND = NC = (22,36*9,47 + 1,87*4,3 + 1,60*5,2 + 6,04*4,3+6,14*5,2)*2 =572 kN
Xét ảnh hưởng của gió
Ntt = ND *1,2 = 572 * 1,2 = 686,4 kN
Diện tích tiết diện cột D
Chọn AD = 200 x 200 mm
Cột E

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 4



Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Diện tích do sàn truyền vào
SE = 5,6*5,2 = 29,12 m2
Nội lực truyền xuống cột trục E
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng lượng
bản thân cột
NE = (29,12*7,07 + 1,87*5,6 + 6,04*5,6)*2 = 500,35 kN
Xét ảnh hưởng của gió
Ntt = NE *1,2 = 500,35 * 1,2 = 600,42 kN
Diện tích tiết diện cột E
Chọn AE = 200 x 200 mm
Cột F
Diện tích do sàn truyền vào:
SF = 2,8*5,2 = 14,56 m2
Nội lực truyền xuống cột trục F
+ trọng lượng bản thân dầm dọc,dầm ngang, trọng lượng bản thân tường, trọng lượng
bản thân cột
NF = (14,56*7,07 + 1,87*4,3 + 1,60*5,2+6,04*2,8+6,14*5,2)*2 = 336,3 kN
Xét ảnh hưởng của gió
Ntt = NF *1,2 = 336,3 * 1,2 = 403,56 kN
Diện tích tiết diện cột F
Chọn AE = 200 x 200 mm
Các cột của các tầng còn lại được tính toán như trên và được tổng hợp thành bảng
sau:
Bảng 1: Tiết diện cột chọn sơ bộ
Tầng


9-10

7-8

gc

S

N

Ntt

A

bxh

(KN/m)

(m2)

(KN)

(KN)

(mm2)

(mm)

A


0

14,56

375

450

39130

200200

B

0

29,12

549

658,8

57287

200200

C

0


22,36

572

686,4

59686

200200

D

0

22,36

572

686,4

59686

200200

E

0

29,12


500,35

600,42

52210

200200

F
A

0
3,36

14,56
14,56

336,3
756,7

403,56
908,04

35092
78960

200200
200400


Cột

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 5


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

5-6

3-4

1-2

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

B

5,03

29,12

1107,9

1329,5

115609

200450


C

5,03

22,36

1154,1

1384,9

120426

200300

D

5,03

22,36

1154,1

1384,9

120426

200300

E


5,03

29,12

1010,8

1213

105478

200300

F

3,36

14,56

679,3

815,3

70887

250300

A

3,36


14,56

1138

1365,6

118748

250450

B

5,03

29,12

1667

2000,4

173984

300550

C

5,03

22,36


1736

2083

181130

250450

D

5,03

22,36

1736

2083

181130

250450

E

5,03

29,12

1521


1825

158696

300500

F

3,36

14,56

1022

1226,4

158609

250400

A

3,36

14,56

1520

1824


158609

300500

B

5,03

29,12

2226

2671

232261

300700

C

5,03

22,36

2318

2782

241913


300700

D

5,03

22,36

2318

2782

241913

300700

E

5,03

29,12

2032

2438

212000

300650


F

3,36

14,56

1365

1638

142435

300500

A

3,36

14,56

2282

198434

198434

300600

B


5,03

29,12

2785

3342

3342

350700

C

5,03

22,36

2900

3480

3480

350700

D

5,03


22,36

2900

3480

3480

350700

E

5,03

29,12

2542

3050

3050

350700

F

3,36

14,56


1708

2050

2050

300600

V.2.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG TRỤC
V.2.3.1TỈNH TẢI
Tầng mái
hsm =0,09 m

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 6


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Trọng lượng bản thân dầm
Trong lượng bản thân bản sàn :
Tải trọng do sàn truyền vào
Tải trọng tác dụng vào nhịp AB; BC; DE; EF có dạng hình thang nên ta có:

Tải trọng tác dụng vào nhịp CD có dạng tam giác nên ta có:
Tải trọng tập trung tại nút khung


