Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

THUYẾT MINH THIẾT KẾ CƠ SỞ CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG HỢP THỊNH - ĐẠO TÚ, HUYỆN TAM DƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.91 KB, 17 trang )

Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

Thuyết minh
Thiết kế cơ sở công trình
đờng hợp thịnh -:- đạo tú, huyện tam dơng
Chơng 1
Nhiệm vụ thiết kế
Mục đích thiết kế cơ sở:
1- Xác định sự cần thiết phải đầu t.
2- Xác định qui mô, cấp hạng đờng cho phù hợp với hiện tại
và tơng lai.
3- Xác định tổng mức đầu t xây dựng.
I.1. quy trình quy phạm áp dụng:
- Quy trình khảo sát đờng ô tô 22TCN 263 2000;
- Quy trình khoan thăm dò địa chất 22TCN 259 2000;
- Quy phạm đo vẽ địa hình theo tiêu chuẩn ngành 96 TCN
43 -90;
- Tiêu chuẩn XDVN 104 2007: Đờng đô thị Yêu cầu thiết
kế (Thiết kế).
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng ô tô TCVN 4054-2005 (Thiết
kế).
- Tiêu chuẩn thiết kế đờng (phần nút giao) 22TCN 273 01;
- Quy trình thiết kế lớp áo đờng cứng 22TCN 223-95.
- Tiêu chuẩn thoát nớc mạng lới bên ngoài và công trình: TCN
51- 2008
- Tiêu chuẩn ngành (chữa cháy) 20TCN - 33 - 85


- Quy phạm thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22 TCN
18-79;
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272 05;
- Tính toán dòng chảy lũ 22 TCN 220-95.
- Quy trình khảo sát thiết kế nền đờng ô tô đắp trên đất
yếu 22TCN 262 2000;
- Công trình giao thông trong vùng có động đất Tiêu
chuẩn thiết kế 22TCN 211 95
- Quy trình đánh giá tác động môi trờng 2TCN 242 98;
- Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22 TCN- 237- 01.
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 1


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

- Tiêu chuẩn XDVN 259-2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng
nhân tạo đờng phố quảng trờng đô thị.
I.2. Thuyết minh kỹ thuật:
I.2.1.Đặc điểm địa chất khu vực tuyến đi qua:
- Tuyến đi qua khu ruộng canh tác thuộc xã Hp Thnh, Yên
Bình, Hoàng lâu, Duy Phiên, Đạo Tú huyện Vĩnh Tờng và
huyện Tam Dơng, Địa chất ổn định thuận lợi cho việc xây
dựng tuyến đờng.

- Toàn tuyến địa chất tơng đối đồng đều, qua công tác
khảo sát địa chất bằng phơng pháp đào hố thăm lấy mẫu
đánh giá cho kết quả sau:
* Các vị trí ruộng canh tác(theo kết quả đào hố thăm
đò)
- Lớp 1: Lớp đất phủ lẫn hữu cơ dày 0.3- 0.5 m, trạng thái
kém chặt
- Lớp 2 : Sét, sét pha nặng màu xám ghi, xám vàng nhạt,
trạng thái dẻo dày 1.5 -:- 2.0 m.
* Các vị trí đầm lầy, ruộng chũng (theo kết quả khoan
thăm đò)
- Lớp 1: Lớp đất phủ: sét pha lẫn hữu cơ màu xám nâu,
trạng thái kém chặt dày 0.3 1m
- Lớp 2 : Đất than bùn màu xám đen dày 1.1 -:- 3.5 m.
- Lớp 3 : Sét, sét pha nặng, màu xám ghi, xám vàng, trạng
thái dẻo mềm.
- Lớp 4 : Sét, sét pha nặng, màu xám ghi, xám tro, lẫn hữu
cơ, trạng thái dẻo mềm.
(chi tiết xem hồ sơ báo cáo địa chất)
1.2.2. Đặc điểm thuỷ văn khu vực tuyến đi qua:
Theo số liệu thống kê ở trên ta thấy: Độ ẩm, lợng ma do vậy lũ
trong khu vực xảy ra không ác liệt, không gây xói nở mạnh.
Tuyến đi hoàn toàn mới cắt qua khu vực ruộng canh tác theo
kết quả điều tra thuỷ văn dọc tuyến:
Đoạn qua đầm có mực nớc tần suất P2% có MNCN: 12.00m.
Ngoài ra tuyến cũng cắt qua một số dòng chảy lớn, đờng tụ
thuỷ nhỏ, các mơng dẫn nớc thuỷ lợi phải cần phải thiết kế
cống.
Cao độ mực nớc cao nhất của kên Liên Sơn thấp hơn cao độ
đỉnh bờ kênh 50cm.

