VIEÂM CAÀU
THAÄN CAÁP
BS NG THY ANH
2009
1
ĐỊNH NGHĨA
hội chứng lâm sàng
viêm cấp tại cầu thận do cơ chế
miễn dòch
khởi phát đột ngột
tiểu máu + + +
tiểu đạm
Rối lọan chức năng thận
phù + cao huyết áp
2
CƠ CHẾ SINH BỆNH
miễn dòch
phức hợp KN-KT
các KT đến kết hợp với KN tại cầu
thận
KT kháng màng nền cầu thận
dòng thác các phản ứng qua
trung gian tế bào – hóa học tổn
thương cầu thận
3
CAÁU TRUÙC 1 CAÀU THAÄN
4
CƠ CHẾ TỔN THƯƠNG
LẮNG ĐỌNG KN-KT / CẦU THẬN
HOẠT HOÁ BỔ THỂ
TB BIỂU MÔ CẦU THẬNBC ĐA NHÂN – TIỂU CẦU ĐẠI THỰC BÀO
TB TRUNG MÔ
OXIDANT - PROTEASE
HỆ QUẢ
TỔN THƯƠNG MÀNG NỀN MAO MẠCH CẦU
THẬN – TRUNG MÔ CẦU THẬN – TĂNG SINH
TB - RL VẬN MẠCH CẦU THẬN
TIỂU ĐẠM – TIỂU MÁU – ↓ LỌC CẦU THẬN CẤP TÍ
XƠ HOÁ CẦU THẬN XƠ HOÁ MÔ KẼ SUY THẬN MẠN
5
Dòch tễ
10 – 15% các bệnh cầu thận
Bệnh thận IgA ( bệnh Berger) +++
Viêm cầu thận hậu nhiễm
streptococcus : các nước đang phát
triển +++
Gập ở mọi lứa tuổi : 5t – 15t +++
> 40t # 10%
Nam/nử # 2/1
Lupus : nữ/nam # 9/1
6
NGUYÊN NHÂN
NHIỄM TRÙNG
Group A betahemolytic streptococcus
Không do streptococcus
•
•
•
•
Vi khuẩn
Virus
Vi nấm (coccidioides immitis)
Ký sinh trùng
BỆNH HỆ THỐNG
Lupus
Viêm đa động mạch nút
Ban xh Henoch – Schonlein
Hc Goodpasture
Viêm mạch máu quá mẫn
Wegener granulomatosis
Cryoglobulinemia
7
NGUYÊN NHÂN ( tt )
BỆNH CT NGUYÊN PHÁT
VCT màng tăng sinh
VCT trung mô
Bệnh Berger
VCT tăng sinh liềm tế bào vô căn
týp I : kháng thể kháng màng nền
Týp II : phức hợp miễn dòch
Týp III : antineutrophil cytoplasmic antibody (ANCA)
LINH TINH
HC Guillain Barré
DTC
Bệnh Huyết Thanh
8
LÂM SÀNG
1- BỆNH SỬ
1 - CÁC
TRIỆU CHỨNG CỦA VIÊM CẦU
THẬN CẤP
Khởi phát đột ngột
Tiểu máu
Tiểu ít
Phù
Nhức đầu
Khó thở
Đau lưng
9
LÂM SÀNG
1- BỆNH SỬ
2 - CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BỆNH NGUYÊN
NHIỄM TRÙNG
sốt
VCT 1 – 3 tuần sau nhiễm trùng hô hấp trên
VCT 2 – 6 tuần sau nhiễm trùng da
VCT 1 – 4 ngày sau nhiễm trùng streptococcus
bệnh thận IgA
BỆNH HỆ THỐNG
viêm mũi xoang + tổn thương phổi + VCT
wegener granulomatosis
buồn ói + đau bụng + đau khớp + ban XH
Henoch Schonlein
bệnh nữ trẻ + đau khớp lupus
ho ra máu Hc Goodpasture
10
LÂM SÀNG
2 – KHÁM
Các triệu chứng của VCTC
Phù
Tăng huyết áp
Tiểu máu
Các triệu chứng của bệnh nguyên
bệnh nhiệm trùng?
bệnh hệ thống ?
bệnh cầu thận nguyên phát ?
11
12
13
GÓC LOUIS
5 cm
NHĨ PHẢI
ÁP LƯC TĨNH MẠCH
ĐO KHOẢNG CÁCH TỪ GÓC LOUIS ĐẾN ĐỈNH CỦA TĨNH
MẠCH CỔ Ở TƯ THẾ NẰM ĐẦU CAO 30 ĐỘ
SAU ĐÓ CỘNG THÊM 5 cm SẼ TÍNH PHỎNG ĐƯC ÁP LƯC
TĨNH MẠCH
(5 cmLÀ KHOẢNG CÁCH TỪ NHĨ PHẢI ĐẾN GÓC LOUIS)
14
Viêm Cầu
Thận Cấp
Hậu Nhiễm
STREPTOCOC
CUS
VIÊM VẦU THẬN CẤP
15
LUPUS
HỒNG BAN DẠNG ĐĨA
HỒNG BAN CÁNH BƯỚM
LOÉT MIỆNG
16
Vieõm ủa ủoọng maùch nuựt
17
BAN XUẤT HUYẾT SỜ ĐƯC
WEGENER GRANULOMATOSIS
VIÊM ĐA ĐỘNG MẠCH
NÚT
18
BAN XUAÁT HUYEÁT
HENOCH SCHONLEIN
19
WEGWNER GRANULOMATOSIS
20
CẬN LÂM SÀNG
1 – xác đònh viêm cầu
Phân tích nước tiểu
thận
Đạm +
Hồng cầu +
Cặn lắng : hồng cầu biến dạng, trụ hồng
cầu
Đạm niệu 24giờ (đạm/creatinine niệu)
< 3 gram/ 24giờ ( < 3 )
Sinh thiết thận
Chỉ đònh ?
Giá trò chẩn đóan ?
21
22
23
24
CẬN LÂM SÀNG
2 – xét nghiệm khác
Công thức máu
Hct
bạch cầu
creatinin, BUN , ion đồ
Vận tốc lắng máu
cấy mủ, cấy máu tìm vi khuẩn . . .
Marker tim virus, ký sinh trùng . . .
Antistreptolysin O ( ASO )
Kháng thể kháng nhân (ANA ), anti DNA
ANCA
C3 C4
Hình ảnh học : XQ phổi, siệu âm tim, siệu âm
bụng, CT ngực, bụng.
25