Nút A
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs =SA.gs = 6,76 x 3,528 = 23,85 kN
Nút B
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs = SB.gs = 13,52 x 3,528 = 47,70 kN
Nút C
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs =SC.gs = 9,54 x 3,528 = 33,66 kN
Nút D
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs =SD.gs = 9,54 x 3,528 = 33,66 kN
Nút E
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs = SE.gs = 13,52 x 3,528 = 47,70 kN
Nút F
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs = SF.gs = 10,66 x 3,528 = 37,61 kN
SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 7


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Tầng 1-2-3-4-5-6-7-8-9
Trọng lượng bản thân dầm

Trọng lượng tường
Trọng lượng bản thân sàn
Tải trọng do sàn truyền vào:
Tải trọng tác dụng vào nhịp AB; BC; DE; EF có dạng hình thang nên ta có:

Tải trọng tác dụng vào nhịp CD có dạng tam giác nên ta có:
Tải trọng tập trung tại nút khung
 Do dầm truyền vào:
Gd = gd *L=1,87 x 5,2 = 9,72 kN
 Do tường truyền vào :
Gt = gt *L= 6,04 x 5,2 = 31,41 kN
 Do trọng lượng bản thân cột truyền vào:
GC = bc*hc*γb*ng*ht
Nút A
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs =SA.gs = 6,76 x 4,67 = 31,57 kN
Nút B
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs = SB.gs = 13,52 x 4,67 = 63,14 kN
Nút C
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs =SA.gs = 9,54 x 4,67 = 63,14 kN
Nút D
Diện tích do sàn truyền vào:

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 8



Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Gs =SA.gs = 9,54 x 4,67 = 44,55 kN
Nút E
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs =SA.gs = 13,52 x 4,67 = 63,14 kN
Nút F
Diện tích do sàn truyền vào:
Gs = SF.gs = 10,66 x 4,67 = 49,78 kN
Bảng 2:tổng hợp tĩnh tải
Nhịp

Mái

AB

BC

CD

DE

EF

gd

1,98


1,98

1,98

1,98

1,98

gstd

12,37

12,37

6,62

12,37

12,37

�g

14,35

14,35

8,60

14,35


14,35

gd

1,87

1,87

1,87

1,87

1,87

gt

6,04

6,04

6,04

6,04

6,04

gstd

16,37


16,37

8,76

16,37

16,37

�g

24,28

24,28

16,67

24,28

24,28

Tầng

Bảng 3:Tổng hợp tải trọng nút
Nút
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6


A
87,8
87,8
85,28
85,28
82,14
82,14

B
124,78
124,78
121,88
121,88
118,11
118,11

SVTH: Nguyễn Trung Trực

C
106,19
106,19
103,29
103,29
100,78
100,78

D
106,19
106,19

103,29
103,29
100,78
100,78

E
124,78
124,78
120,63
120,63
116,85
116,85

F
104,75
104,75
103,49
103,49
99,30
99,30

Trang 9


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10


79,41
79,41
76,06
72,7

113,71
113,71
108,46
104,27

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

96,16
96,16
89,87
85,68

96,16
96,16
89,87
85,68

112,66
112,66
108,46
104,27

98,25
98,25

94,27
90,91

V.2.3.1. HOẠT TẢI
 Tầng mái

Pst = 0,75×1,3 = 0,975
Tải phân bố đều:
Do sàn truyền vào:
Tải trọng tác dụng vào nhịp AB; BC; DE; EF có dạng hình thang nên ta có:

Tải trọng tác dụng vào nhịp CD có dạng tam giác nên ta có:
Tải trọng tập trung tại nút khung
Nút A
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SA.Ps = 6,76 x 0,975 = 6,59 kN
Nút B
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps = SB.Ps = 13,52 x 0,975 = 13,18 kN
Nút C
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SC.Ps = 9,54 x 0,975 = 9,30 kN
Nút D
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SD.Ps = 9,54 x 0,975 = 9,30 kN
Nút E
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SE.Ps = 13,52 x 0,975 = 13,18 Kn
Nút F


SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 10


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Diện tích do sàn truyền vào:
Ps = SF.Ps = 10,66 x 0,975 = 10,39 kN
Tầng 1-2-3-4-5-6-7-8-9
Hoạt tải phòng học:

Pst = 2×1,2 = 2, 4
Hoạt tải hành lang:

Pst = 4 ×1, 2 = 4,8
Do sàn truyền vào:
Tải trọng tác dụng vào nhịp AB; BC; DE; EF có dạng hình thang nên ta có:

Tải trọng tác dụng vào nhịp CD có dạng tam giác nên ta có:
Tải trọng tập trung tại nút khung
Nút A
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SA.Ps = 6,76 x 2,4 = 16,22 kN
Nút B
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps = SB.Ps = 13,52 x 2,4 = 32,45 kN
Nút C

Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SC.Ps = 9,54 x 4,8 = 45,79 kN
Nút D
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SD.Ps = 9,54 x 4,8 = 45,79 kN
Nút E
Diện tích do sàn truyền vào:
Ps =SE.Ps = 13,52 x 2,4 = 32,45 kN
Nút F

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 11


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Diện tích do sàn truyền vào:
Ps = SF.Ps = 10,66 x 2,4 = 25,58 kN
Bảng 4:tổng hợp tải phân bố đều
Nhịp
Tầng mái
Tầng 1-9

AB
3,42
8,41


BC
3,42
8,41

CD
1,83
9

DE
3,42
8,41

EF
3,42
8,41

Bảng 5: tổng hợp hoạt tải tại nút
Nút
Tầng mái
Tầng 1-9

A
6,59
16,22

B
13,18
32,45

C

9,30
45,79

D
9,30
45,79

E
13,18
32,45

E
10,39
25,58

V.2.3.2. HOẠT TẢI GIÓ
Công thức tính được lấy trong sách kết cấu bê tông cốt thép tập 2 của thầy Võ Bá
Tầm , trang 95
Gió đẩy : W = W0*k*c*n*B
Gió hút : W’ = W0*k*c’*n*B
Trong đó
W : gió đẩy
W’ : gió hút
Wo = 0,83 kn/m2 áp lực gió chuẩn thuộc vùng II A
K : hệ số kể đền sự thay đổi áp lực gió theo độ cao
n = 1,2 : hệ số tinh cậy
c= + 0,8 : hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình
c’= -0,6: hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình
B = 5,2 m: bề rộng đón gió của khung đang xét.


SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 12


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Bảng 6: tính toán hoạt tải gió
Z (m)

k

Wo (KN/m)

c

c’

n

B (m)

3,8
7,3
10,8
14,3
17,8
21,3

24,8
28,3
31,8
35,3

1,03
1,20
1,19
1,23
1,27
1,30
1,33
1,36
1,38
1,40

0,83
0,83
0,83
0,83
0,83
0,83
0,83
0,83
0,83
0,83

+ 0,8
+ 0,8
+ 0,8

+ 0,8
+ 0,8
+ 0,8
+ 0,8
+ 0,8
+ 0,8
+ 0,8

- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6
- 0,6

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2


5,2
5,2
5,2
5,2
5,2
5,2
5,2
5,2
5,2
5,2

W

W’

(KN/m)
4,27
4,49
4,93
5,10
5,26
5,39
5,51
5,63
5,72
5,80

(KN/m)
- 3,20
-3,73

-3,70
-3,82
-3,95
-4,04
-4,13
-4,23
-4,29
-4,35

Các trường hợp đặt tải lên khung:
Trường hợp 1 :Tĩnh tải chất đầy.
Trường hợp 2 :Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1).
Trường hợp 3 : Hoạt tải cách tầng chẳn (HT2).
Trường hợp 4 : Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3).
Trường hợp 5 : Hoạt tải cách nhịp chẳn (HT4).
Trường hợp 6 : Hoạt tải liền nhịp 1 (HT5).
Trường hợp 7 : Hoạt tải liền nhịp 2 (HT6).
Trường hợp 8 : Hoạt tải liền nhịp 3 (HT7).
Trường hợp 9 :Hoạt tải gió trái.
Trường hợp 10 :Hoạt tải gió phải.
Cấu trúc tổ hợp:
Tổ hợp 1: Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1).
Tổ hợp 2: Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng chẳn (HT2).
Tổ hợp 3: Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3).
Tổ hợp 4: Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp chẳn (HT4).
Tổ hợp 5: Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 1 (HT5).
Tổ hợp 6: Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 2 (HT6).
Tổ hợp 7: Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp 3 (HT7).