1.2.3. Quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật:
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 2


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

- Quy mô của dự án : Công trình đợc thiết kế với quy mô đờng phố chính đô thị theo Tiêu chuẩn XDVN 104 2007: Đờng
đô thị Yêu cầu thiết kế: mặt cắt QH đợc duyệt Bnền= 36 m.
Tiêu chuẩn hình học của tuyến:
+ Vận tốc thiết kế:
VTK=80Km/h;
+ Bán kính cong nằm nhỏ nhất:
Rmin=250m.
+ Độ dốc dọc lớn nhất:
Imax=5%.
+ Bán kính đờng cong đứng nhỏ nhất:
lồi
Rmin=3000m.
lõm Rmin=2000m.
+ Chiều dài tầm nhìn 2 chiều:
S=200m.
+ Số làn xe:
2x3 làn.

+ Tần suất tính toán thuỷ văn với cầu: P=1%.
+ Tần suất tính toán thuỷ văn với đờng và cống : P=2.
+ Chiều rộng nền đờng:
Bn=36,0m.
+ Chiều rộng mặt đờng:
Bm=2x10.5m.
+ Chiều rộng hè đờng:
Bh=2x6m.
+ Chiều rộng dải phân cách giữa:
Bbp=3m.
+ Độ dốc ngang mặt đờng:
im=2%.
1.2.4. Giải pháp Kỹ thuật:
- Tuyến đợc cắm theo đúng tiêu chuẩn cấp đờng lựa chọn
và quy hoạch hớng tuyến đã đợc UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số
1898/QĐ - UBND ngày 22/6/2009.
1.3. Khái quát tổng thể mặt bằng:
Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú , huyện Tam Dơng điểm đầu
giao với Qlộ 2A tại km40+250m thuộc xã Hợp Thịnh, điểm cuối
giao với QLộ 2C tại km27+150 (là điểm cuối của ĐT 310 đã có
dự kiến đầu t) thuộc xã Đạo Tú, tổng chiều dài toàn tuyến
9.162km đi qua địa phận xã Hợp Thịnh, Yên Bình, Hoàng
Lâu, Duy Phiên, Đạo Tú (xã Yên Bình thuộc huyện Vĩnh Tờng).
Phạm vi nghiên cứu của dự án : Thiết kế, xây dựng nền,
mặt đờng, hệ thống thoát nớc dọc, thoát nớc ngang, hè phố cây
xanh, hệ thống an toàn giao thông, hệ thống điện chiếu sáng.
1.4. Khối lợng thi công công trình chính và tiến độ thực
hiện:
1.4.1. Khối lợng thi công công trình chính:
+ Nền đờng

+ Mặt đờng
+ Thoát nớc ngang (các cống ngang đờng, cầu)
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 3


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

+ Thoát nớc dọc (rãnh dọc)
+ Hè phố
+ Cây xanh
+ Điện chiếu sáng.
1.4.2. Tiến độ thực hiện:
- Các mốc thời gian chính thực hiện dự án
- Căn cứ vào khối lợng thiết kế sơ bộ, sự cần thiết của dự
án, dự kiến thời gian thực hiện dự án nh sau:
+ Duyệt dự án: Quý IV năm 2009.
+ Thiết kế bản vẽ thi công, đấu thầu và thi công: Do chủ
đầu t tổ chức thực hiện.

Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 4



Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

Chơng 2
Giải pháp thiết kế
2.1. thiết kế bình đồ:
Bình đồ thiết kế: Hớng tuyến thiết kế theo quy hoạch đợc
duyệt, tuyến đi qua khu vực ruộng canh tác Hợp Thịnh, Yên
Bình, Hoàng Lâu , Duy Phiên, Đạo Tú huyện Vĩnh Tờng và Tam
Dơng.
- Các điểm khống chế:
Tên
Toạ độ X
Toạ độY
Ghi chú
điểm
A
2354672.
555793. Điểm
đầu
834
987
tuyến(KM0)
B
2355866.

555337. Giao với đờng sắt
012
573
Đ1
2357370.
554762. Đỉnh đờng cong Đ1
052
344
C
2358546.
555143. Giao với ĐT 305
723
915
Đ2
2360153.
555664. Đỉnh đờng cong Đ2
209
867
D
2360695.
556512. Giao với ĐT 306
029
201
Đ3
2361040.
557053. Đỉnh đờng cong Đ3
950
174
Đ4
2362461.

