Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

THUYẾT TRÌNH LUẬT ĐẤT ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.11 MB, 37 trang )

LUẬT ĐẤT ĐAI
02_ĐHMT_2 – NHÓM 5
Giảng viên hướng dẫn: Võ Đình Quyên Di
Thực hiện: Võ Thị Cẩm Nhung
N guyễn Ngọc Như Quỳnh
Huỳnh Thị Kim Thơ
Đoàn Thị Thanh Thúy
Phạm Thị Thủy Tiên


Khái niệm

Thủ tục hành
chính

Quyền và
nghĩa vụ người

Đặc trưng
Khái quát chung

SDĐ

LUẬT

CĐ sở hữu toàn

ĐẤT ĐAI

dân về đất đai


Nguyên tắc cơ

Đối tượng điều

bản

chỉnh

CĐ quản lý Nhà

Phương pháp

nước về đất đai

điều chỉnh


Khái quát chung


Khái quát chung

Khái niệm


sở hữu toàn
dân về đất
đai

Ngành


Quy phạm

Quan hệ

luật độc lập

pháp luật

đất đai
Sự bảo hộ
của
Nhà nước đầy
đủ


Khái quát chung

Đặc trưng

Click icon to add picture

Click icon to add picture

Quan hệ kinh tế
Quan hệ tài sản


Khái quát chung


Đặc trưng

Hàn

Chí

h

nh
trị

n
sự

chí
Kin
h tế

nh


Đối tượng

Khái quát chung

điều chỉnh

Sở

Quan hệ


hữu

đất đai
Chiếm hữu

Sử dụng

Tổ chức trong nước

ĐẤT

Nước ngoài
Định đoạt

Quan hệ
đất đai

Cá nhân, HGĐ, CĐDC, CSTG

Đất NN, phi NN, chưa SD


Khái quát chung

Phương pháp
điều chỉnh

PP 
quyền

 uy

PP
bình 
đẳng
thỏa 
thuận

Chung cư tại quận Cảm Lệ (Đà Nẵng)


Khái quát chung

Phương pháp
điều chỉnh

giao, cho thuê đất
PP 
quyền
 uy

thu hồi đất
chuyển quyền SDĐ

PP
bình 

xử phạt vi phạm

đẳng

thỏa 
thuận

giải quyết tranh chấp


Các nguyên tắc cơ bản của Luật đất
đai


Các nguyên tắc cơ bản

2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy

1. Đất đai thuộc sở

hoạch và theo PL

hữu toàn dân

3. Sử dụng đất hợp lý
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai

4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN


Các nguyên tắc cơ bản


2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy

1. Đất đai thuộc sở

hoạch và theo PL

hữu toàn dân

3. Sử dụng đất hợp lý
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai

4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN


Các nguyên tắc cơ bản

2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy

1. Đất đai thuộc sở

hoạch và theo PL

hữu toàn dân

3. Sử dụng đất hợp lý

5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai

4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN


Các nguyên tắc cơ bản

2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy

1. Đất đai thuộc sở

hoạch và theo PL

hữu toàn dân

3. Sử dụng đất hợp lý
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai

4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN


Các nguyên tắc cơ bản

2. NN thống nhất quản lý
toàn bộ đất đai theo quy


1. Đất đai thuộc sở

hoạch và theo PL

hữu toàn dân

3. Sử dụng đất hợp lý
5. Thường xuyên cải
tạo và bồi bổ đất đai

4. Ưu tiên bảo vệ
quỹ đất NN


Các nguyên tắc

Đất đai

cơ bản

thuộc SHTD

Ðiều 17
    Ðất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nước, tài
nguyên trong lòng đất, nguồn lợi ở vùng biển,
thềm lục địa và vùng trời … cùng các tài sản khác
mà pháp luật quy định là của Nhà nước, đều
thuộc sở hữu toàn dân.


Điều 5.  Sở hữu đất đai
1. Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà
nước đại diện chủ sở hữu.


Các nguyên tắc

NN thống

cơ bản

nhất quản lý

 Nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo
quy hoạch và pháp luật, bảo đảm sử dụng đúng mục

ĐIỀU 18
HIẾN PHÁP 1992

đích và có hiệu quả.
Nhà nước giao đất cho các tổ chức và cá nhân sử
dụng ổn định lâu dài.

ĐIỀU 6
Điều 6. Quản lý nhà nước về đất đai
1. Nhà nước thống nhất quản lý về
đất đai

LUẬT ĐẤT ĐAI 2003



Các nguyên tắc

Nội dung thống

cơ bản

nhất quản lý

Cơ chế 1 cửa

Cơ quan chuyên ngành

Nội dung

Cơ chế

QL

QL

CQ có
thẩm quyền chung
Quốc hội

Cơ quan chuyên ngành

Đối tượng
Bộ Tài nguyên & Môi


Tổ chức dịch vụ công

QL

trường
Các tổ chức hoạt

Khối cơ

động dịch vụ trong

quan có
thẩm
quyềnchu
ng

QLĐĐ

Cơ quan
QL
Chính phủ

Sở Tài nguyên & Môi
trường
TC phát triển quỹ
đất (thuộc UBND T)

Chính thể
Phòng Tài nguyên &
MT

Văn phòng ĐKQSDĐ

CB địa chính cấp xã

Văn phòng ĐKQSDĐ

THỐNG NHẤT QUẢN LÝ

UBND & HĐND các cấp


Các nguyên tắc

Sử dụng

Ưu tiên đất

Thường xuyên

cơ bản

hợp lý

NN

cải tạo

- SDĐ theo quy hoạch
- SDĐ đúng mục đích
BỘ TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG

Triệu ha

- Tăng hiệu suất, thâm canh, 12.6%

1 ha
= 1 mẫu
10000m2
- Hạn
chế= rửa
trôi,

2020

- Hủy hoại đất

63 tỉnh thành

- Tận dụng đất sx nông ngh

70%luân canh, gối vụ ….
bạc màu đất

Đất
nông
nghiệp
30/6/2013

9


1000m2/người
S=

331212 km2

28.4%

8161 Triệu ha
Vi phạm

4

12800

Đất
trồng
lúa

ha đất

1%


Sự cần thiết của CĐ
Cơ sở

Nội dung

SHTD


Chế độ sở hữu
toàn dân về đất

Khách thể và Chủ thể

Khái niệm


CĐ SHTD về

Cơ sở

đất đai

hình thành

Lý 
luận

Thực 
tiễn


CĐ SHTD về

Sự cần thiết

đất đai


CĐSHTD

1

Phù hợp yêu cầu phtr

4

2

3

Bảo vệ TQCM, ĐLCQ

Ko hạn chế quyền SDĐ

5

Lý do lịch sử

NSDĐ có quyền giao dịch tài sản


CĐ SHTD về

Khái niệm

đất đai

Chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai là


tổng hợp điều chỉnh các trong đó

xác nhận, quy định và bảo vệ

trong việc

các quy phạm pháp luật

quan hệ sở hữu đất đai
quyền lợi của Nhà nước
chiếm hữu, sở dụng và

định đoạt đất
tạo thành
đai
sở hữu Nhà nước đối với đất đai.


CĐ SHTD về

Khách thể

đất đai

Chủ thể

Đại diện

Đất NN


QSH

Chủ thể

Chủ thể
QSH

Khách

Đất phi NN

thể
Tự quy
định quyền

Đất chưa
sử dụng


CĐ SHTD về
đất đai

Nội dung

Chiếm
hữu

Sử
dụng


Định đoạt


×