SVTH: Nguyễn Trung Trực


Trang 13


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Tổ hợp 8: Tĩnh tải + gió trái.
Tổ hợp 9: Tĩnh tải + gió phải.
Tổ hợp 10: Tĩnh tải + 0.9*Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1)+ 0.9*Hoạt tải cách tầng chẳn
(HT2).
Tổ hợp 11: Tĩnh tải + 0.9 *Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1) + 0.9* gió trái.
Tổ hợp 12: Tĩnh tải + 0.9 *Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1)+ 0.9* gió phải.
Tổ hợp 13: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải cách tầng chẳn (HT2)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 14: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải cách tầng chẳn (HT2) + 0.9* gió phải.
Tổ hợp 15: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 16: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3)+ 0.9* gió phải.
Tổ hợp 17: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải cách nhịp chẳn (HT4)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 18: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải cách nhịp chẳn (HT4)+ 0.9* gió phải .
Tổ hợp 19: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải liền nhịp 1 (HT5)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 20: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải liền nhịp 1 (HT5)+ 0.9* gió phải.
Tổ hợp 2 1: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải liền nhịp 2 (HT6)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 22: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải liền nhịp 2 (HT6)+ 0.9* gió phải.
Tổ hợp 23: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải liền nhịp 3 (HT7)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 24: Tĩnh tải + 0.9 * Hoạt tải liền nhịp 3 (HT7)+ 0.9* gió phải.
Tổ hợp 25: Tĩnh tải +0.9* Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1)+ 0.9*Hoạt tải cách tầng chẳn
(HT2)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 26: Tĩnh tải +0.9* Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1)+ 0.9*Hoạt tải cách tầng chẳn
(HT2)+ 0.9* gió phải.

Tổ hợp 27: Tĩnh tải +0.9* Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3)+ 0.9*Hoạt tải cách nhịp chẳn
(HT4)+ 0.9* gió trái.
Tổ hợp 28: Tĩnh tải +0.9* Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3)+ 0.9*Hoạt tải cách nhịp chẳn
(HT4)+ 0.9* gió phải.
Tổ hợp Bao:Envelope (combo 1, combo 2, combo 3, combo 4, combo 5, combo 6,
combo 7, combo 8,……, combo 28).

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 14


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hình 2: Số phần tử trong khung

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 15


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Tĩnh tải:

Hình 3: Tĩnh tải


SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 16


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hoạt tải cách tầng lẻ: (HT1)

Hình 4: Hoạt tải cách tầng lẻ (HT1)
SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 17


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hoạt tải cách tầng chẳn: (HT2)

Hình 5:Hoạt tải cách tầng chẳn (HT2)

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 18



Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hoạt tải cách nhịp lẻ: (HT3)

Hình 6:Hoạt tải cách nhịp lẻ (HT3)

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 19


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hoạt tải cách nhịp chẳn: (HT4)

Hình 7:Hoạt tải cách nhịp chẳn (HT4)

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 20


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh


Hoạt tải liền nhịp 1: (HT5)

Hình 8:Hoạt tải liền nhịp 1(HT5)

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 21


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hoạt tải liền nhịp 2: (HT6)

Hình 9:Hoạt tải liền nhịp 2 (HT6)
SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 22


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Hoạt tải liền nhịp 3: (HT7)

Hình 10:Hoạt tải liền nhịp 3 (HT7)


SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 23


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Gió trái

Hình 11:Gió trái

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 24


Đồ Án Tốt Nghiệp Lớp DB13XD11

GVHD: Nguyễn Vy Thanh

Gió phải

Hình 12:Gió phải

SVTH: Nguyễn Trung Trực

Trang 25



×