Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP " XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TẠO NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM" potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 50 trang )





 !"#
$%
&!' ()*+&,- /
&' &'
/012-3-4-(55678659
/012-&,-: 5565;<79
=>-/?@A- 5567B6C9
DEF' !GDH
(IJ'7655K765<
Quảng Ngãi, tháng 4 năm 2013
DL
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Bùi Văn Đồng người tận tình
hướng dẫn, giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này.
Xin tri ân tất cả các Thầy Cô, những người dày công dạy dỗ, truyền cho chúng em
rất nhiều tri thức quý báu.
Cảm ơn tất cả bạn bè của chúng tôi, những người đã sát cánh, chia sẻ những khó
khăn của chúng tôi và giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án này.
Do vốn kiến thức và lượng thời gian có hạn nhóm em không thể tránh khỏi những
thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của Thầy, Cô và các bạn!
+-(M+N-O(P@(+Q-
Nguyễn Tấn Bình
Nguyễn Văn Kỷ
Trần Ngọc Tân
RSTL&UV!W
1. Về thái độ, ý thức của sinh viên
……………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………
2. Về đạo đức, tác phong
……………………………………………………………………………………….
…….…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3. Về năng lực chuyên môn
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Kết luận :
(X-YZO: ……………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
+[\'……………………………………………………………………………….
…… ……….………………………………………………………………………
…………… , ngày tháng năm 2013
+]-/M+N-(^E-/_`-
*+&,- /
!abcde#&f
g(+Q0(4-( N-(4-( =h-/
1.1 Sơ đồ chức năng của chương trình 4
2.1 Mô hình ngữ cảnh 7
2.2 Mô hình Use Case tổng quát. 9
2.3
Mô hình ca sử dụng (Use Case Người
Quản trị)
10
2.4 Mô hình ca sử dụng (Use Case Nhân viên) 10
2.5
Mô hình luồng dữ liệu - Chức năng thêm

câu hỏi
11
2.6
Mô hình luồng dữ liệu - Chức năng xuất
đề thi
12
2.7 Sơ đồ lớp của hệ thống 13
2.8 Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD) 14
2.9 Hình: Bảng nhân viên 15
2.10 Bảng môn học. 15
2.11 Bảng câu hỏi. 15
2.12 Bảng chương. 16
2.13 Bảng loại thi. 16
2.14 Bảng đề thi. 16
2.15 Bảng chi tiết đề thi 16
2.16 Sơ đồ Relationship diagram 17
2.17 Chức năng đăng nhập 17
2.18 Chức năng thêm câu hỏi 18
2.19 Chức năng tạo đề thi 19
2
2.20 Chức năng quản lý đề thi. 20
2.21 Chức năng quản lý người dùng. 21
2.22 Chức năng quản lý môn hoc. 22
2.23 Chức năng quản lý câu hỏi. 23
2.24 Chức năng cài đặt kết nối. 24
2.25 Chức năng cài đặt sao lưu. 24
2.26 Chức năng in đề thi 25
2.27 Đổi mật khẩu 26
3.1 Chạy file setup 27
3.2 Quá trình cài đặt(tt) 28

3.3 Quá trình cài đặt(tt) 28
3.4 Quá trình cài đặt(tt) 29
3.5 Quá trình cài đặt(tt) 29
aDa
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU 2
1.1 Khảo sát hiện trạng 2
1.1.1 Khảo sát 2
1.1.2 Nghiên cứu hiện trạng và chức năng của hệ thống 2
1.2. Xác định yêu cầu 3
1.2.1 Yêu cầu chức năng 3
1.2.2 Yêu cầu phi chức năng 4
1.3 Chức năng chính của hệ thống 4
1.3.1 Sơ đồ chức năng của hệ thống 4
1.3.2 Mô tả chức năng của hệ thống 4
1.4 Các ràng buộc trong chương trình 5
Chương 2: PHÂN TÍCH - THI}T K} 6
2.1 Phân tích 6
2.1.1 Mô hình ngữ cảnh 6
2.1.2 Danh sách các Actor 7
2.1.3 Mô hình ca sử dụng (Use Case) 8
2.1.4 Mô hình luồng dữ liệu của chức năng chính 11
2.1.5 Mô hình cơ sở dữ liệu 12
2.2 Thiết kế 15
2.2.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu 15
2.2.2 Mô hình RelationShip Diagram 17
2.2.3 Thiết kế giao diện 17
Chương 3 – CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH 27
3.1 Một số yêu cầu cần thiết đối với hệ thống 27
3.2 Cài đặt chương trình 27

