CHẤN THƯƠNG NGỰC
KÍN
TS LÊ NGỌC
THÀNH
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
ĐẠI CƯƠNG
Cấp
cứu ngoại khoa thường gặp
Nguyên tắc xử trí giống như VTN hở
Hai TT đe doạ tính mạng là tim và
phổi
Sơ cứu thì đầu rất quan trọng
hồi thăng bằng sinh lý HH và
TH là chính
Phục
Chỉ
can thiệp PT khi TT giải phẫu
nặng
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
CÁC YẾU TỐ ĐẢM BẢO THĂNG BẰNG
SINH LÝ VÀ HÔ HẤP
1. Thành ngực bao gồm; khung
xương,các cơ hh, cơ hoành và lá
thành MF
2. Đường hô hấp; từ mũi, mồm qua
khí phế quản-phế nang→phải
thông thoáng mới đảm bảo hh
3. Khoang màng phổi; khoang ảo,
giữa hai lá thành và lá tạng. Áp
lực thấp hơn khí quyển, thay đổi
theo thì thở vào hay ra; -10 đến
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
1.
2.
3.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THĂNG
BẰNG SINH LÝ VÀ HÔ HẤP
Đau do chấn thương, bụng
chướng
Bít tắc đường HH do dị vật, máu
dờm dãi
Khoang MF bị thủng →mất áp lực
âm
HẰNG SỐ SINH LÝ BÌNH THƯỜNG
pH
7,40-7,42
pO2
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TỔN THƯƠNG GIẢI PHẪU– CÁCH XỬ TRÍ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Gẫy xương sườn
Mảng sườn di động
Tràn máu màng phổi
Tràn khí màng phổi
Xẹp phổi
Vỡ phế quản
Vỡ động mạch chủ ngực do chấn
thương
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
GÃY XƯƠNG SƯỜN
CƠ CHẾ GÃY
ực tiếp ; Từ ngoài vào
Gián tiếp ; Từ trong ra
Tr
CHẨN ĐOÁN
Điểm
đau chói, lạo xạo xương
Tràn khí dưới da thành ngực
XQ ngực ; Hình ảnh gãy
xương
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
GÃY XƯƠNG SƯỜN
CƠ CHẾ GÃY
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
GÃY XƯƠNG SƯỜN
ĐIỀU TRỊ
CHỐNG
Giảm
ĐAU
đau đường uống, tiêm(DD,
TM)
Băng dính to bản
Phong bế TK liên sườn
Tê ngoài màng cứng
ĐỀ
PHÒNG Ứ ĐỌNG ĐỜM DÃI
Tập
thở
Vỗ ho
Khí dung
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
CÁC LOẠI MẢNG SƯỜN
ảng sườn bên
Mảng sườn ức
Mảng sườn sau bên
Nửa mảng sườn
M
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
CÁC LOẠI MẢNG SƯỜN
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
CHẨN ĐOÁN
Thì
thở vào ; Vùng MS bị lõm
xuống
Thì thở ra ; Vùng MS phồng lên
HẬU QUẢ SINH LÝ
Suy hô hấp
Cản trở thông khí phổi
Thiếu ôxy
Rối loạn tuần hoàn
→ Hô hấp đảo ngược – TT lắc lư
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
ĐIỀU TRỊ
ơ cứu
Đảm bảo thông thoáng đường HH
Duy trì sự ổn định về TH
Cố định tam thời MS
Điều trị thực thụ
Giảm đau, kháng sinh, chống uốn
ván…
Cố định trong
Cố định ngoài
S
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
MẢNG SƯỜN DI ĐỘNG
ĐIỀU TRỊ
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
CHẨN ĐOÁN TRÀN MÁU MF
Lâm
L
sàng
Tràn khí DD vùng ngực, gãy XS
Rì rào phế nang phổi giảm
Rung thanh tăng
Gõ đục vùng thấp
Thăm
Th
dò CLS
Xquang ngực ; Thẳng, nghiêng, nằm…
CT – scanner ngực có cản quang
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
Hình ảnh XQ ngực TMMF
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
CHẨN ĐOÁN TRÀN KHÍ MF
Lâm
L
sàng
Tràn khí DD vùng ngực, gãy XS
Rì rào phế nang phổi giảm
Rung thanh giảm
Gõ vang
Thăm
Th
dò CLS
Xquang ngực ; Thẳng, nghiêng, nằm…
CT – scanner ngực có cản quang
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
ình Ảnh XQ ngực
H
TKMF
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
CHẨN ĐOÁN TRÀN KHÍ MF
PHÂN BIỆT TKMF--XẸP PHỔI TRÊN XQ
khí - dấu hiệu đẩy
TT bị đẩy sang bên đối diện
Cơ hoành bị đẩy xuống dưới
Khoang liên sườn rộng(Thàn ngực năng
cao)
Xẹp phổi - dấu hiệu co
TT kéo sang bên tổn thương
Cơ hoành kéo lên trên
Khoang liên sườn hẹp ( Thành ngực xẹp
xuống
Tràn
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
CHẨN ĐOÁN TRÀN KHÍ MF
ình Ảnh XQ ngực
H
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
TRÀN MÁU -TRÀN KHÍ MF
ĐIỀU TRỊ
Tràn
máu - tràn khí MF thông thường
Dẫn lưu MF
Hút liên tục áp lực âm; 15 – 25
cmH²0
Chọc hút ; khi không có phương
tiện, người làm, theo dõi
Các TH đặc biệt
DL MF ra nhiều máu
DL MF ra nhiều khí
TK MF dưới áp lực
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
XẸP PHỔI
Nguyên nhân ; bít tắc đường
hô hấp(đờm dãi, máu, dị vật,
ho kém…)
Dấu hiệu Xquang; KLS co kéo
hẹp lại, TT bị kéo lệch về bên
bệnh, cơ hoành bị kéo lên cao
Xử trí ; giảm đau, vỗ ho kích
thích gây ho, thở sâu, khí
dung, soi hut phế quản
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
VỠ PHẾ QUẢN
Lâm sàng ; vỡ PQ gốc , vỡ
một phần hoặc hoàn toàn,
gẵy xương sườn 1-3, khó thở
dữ dội, tràn khí dưới da, ho
máu , trnà khí dưới áp lực….
soi PQ chẩn đoán
Xử trí ; Bảo tồn(TT nhỏ, phổi
nở, DL khí không ra thêm….).
Mổ khâu nối PQ
CHẤN THƯƠNG NGỰC KÍN
VỠ ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
vỡ eo ĐMC
Mất mạch ®ùi hai bên
Chênh lệch HA chi trên và chi dưới
Xquang ngực thường; TT rộng
CT scaner ; khẳng định chẩn đoán
Xử trí ; mổ khâu nối ĐMC có hoặc
không có tuần hoàn ngoài cơ
thể(mổ cấp cứu, hoặc mổ có trì
hoãn khi có giả phồng)