557063. Đỉnh đờng cong Đ4
208
883
E
2362744.
557289. Cuối tuyến giao Qlộ
876
046
2C
- Kết quả thiết kế:
Hớng tuyến: điểm đầu giao với Qlộ 2A tại km40+250m
thuộc xã Hợp Thịnh, điểm cuối giao với QLộ 2C tại km27+150
(là điểm cuối của ĐT 310 đã có dự kiến đầu t) thuộc xã Đạo Tú.
Tuyến đi qua các điểm khống chế theo đúng bản vẽ quy
hoạch hớng tuyến đã đợc duyệt tại QĐ số 1898/QĐ-UBND ngày
22 tháng 6 năm 2009.
Toàn tuyến có 04 đỉnh chuyển hớng đều phải bố trí đờng cong, các đờng cong có bán R1,2 =650m, R3 =400m,
R4=300m, các yếu tố đờng cong theo tiêu chuẩn đờng đô thị.
2.2. mặt cắt dọc:
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 5


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512


Cao độ thiết kế mặt đờng tại tim đờng phải đảm bảo các
điều kiện sau: Đi qua các điểm khống chế nh điểm đầu
tuyến giao với Qlộ 2A, giao với ĐT 305, ĐT306, QLộ 2C, phù hợp với
cao độ quy hoạch đợc duyệt. Đảm bảo theo thuỷ văn dọc tuyến
và thuỷ văn cầu, những đoạn tuyến đi qua vùng có nớc ngập
thờng xuyên vào mùa ma cao độ thiết kế đảm bảo cao độ
đáy áo đờng cao hơn mực nớc P2% tối thiểu 50cm phù hợp với
các công trình liên quan, chiều cao đắp nền đờng hợp lý khối
lợng đắp ít, giảm kinh phí mà vẫn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
của cấp đờng. Đảm bảo cao độ thiết kế các vị trí công trình
cầu, cống, công trình phụ trợ dọc theo tuyến. Riêng đoạn từ
Đ2-:- Đ3 hớng tuyến bám theo đờng cũ nên cao độ đờng đỏ
cao hơn mặt đờng cũ từ 25-35cm (tận dụng đờng cũ làm
móng kết cấu mặt đờng mới). Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật
của cấp đờng: chiều dài đổi dốc tối thiểu 150m, độ dốc dọc
lớn nhất Imax<= 5%, khi hiệu độ dốc dọc > 1% phải thiết kế
đờng cong đứng; ngoài ra phải tuân theo các yêu cầu kỹ thuật
ứng với cấp đờng theo TCVN 104-2007, độ dốc dọc thiết kế
đạt từ 0 % đến 2.00%, riêng vị trí cầu vợt đờng sắt đờng
đầu cầu hai bên có độ dốc dọc 5%, phạm vi kết cấu nhịp cầu
có độ dốc dọc theo bán kính đờng cong đứng R= 3500m.
2.3. mặt cắt ngang:
+ Chiều rộng nền đờng:
Bn=36,0m.
+ Chiều rộng mặt đờng:
Bm=2x10.5m.
+ Chiều rộng hè đờng:
Bh=2x6m.
+ Chiều rộng dải phân cách giữa:

Bbp=3m.
+ Độ dốc ngang mặt đờng:
im=2%.
2.4. Nền đờng:
Nền đợc đợc thiết kế đắp mới hoàn toàn trên nền ruộng
cấy lúa nên phải đào bỏ lớp hữu cơ dày trung bình 50cm100cm căn cứ vào kết quả hố đào địa chất dọc tuyến. Riêng
đoạn từ km5+200 -:- km5+500 và km8+100 -:-km8+300 uyến
qua vùng đầm lầy có lớp hữu cơ dày từ 1- 3.5m nên phải đào
bỏ toàn bộ lớp hữu cơ này và thay bằng cát đen.
Nền đờng đợc thiết kế đắp đủ bề rộng mặt cắt quy
hoạch 36m, đắp bằng đất C3 đạt độ chặt K95, riêng lớp đất
50m sát đáy kết cấu áo đờng đạt độ chặt K98, độ dốc mái ta
luy đắp là 1:1.5. Riêng các nền đờng đắp cao nh đờng đầu
cầu, các đoạn đắp qua đầm, ruộng thấp đợc thiết kế đắp
Trang 6
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

nền phần dới và bù hữu cơ bằng cát đen, phần trên cách đáy
áo đờng khoảng 1m và bao ngoài đắp bằng đất C3 nhằm
giảm kinh phí đầu t.
Đảm bảo khu vực tác dụng của nền đờng (100cm kể từ đáy
áo đờng trở xuống) không bị ảnh hởng của nguồn ẩm bên