Chương 4: K}T LUẬN 30
4.1 Kết quả đạt được 30
4.2 Hạn chế 30
4.3 Hướng phát triển 30
2
PHỤ LỤC 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO 43
1
i
Hiện nay, giáo dục đang là quốc sách hàng đầu của đất nước. Nhiệm vụ của giáo dục
là đào tạo con người trở thành các nhân lực hữu ích cho các ngành kinh tế của đất nước.
Trong quá trình đào tạo, đo lường và đánh giá là công đoạn quan trọng nhất vì nó cho biết
kết quả đào tạo. Từ trước đến nay, trong giáo dục đã có những hình thức đo lường kết
quả học tập như vấn đáp, quan sát, viết … Trong thời gian gần đây, hình thức thi trắc
nghiệm đã được áp dụng rộng rãi để đo lường và đánh giá kết quả học tập của học sinh,
sinh viên. Đặc biệt là hiện nay, các trường đại học và cao đẳng cũng như THPT đang có
kế hoạch triển khai áp dụng trắc nghiệm vào các kỳ thi. Đến lúc này, một vấn đề nảy sinh
là việc tập hợp và quản lý các câu hỏi trắc nghiệm không thể quản lý thủ công, mà phải có
sự trợ giúp của hệ thống máy tính. Với suy nghĩ đó, chúng em đã tiến hành xây dựng
chương trình “Tạo ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm” phục vụ cho nhu cầu thi trắc nghiệm
của trường.
Mục tiêu: xây dựng được hệ thống: nhập các câu hỏi trắc nghiệm từ văn bản vào cơ
sở dữ liệu, xuất ra đề thi, quản lý đề thi và đáp án.
Đối tượng cần nghiên cứu: hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm bao gồm lý thuyết, hình
ảnh, công thức toán học.
Phạm vi nghiên cứu của đề tài: chuyển hệ thống câu hỏi trắc nghiệm từ file văn bản
vào cơ sở dữ liệu, lưu câu hỏi, tạo và lưu đề thi, quản lý đề thi
Đồ án bao gồm:
+Chương 1 – Khảo sát hiện trạng và xác định yêu cầu.
+Chương 2 – Phân tích - Thiết kế.

+Chương 3 – Cài đặt chương trình.
+Chương 4 – Kết luận.
2
(^j-/5'Lb&bk Ui
55(]I)JO(+Q-O=l-/
555(]I)JO
Trường đaị học ABC là một trường chuyên đào tạo đa ngành đa nghề. Với quy mô
10000 sinh viên trên năm, hiên tại trường đang cố gắn mở rộng lên 15000 sinh viên trên
năm, với nhu cầu phát triển đó, việc quản lý sinh viên ngày càng khó khăn hơn, kèm theo
đó là việc quản lý chất lượng đào tạo cũng gặp nhiều khó khăn đặc biệt là trong việc thi
cữ với hình thức trắc nghiệm trên giấy. Hiện tại trường có khối lượng câu hỏi lớn câu hỏi
trên file word, để việc thi cử của trường được thuận lợi và chất lượng hơn, trường có nhu
cầu xây dựng một hệ thống đưa các câu hỏi trắc nghiệm này vào cơ sơ dữ liệu (CSDL) để
dễ dàng trong việc quản lý.
557/(+N-@m0(+Q-O=l-/Mn@(m@-,-/@oh(QO(g-/
Giáo viên của từng môn học gởi lên phòng khảo thí các câu hỏi trắc nghiệm và đề
thi để cập nhật vào CSDL và yêu cầu xuất đề thi.
Phòng khảo thí chịu trách nhiệm quản lý ngân hàng câu hỏi, xuất đề thi, quản lý đề
thi và đáp án.
Chức năng của hệ thống:
Quản lí câu hỏi: thêm , xóa, sửa câu hỏi.
Quản lí đề thi: tạo đề thi, trộn đề thi, lưu đề thi, in đề thi, in đáp án, tìm kiếm
đề thi.
Sao lưu phục hồi dữ liệu: sao lưu dữ liệu, phục hồi dữ liệu.
Quản lý người dùng: thêm, xóa, sửa người dùng.
Quản lý môn học: thêm, xóa sửa người dùng.
3
57J@pq-(1N0@>0
575 N0@>0@(m@-,-/


Quản lý câu hỏi:
Thêm câu hỏi: Kiểm tra câu hỏi trắc nghiệm trước phù hợp với mẫu câu hỏi định
dạng của chương trình khi cập nhập vào cơ sở dữ liệu.
Chuyển câu hỏi trắc nghiệm vào cơ sở dữ liệu
Xóa câu hỏi: Yêu cầu xóa những câu hỏi quá cũ hoặc không cần thiết.
Sửa câu hỏi: Chỉnh sửa những câu lỗi hoặc không đúng với mẫu câu hỏi định dạng
của chương trình.

Quản lý đề thi:
Tạo Đề thi: Thiết lập các thông tin cho đề thi như môn thi, mã đề, kì thi, năm thi,
sau đó chọn số câu trong từng chương (mỗi lần chọn trong một chương thì Click vào
Button “Chấp Nhận” để lưu số câu trong chương đó vào đề thi và kết thúc ta có thể xuất
ra đề thi.
Trộn Đề Thi: Từ bộ đề thi ban dầu ta thiết lập mã đề mới, chọn kiểu trộn đề thi như
trộn câu, trộn theo đáp án hay chọ cả 2 kiểu tùy ý ( lưu ý: khi xuất mỗi đề thi mới thì cần
phải thay đổi mã đề thi.
Lưu Đề Thi: Hệ thống tự động lưu khi ta xuất đề thi.
In đề thi, in đáp án, kiểm tra để thi và đáp án trước khi in.
Tìm kiếm đề Thi: hỗ trợ tìm kiếm đề thi theo môn học, theo hoc kì , theo năm học
hay tất cả các phương án trên.

Quản lý môn học; Kiểm tra môn học theo năm, thêm vào những môn học mới, xóa
đi những môn qua cũ hay ít sử dụng, để giảm tải bộ nhớ cho server
4

Quản lý người dùng: người quản trị có thể thêm nhân nhân viên mới, hay xóa đi
nhân viên đã nghỉ.
577 N0@>0F(+@(m@-,-/

Cho phép kết nối với Microsoft Word, Microsoft SQL Server.


Hệ thống hoạt động trên máy đơn, mạng LAN
5<(m@-,-/@(r-(@oh(QO(g-/
5<5jp.@(m@-,-/@oh(QO(g-/
Hình 1.1 Sơ đồ chức năng của chương trình
5<7sO]@(m@-,-/@oh(QO(g-/
Thêm câu hỏi: cập nhật câu hỏi trắc nghiệm vào CSDL.
Xóa Câu hỏi: xóa những câu hỏi dư thừa, sai hoặc đã cũ không sử dụng nữa.
Sửa Câu Hỏi: chỉnh sửa câu hỏi cần thiết để lưu vào CSDL
Tạo Đề Thi: từ những câu hỏi đã có trong CSDL, ta có thể lựa chọn từng môn,
chương để tạo ra một đề thi theo yêu cầu.
5
Trộn Đề Thi: chức năng trộn đề thi có nghĩa là từ đề thi đã tạo ban đầu, ta có thể đảo
câu hỏi, đảo đáp án hoặc kết hợp cả 2 để xuất ra đề thi mới. Đề thi này có cùng nội dung
với đề cũ nhưng thứ tự câu và đáp án đã được xáo trộn, điều này có thể góp phần quan
trọng trong việc chống tiêu cực trong thi cử.
Lưu đề thi: đề thi tự động lưu khi ta xuất đề thi.
In đề thi, đáp án: có thể in đề khi đề thi được tạo ra.
Thêm môn học: nhân viên hay người quản trị có thể thêm môn học, môn học được
thêm vào trước khi thêm câu hỏi vào.
Xóa môn học: chức năng này dành cho người quản trị xóa môn học hay người dung
khi cần thiết.
Sao lưu dữ liệu: chức năng này giúp ta sao lưu dữ liệu thành một bản, khi dữ liệu bị
mất hay có vấn đề gì ta có thể phục hồi lại từ dữ liệu đã sao lưu.
Phục hồi dữ liệu: tương tự như trên, chức năng này dung để phục hồi lại dữ liệu khi cần thiết.
58J@=n-/t0u@O=I-/@(^j-/O=4-(
• Một câu hỏi phải có đầy đủ 4 đáp án A B C D và đáp án đúng
• Câu hỏi có dạng: Câu [câu số]. [nội dung câu hỏi]
• Đáp án có dạng: A. [Nội dung đáp án A]
B. [Nội dung đáp án B]