ngoài; 50cm trên cùng phải đảm bảo sức chịu tải CBR tối thiểu
bằng 8 và 50cm tiếp theo phải đảm bảo sức chịu tải CBR tối
thiểu bằng 5.
2.5. mặt đờng:
Cờng độ mặt đờng thiết kế phù hợp với quy mô cấp đờng
thiết kế, đảm bảo cờng độ tính toán với trục xe 10T gồm hai
phơng án.
Mặt đờng có hai loại kết cấu chính đang đợc dùng phổ
biến ở nớc ta đó là: Mặt đơng cứng (BTXM) và mặt đờng
mềm (BTN nóng).
Hai loại mặt đờng có đặc tính nh sau:
* Mặt đờng cứng là mặt đờng làm bằng vật liệu đá dăm gia
cố chất dính kết bằng xi măng. Ưu điểm có cờng độ rất cao
chịu nớc tốt tuổi thọ cao, thi công đơn giản tốn ít công di tu
bảo dỡng, độ nhám tốt phù hợp với vùng địa hình thấp thờng
xuyên ảnh hởng nớc, các đờng khu công nghiệp có nhiều xe tải
trọng lớn, các khu dân c, vùng khó bố trí di tu bảo dỡng thờng
xuyên, nay đã có công nghệ thi công mặt đờng cứng theo phơng pháp dây chuyền thi công đờng băng sân bay nên đảm
bảo chất lợng và độ bằng phẳng êm thuận nên hiệu quả loại
mặt đờng này rất cao phù hợp với các công trình xây dựng mới
có quy mô lớn. Mặt khác các vât liệu dùng để xây dựng mặt
đờng BTXM đều tự sản xuất trong nớc do đó sẽ kích cầu phát
triển xây dựng trong nớc phù hợp với chủ trơng của chính phủ.
Nhợc điểm của mặt đờng BTXM là chịu ảnh hởng lớn dới tác
dụng của nhiệt độ. Kinh phí đầu t cao hơn nhng tổng khi phí
trong thời gian khai thác thấp hơn.
* Mặt đờng mềm là mặt đờng làm bằng vật liệu đá dăm gia
cố chất dính kết bằng nhựa đờng dới nhiều hình thức. trong
thời điểm hiện nay với đờng cấp IV trở lên thờng dùng dới dạng
Bê tông nhựa át phan rải nóng. Ưu điểm cờng độ cao tuổi thọ

cao, mặt đờng bằng phẳng êm thuận thi công cơ giới, độ
nhám tốt nhanh đa vào khai thác sử dụng , phù hợp với địa
hình cao dáo ít ngập nớc. Nhợc điểm ảnh hởng lớn dới tác dụng
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 7


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

của nớc và nhiệt độ, tốn nhiều công di tu bảo dỡng thờng
xuyên. Kinh phí đầu t thấp hơn nhng tổng khi phí trong thời
gian khai thác cao hơn. Tuổi thọ thấp hơn so với mặt đờng
BTXM, vật liệu dùng để làm MĐ BTN phải nhập khẩu về do đó
không kích cầu phát triển trong nớc.
Kết cấu mặt đờng nghiên cứu so sánh về kinh phí đầu t để
lựa chọn:
*Phơng án 1: Kết cấu mặt đờng cứng bằng BTXM M300 gồm
2lớp nh sau:
Lớp mặt BTXM M300 dày 25 cm.
Lớp lót giấy dầu 2 lớp.
- Lớp móng CPĐD loại 1 dày 20cm
Tổng mức đầu t = 271.332.147.493/5.3 =
55.795.487.995.đ/Km.
*Phơng án 2: Kết cấu mặt đờng mềm bằng BTN nóng với

Eyc=155Mpa gồm 4 lớp nh sau:
Lớp mặt BTN át phan giải nóng hạt mịn dày 5 cm.
Lớp mặt BTN át phan giải nóng hạt thô dày 7 cm.
- Lớp móng trên CPĐD loại 1 dày 20cm.
- Lớp móng dới CPĐD loại 2 dày 30cm.
Tổng
mức
đầu
t
=
323.455.054.500đ
=
60.233.715.921.đ/Km.
Qua phân tích u nhợc điểm của hai loại kết cấu mặt đờng nh trên kết hợp với điều kiện địa hình tuyến qua, tình
hình bố trí công tác duy tu bảo dỡng, khả năng cung cấp
nguyên vật liệu, so sánh giá trị khai thác và tổng mức đầu t ta
chọn loại mặt đờng bê tông xi măng là hợp lý hơn.
2.6 Thiết kế nút giao thông:
Trên dọc tuyến có rất nhiều điểm giao cắt với đờng cũ
nhng chủ yếu là đờng dân sinh nên chỉ thiết kế vuốt đờng rẽ
theo bán kính bó vỉa r=5-30m ra hết phạm vi bán kính vuốt,
tại vị chí gao cắt với ĐT 305 và ĐT 306 cũng thiết kế nút dạng
vuốt đờng rẽ theo bán kính bó vỉa r=10-30m. Riêng nút giao
với QL2A và nút giao với Qlộ 2C do mật độ xe chạy lớn để đảm
bảo an toàn giao thông và đảm bảo mỹ quan đô thị tơng lai
nên thiết kế nút dạng đảo xuyến bán kính đảo xuyến nút giao
QLộ 2A R=50m, nút giao Qlộ 2C R=30m, và tại vị trí km2+100
giao với đờng dân sinh nội đồng do nên đờng đắp cao 3.60m
Trang 8
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú



Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

nên thiết kế cống chiu để đảm bảo an toàn giao thông và
thuận tiện cho nhân dân trong quá trình khai thác.
2.7. thoát nớc:
2.7.1. Thoát nớc dọc:
Tuyến đợc thiết kế theo dạng đờng đô thị nên hệ thống
thoát nớc phải tuân theo hệ thống thoát nớc đô thị nói chung
phù hợp với hạ tầng tơng lai và hiện tại hai bên đờng. Để đảm
bảo cho việc thoát nớc mặt đờng và các khu dân c liên qua hai
bên đờng chọn phơng án thiết kế rãnh thoát nớc dọc bằng cống
tròn khẩu độ D80cm, bố trí hai bên hè phố cách mép bó vỉa
3.75 m. Các đoạn trong phạm vi cầu và qua đầm thoát nớc trực
tiếp qua cửa xả xuống hai bên ta luy.
- Hố thu nớc mặt đờng kết cấu BTXM M200 khoảng cách
40m/1hố.
- Rãnh tam giác đợc bố trí hai bên mép mặt đờng bằng
BTXM mặt đờng vát mép ngoài sâu 5cm rộng 25cm.
2.7.2. Thoát nớc ngang:
A/ Cầu lớn:
Tuyến vợt qua đờng sắt Hà Lào để đảm bảo tuyến
thông suốt và an toàn giao thông nên cần phải thiết kế cầu vợt:
Quy mô cầu thiết kế theo tiêu chuẩn đờng đô thị nên độ dốc

dọc đờng dẫn I=5% phạm vi kết cấu nhịp cầu có độ dốc dọc
theo bán kính đờng cong lồi R=3500m. khổ cẩu B27.00m
(B=1.50+10.50+0.50+2.00+0.50+10.50+1.50=27.00m) chiều
cao tĩnh không tại vị trí ray H0=6.00m. Kết cấu mố trụ BTCT
đặt trên móng cọc khoan nhồi đờng kính 1.20m, kết cấu
nhịp cầu đợc nghiên cứu qua 2 phơng án:
+ Phơng án 1: Kết cấu cấu cầu dầm Gồm 5 nhịp I33m và
2 nhịp dầm vòm 30m và 4 nhịp dầm vòm 25m tổng chiều dài
Lc=352.80m, chiều cao kết cấu nhịp 1.92m (dầm cao 1.65m,
mặt cầu dày 0.27m). Đờng dẫn hai đầu cầu mỗi bên 120m kết
cấu tờng chắn BTCT đặt trên móng cọc đóng KT35x35cm,
chiều cao từ 3.00 8.00m phần lõi đắp đất C3 và cát nh nền
đờng.
+ Phơng án 2: Kết cấu cấu cầu dầm Gồm 9 nhịp I33m
tổng chiều dài Lc=305.65m, chiều cao kết cấu nhịp 1.92m
(dầm cao 1.65m, mặt cầu dày 0.27m). Đờng dẫn hai đầu cầu
mỗi bên 140m kết cấu tờng chắn BTCT đặt trên móng cọc
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 9


Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc

Iso9001 2000

Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512


đóng KT35x35cm, chiều cao từ 3.00 9.50m phần lõi đắp
đất C3 và cát nh nền đờng.
+ Phơng án 3: Kết cấu nhịp giống nh phơng án 1 nhng
khổ cầu thu hẹp B17m (B= 0.50+7.50+1.00+7.50+0.50=
17.00 m) nhằm giảm kinh phí đầu t.
B/ Cầu nhỏ:
Tuyến cắt qua kênh Liễn Sơn hai vị trí nên phải thiết kế
2 chiếc cầu : Cầu số 1 thuộc địa phận xã Yên Bình kết cấu
cầu
dầm
bản
L18m
khổ
cầu
B36m
(B=6.00+10.50+3.00+10.50+6.00= 36.00 m), cầu số hai thuộc
địa phận xã Duy Phiên kết cấu cầu dầm bản L21m khổ cầu
B36m nh cầu số 1. Tại vị trí cầu số 2 do tuyến cặt chéo quy
kênh Liễn Sơn góc =35d nên phải thiết kế cải nắn dòng chảy
kênh Liễn Sơn để rút ngắn chiều dài cầu.
C- Cống ngang:
Hệ thống thoát nớc ngang đợc thiết kế vĩnh cửu kết cấu
BTCT xây vữa, tải trọng thiết kế cống HL93.