C. [Nội dung đáp án C]
D. [Nội dung đáp án D]
•Đáp án đúng có dạng: C. [Nội dung đáp án C](**)
Ví dụ: Câu 2: Chọn lựa nào sai khi bàn đến các lý do làm cho khâu Thu nhận yêu
cầu trở nên quan trọng.
A.Thu nhận yêu cầu là cơ sở để phát triển phần mềm
B.Công nghệ không ngừng thay đổi(**) (đáp án đúng)
6
C.Tính chất chuyên môn hóa cao
D.Sự gắn kết chặt chẽ giữa yêu cầu nghiệp vụ và phần mềm

File chứa câu hỏi phải là file word.
(^j-/7'vwxx
2.1 Phân tích
755s(4-(-/y@]-(
Hình 2.1: Mô hình ngữ cảnh
Phân tích mô hình
• Hệ thống tạo đề thi: cho phép người dùng tạo đề thi khi có nhu cầu.
• Hệ thống nhập câu hỏi: cho phép người dùng nhập câu hỏi mới vào cơ sở dữ
liệu.
7
•Hệ thống quản lý câu hỏi:sửa thông tin câu hỏi nhập, xóa câu hỏi ra khỏi ngân
hàng.
•Hệ thống quản lý đề thi: xóa đề thi khi không đề thi không còn khả dụng, in lại đề
thi.
•Hệ thống quản lý môn học: cho phép người dùng thêm, xóa, sửa môn học khi cần
thiết.
•Hệ thống quản lý người dùng: cho phép quản trị quản lý thông tin nhân viên cũng
như tài khoản của nhân viên, cấp quyền cho nhân viên.
•Hệ thống sao lưu phục hồi dữ liệu: cho phép sao lưu và phục hồi dữ liệu khi cần

thiết.
•CSDL nhân viên: lưu trữ thông tin nhân viên (mã nhân viên, tên nhân viên, chức
vụ, tài khoản, mật khẩu).
•CSDL câu hỏi: lưu trữ thông tin câu hỏi (mã câu hỏi, nội dung, đáp án a, đáp án b,
đáp án c, đáp án d, đáp án đúng, mã chương).
•CSDL chương: lưu trữ thông tin về chương trong tường môn học (mã chương, tên
chương, mã môn học).
•CSDL môn học: lưu trữ thông tin về môn học (mã môn học, tên môn học)
•CSDL loại thi: lưu trữ thông tin về lại thi (mã loại thi, tên loại thi, mã môn học)
•CSDL đề thi: lưu trữ thông tin về đề thi (id, mã đề thi, mã loại thi, kì thi, ngày thi,
năm học, ghi chú, mã nhân viên).
•CSDL chi tiết đề thi: lưu trữ thông tin chi tiết về đề thi (mã câu hỏi, id, cơ số 1, cơ
số 2, cơ số 3, cơ số 4, stt).
757!h-()J@(@J@@OI=
•Người quản trị:
Đăng nhập hệ thống
8
Quản lí hệ thống câu hỏi (thêm, xóa, sửa câu hỏi).
Quản lý đề thi (tạo đề thi, xóa đề, in đáp án)
Quản lý người dùng (thêm, xóa, sửa)
Sao lưu, phục hồi dữ liệu
Quản lý môn học (thêm, xóa, sửa)
•Nhân viên:
Đăng nhập hệ thống
Thêm câu hỏi vào cơ sở dữ liệu
Tạo đề thi
Quản lý đề thi (những đề chính nhân viên đó tạo ra).
Quản lý môn học (thêm, xóa, sửa)
75<s(4-(@h)z_{-/|)}h)}~
•Mô hình Use Case tổng quát.

9
Hình 2.2 Mô hình Use Case tổng quát.
10
•Mô hình Use Case người quản trị
Hình 2.3 Mô hình ca sử dụng (Use Case Người Quản trị)
•Mô hình Use Case Nhân viên
Hình 2.4 Mô hình ca sử dụng (Use Case Nhân viên)
11
758s(4-(•0 /_y•+Q0@oh@(m@-,-/@(r-(
•Người quản trị hệ thống
Chức năng thêm câu hỏi
Hình 2.5: Mô hình luồng dữ liệu - Chức năng thêm câu hỏi
12
•Nhân viên
Chức năng xuất đề thi
Hình 2.6: Mô hình luồng dữ liệu - Chức năng xuất đề thi
759s(4-(@j)€_y•+Q0
2.1.5.1 Xác định các thực thể (các lớp) và các thuộc tính
Môn học: mã môn học, tên môn học.
Chương: mã chương, tên chương.
Câu hỏi: mã câu hỏi, nội dung, đáp án A, đáp án B, đáp án C, đáp án D, đáp án đúng.
Loại thi: mã loại thi, tên loại thi.
Đề thi: id, mã đề thi, kì thi, ngày thi, năm học, Ghi chú.
Chi tiết đề thi: id, cơ số 1, cơ số 2, cơ số 3, cơ số 4, STT.
Nhân viên: mã nhân viên, tên nhân viên, chức vụ, tài khoản, mật khẩu.
13
2.1.5.2 Sơ đồ lớp
•Mục đích của sơ đồ lớp:
Làm tài liệu cho các lớp cấu thành hệ thống và hệ thống con.
Mô tả kết hợp, tổng quát hóa và các quan hệ kết tập giữa lớp trong biểu đồ.

Chỉ rõ đặc trưng của lớp, các thuộc tính và tác vụ chính của mỗi lớp.
Biểu đồ lớp được dùng khắp nơi trong chu trình phát triển từ bài toán đến mô hình
cài đặt.
•Sơ đồ lớp của hệ thống
Hình 2.7 Sơ đồ lớp của hệ thống
14
2.1.5.3 Sơ đồ ERD tương ứng

Hình 2.8: Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD)
2.1.5.4 Lược đồ quan hệ
•CAUHOI(MaCauHoi, NoiDung, DapAnA, DapAnB, DapAnC, DapAnD,
DapAnDung, MaChuong).
•MONHOC(MaMH, TenMH).
•NHANVIEN(MaNV, TenNV, ChucVu, TaiKhoan, MatKhau).
•CHUONG(MaChuong, TenChuong, MaMH).
•LOAITHI(MaLoaiThi, TenLoaiThi, MaMH).
•DETHI(Id, MaDeThi, KiThi, NgayThi, NamHoc, GhiChu, MaNV, MaLoaiThi)
•CHITIETDETHI(Id, MaCauHoi,CoSo1, CoSo2, CoSo3, CoSo4, STT)
15
77(+•O‚•
775(+•O‚•@j)€_y•+Q0
•Nhân viên
Hình 2.9: Bảng nhân viên.
•Môn học
Hình 2.10: Bảng môn học.
•Câu hỏi
Hình 2.11: Bảng câu hỏi.
16
•Chương
Hình 2.12: Bảng chương.

•Loại thi
Hình 2.13: Bảng loại thi.
•Đề thi
Hình 2.14: Bảng đề thi.
•Chi tiết đề thi
Hình 2.15: Bảng chi tiết đề thi
17
777s(4-(}•hO+I-(+F!+h/=h\
Hình 2.16 Sơ đồ Relationship diagram
77<(+•O‚•/+hI_+Q-
2.2.3.1 Đăng nhập
Cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
Hình 2.17: Chức năng đăng nhập
18
2.2.3.2 Chương trình chính- Chức năng thêm câu hỏi
Cho phép thêm câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi, với chức năng đọc file word cho
phép người dùng có thể lấy nội dung câu hỏi từ file word vào trong hệ thống một cách dễ
dàng với nút “Mở”. Nhấn nút “Thêm” để hoàn tất việc nhập câu hỏi.
(1)
Hình 2.18: Chức năng thêm câu hỏi

×