Kết quả thiết kế cống ngang nh bảng thống kê cống:
bảng thống kê cống ngang
STT

Tên
cọc


1

4A

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

10A
11
13
29
31
33
44
46
46A
80

Lí trình

Km0+65.21

Km0+326.2
2
Km0+342.2
2
Km0+349.4
9
Km0+645.1
Km0+699.1
1
Km0+706.7
2
Km0+952.4
9
Km0+957.8
9
Km0+975.0
3
Km1+791.5

Hiện
trạng
Nút giao
Nút giao
Mơng
cứng
Mơng
đất
Nút giao
Mơng
đất

Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
cứng
Nút giao
Mơng

Phơng
án thiết
kế
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới

Thiết
mới
Thiết

Hộp
1m*1m

Hộp
1.6m*1
.6m

Hộp
3m*2m

kế

1
1

kế

1

kế
kế

1
1

kế

kế
kế

1
1
1

kế
kế

Cống

thuật
2m*2m
2

kế
kế

Hộp
3m*3m

1
1

Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 10



Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc

Iso9001 2000

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44

83
86
1
10A
13
25
29
35
39
41
46A
51
59
62
64
72
74
76
80
83
86

93
97
2
6
11A
13
14
17
19

Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

3
Km1+797.8
9
Km1+887.6
5
Km2+113.3
4
Km2+431.3
3
Km2+451.5
6
Km2+579.2
4
Km2+754.3
8
Km2+836.5
5

Km3+20.53
Km3+183.3
7
Km3+418.3
4
Km3+564.7
9
Km3+806.4
6
Km3+895.4
6
Km3+978.1
1
Km4+91.86
Km4+117.7
9
Km4+124.7
9
Km
4+212.64
Km4+316.6
0
Km4+439.4
7
Km4+538.5
7
Km4+701.2
6
Km4+708.1
9

Km4+833.2
1
Km4+953.8
3
Km5+39.25
Km5+147.9
4
Km5+552.5
7
Km
5+728.69
Km5+830.4
7
Km5+931.9
9
Km6+69.80

đất
Mơng
cứng
Kênh
thủy lợi
Mơng
đất
Mơng
đất
Đờng đất
Mơng
đất
Mơng

đất
Điểm tụ
thủy
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
cứng
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Nút giao
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất

Mơng
đất
Kênh
thủy lợi
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Điểm tụ
thụy
Cống bản
0.8m
Mơng
cứng
Cống bản
0.8m
Cống bản
0.8m

mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới

Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới

Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới


kế

1

kế
kế
kế

1
1
1

kế
kế
kế

1
1
1

kế
kế
kế
kế
kế
kế

1
1

1
1
1
1

kế
kế
kế
kế

1
1
1
1

kế
kế
kế
kế
kế
kế

1
1
1
1
1
1

kế

kế
kế
kế
kế

1
1
1
1
1

kế
kế
kế
kế
kế

1
1
1
1
1

Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 11


Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc


Iso9001 2000

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

21
24
28
31

33
35
38
40
44
47
TD3
65
69C
71
74
76
82
84
P4
87
92

Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

Km6+201.6
8
Km6+293.7
4
Km6+428.9
8
Km6+546.4
4
Km6+555

Km6+625.0
1
Km6+776.3
5
Km6+790.4
2
Km
6+907.91
Km6+953.1
1
Km
7+242.43
Km7+526.0
9
Km7+885.1
2
Km7+943.3
7
Km8+120.1
4
Km8+248.6
4
Km8+531.7
4
Km8+559.3
6
Km8+803.8
7
Km8+867.4
2


Km9+100
Km
9+144.71
Tổng

Mơng
đất
Cống bản
0.8m
Cống bản
0.8m
Cống bản
0.8m
Cống bản
0.8m
Mơng
đất
Cống bản
0.8m
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất

Kênh
thủy lợi
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
cứng
Điểm tụ
thủy
Mơng
đất
Mơng
đất
Mơng
đất
Nút giao

Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới

Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới
Thiết
mới

Thiết
mới
Thiết
mới

kế
kế
kế
kế
kế
kế
kế
kế
kế

1
1
1
1
1
1
1
1
1

kế
kế
kế

1

1
1

kế
kế
kế
kế
kế

1
1
1
1
1

kế
kế
kế
kế

1
1
1
1

kế
48

8


3

1

2
8

2.8. bó vỉa, hè phố:
- Bó vỉa hè phố dùng viên vỉa vát BTXM KT 30x25x100 cm,
viên vỉa dải phân cách dùng viên vỉa đứng KT 45x22x26 cm.
- Hè phố đợc thiết kế lát bằng gạch Block tự chèn dày 6cm
trên lớp cát gia cố XM 8% dày 5 cm, mép ngoài hè phố đợc bó
bằng gạch chỉ xây vữa XM 50#.
2.9. cây xanh:
- Cây xanh trên hè phố trồng cách mép bó vỉa 2.50m, hố trồng
cây đợc xây bằng gạch chỉ xây vữa XM M50 KT:1.0x1.0x1.0 m,
lòng hố đổ đất hữu cơ để trồng cây.
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 12


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

- Các loại cây trồng trên hè phố gồm: Phợng, Bàng, Bằng

Lăng, Sữa
2.10. công trình phòng hộ:
- Hệ thống an toàn giao thông và phần tổ chức giao thông
thiết kế theo điều lệ báo hiệu đờng bộ 22TCN 237 - 01.

Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 13


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

Chơng III
Biện pháp thi công chủ đạo và tiến độ dự kiến
thực hiện
3.1. công tác chuẩn bị thi công:
- Xây dựng nhà ở, nhà tạm thời, kho bãi.
- Đặt đờng dây điện thoại giữa công trờng và các đơn vị
thi công.
- Cung cấp năng lợng điện nớc cho công trờng.
- Chuẩn bị máy móc phơng tiện vận chuyển và các phơng
tiện phục vụ công tác sửa chữa các loại máy móc, thiết bị xe cộ
đó.
- Chuẩn bị các bộ , công nhân phục vụ thi công công trình.
3.2. nhà cửa phục vụ thi công công trình:

- Nhà ở của công nhân, cán bộ nhân viên phục vụ các đơn
vị thi công.
- Nhà ăn, nhà tắm.
- các nhà làm việc của ban chỉ huy công trờng và các đội thi
công.
- Nhà kho các loại.
- Nhà sản xuất để bố trí các xởng sản xuất, trạm sửa chữa.
- Diện tích khu lán trại công nhân lấy bằng 6 lần diện tích ở,
có thể xây dựng nhà tạm theo các phơng án sau:
+ Lán trại bằng các vật liệu địa phơng sẵn có.
+ Làm các nhà lắp ghép có thể tháo ra và sử dụng lại.
+ Dùng các nhà lu động kiểu xe rơ mooc;
+ Thuê mợn nhà của các cơ quan và nhân dân địa phơng.
3.3.thông tin liên lạc:
- Cần phải tổ chức thông tin liên lạc thông suốt trong quá
trình thi công giữa các đơn vị, xí nghiệp và các cơ quan
hành chính.
- Cung cấp năng lợng và nớc cho công trờng.
- cung cấp điện năng: cung cấp điện năng để phục vụ cho
các trạm trộn và lán trại phục vụ thi công.
- Cấp nớc, xây dựng bể chứa, téc nớc
3.4. chuẩn bị phần đất thi công:
- Cắm cọc giải phóng mặt bằng, tiến hành công tác GPMB
để lấy mặt bằng thi công.
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 14


Iso9001 2000


Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

- Cắm cọc hành lang bảo vệ moi trờng, xác định phạm vi
cho phép hoạt động của ngời và phơng tiện khi thi công.
- Khôi phục lại tuyến, vị trí cầu,cống, lên ga nền đờng và di
chuyển các mốc đờng chuyền ra ngoài phạm vi thi công để
tránh bị phá hoại (nếu có)
- Dời cọc đỉnh, cọc chi tiết ra ngoài phạm vi thi công để có
thể rễ dàng khôi phục trong quá trình thi công.
3.5. biện pháp thi công đờng:
- Dọn mặt bằng trong khu vực thi công, phát quang đào bỏ
gốc cây, bóc hữu cơ. Lập bãi tập chung vật liệuvà xe máy, xây
dựng lán trại
- Công tác chuẩn bị thi công nền đờng.
- Tổ chức thi công nền đờng.
- Tổ chức thi công cống ngang.
- Tổ chức thi công hệ thống thoát nớc dọc.
- Tổ chức thi công mặt đờng.
- Tổ chức thi công hè phố, cây xanh.
- Tổ chức thi công các công trình phu trợ cho đờng (sơn
vạch kẻ đờng, cọc tiêu biển báo)
- Công tác hoàn thiện.
3.5.1. Thi công nền đờng:
- Thi công nền đờng dùng máy kết hợp thủ công.
+ San, đào lớp hữu cơ bằng máy ủi
+ Vận chuyển đất đắp bằng ôtô tự hành trọng tải 7T.

+ San đất bằng mắy ủi hoặc máy san, chiều dày mỗi lớp <
25cm ( sau đó lu lèn)
+ Lu lèn bằng lu bánh cứng và bánh lốp đạt độ chặt K 95
cho lớp dới và K 98 cho 50cm lớp nền trên sát đáy móng.
3.5.2 Thi công cống dọc, ngang đờng:
+ Đúc cống tại nhà máy hoặc bãi đúc thành từng đốt.
+ Vận chuyển đến vị trí xây dựng
+ Xác định vị trí cống.
+ Đào hố móng
+ Thi công các lớp đệm móng
+ Thi công các khối móng cống, đốt cống theo các trình tự
quy định.
+ Thi công các khe nối, tầng phòng nớc.
+ Thi công cửa cống, hố thu và hoàn thiện cống.
Trang 15
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

3.5.3 Thi công mặt đờng:
- Thi công lớp CPĐD:
+ Vận chuyển bằng ô tô
+ San dải cấp phối đá dăm theo quy trình thi công hiện
hành.

+ Lu lèn cấp phối đá dăm theo quy trình thi công hiện
hành.
Tới nhựa dính bám 1kg/m2 bằng máy tới nhựa, l giữ sạch trong
một ngày không cho xe chạy trên.
- Thi công lớp mặt bê tông xi măng:
Mặt đờng đợc thi công theo dây chuyền ( công nghệ thi
công đờng băng) đạt 70% cờng độ dùng máy cắt khe co
giãn.
+ Bê tông đợc trộn bằng trạm có công xuất lớn, có độ sụt 1.
+ Vận chuyển bằng xe bom có máy bơm kèm theo.
+ Bảo dỡng BTXM bằng bao tải đay bơm nớc ngày hai lần.
3.5.4 Thi công hè phố, cây xanh:
- Hè phố đợc thi công theo tiêu chuẩn đờng đô thị kết hợp quy
hoạch chi tiết đợc duyệt. Kết cấu lát hè thiết kế lát gạch Block tự
chèn dày 6cm trên lớp cát gia cố XM 8% dày 5cm.
- Xây các hố trồng cây theo kích thớc 1.0x1.0x1.0m, tim hố
trồng cây cách mép bó vỉa 2.5 m, khoảng cách các hố là
10m/1hố.
+ Đào đất, xây hố.
+ Đổ đất hữu cơ vào trong lòng hố.
+ Trồng cây theo quy định và chăm bón đến khi cây sống.
3.5.5 Thi công các công trình phụ trợ:
- Trồng biển báo ở các vị trí theo thiết kế
- Sơn vạch kẻ đờng phân luồng theo thiết kế.
- Tiến hành vệ sinh công trờng.
3.6. những lu ý khi thi công:
- Tổ chức thi công trong đồ án chỉ mang tính chỉ đạo, trên
cơ sở năng lực thiết bị và nhân lực, nhà thầu cần tiến hành
lập tổ chức thi công chi tiết cho phù hợp đảm bảo tiến độ của
toàn dự án và chất lợng công trình.

- Trong quá trình thi công cần khảo sát địa chất bổ sung tại
các vị trí đặt cống cha có lỗ khoan địa chất để có cơ sở
Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 16


Iso9001 2000

Công ty Cổ phần t vấn giao thông Vĩnh
Phúc
Địa chỉ 45 Chu Văn an Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
Tel: 0211.600.088; 861.696, Fax: 0211.841.512

quyết định hình thức sử lý nền đất dới móng cống và kết cấu
móng cống.
- Trong quá trình thi công nếu địa, chất địa hình có sự sai
khác với hồ sơ thiết kế thì nhà thầu phải báo cáo cho t vấn
giám sát, chủ đầu t, đơn vị thiết kế để cùng phối hợp giải
quyết.
- Trong quá trình thi công nhà thầu phải hoàn tất các thủ tục
liên quan tới vị trí, biện pháp thi công với các cơ quan chức
năng, trình t vấn giám sát và chủ đầu t chấp thuận trớc khi
triển khai thi công.
Với các nội dung trình bày trên công ty CP t vấn giao thông
Vĩnh Phúc kính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thiết kế
cơ sở làm căn cứ các bớc tiếp theo.

Ngời thuyết minh


Công ty CP t vấn giao thông
Vĩnh Phúc
Giám đốc

Nguyễn Văn Mão

Nguyễn Trọng
Tuệ

Công trình: Đờng Hợp Thịnh -:- Đạo Tú

Trang 17



×