Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de-khao-sat-lan-1-hoa-hoc-11-nam-2019-2020-truong-doan-thuong-hai-duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.25 KB, 6 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................

Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; Br =80; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl
=35,5;P= 31; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1(0,5 điểm)
Tổng các hạt (p, n, e) trong nguyên tử của một nguyên tố R bằng 34. Trong R thì số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện bằng 10. Xác định số hạt p, n, e và khối của R.
Câu 2 (0,5 điểm)
Nguyên tử một nguyên tố X có Z = 16. Hãy viết cấu hình electron và xác định vị trí (ô, chu kì,
nhóm) của X trong bảng tuần hoàn (có giải thích).
Câu 3 (0,5 điểm)
Cho các hợp chất: NaCl, HCl, N 2 , H 2 O, CaF 2 , O 2 , NH 3 , K 2 O.
Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào là liên kết cộng hóa trị không cực, có cực và liên kết trong
phân tử nào là liên kết ion?
Câu 4 (0,5 điểm)
t
Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: Mg + S 
→ MgS
Hãy tính số oxi hóa của mỗi nguyên tố và xác định:
- Chất khử, chất oxi hóa
- Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.
Câu 5 (0,5 điểm)
Hoàn thành các PTHH trong mỗi trường hợp sau đây:


a/ Sục khí SO 2 vào dd brom, thấy màu brom nhạt dần rồi mất màu.
b/ Nhỏ vài giọt dd AgNO 3 vào ống nghiệm chứa dd HCl, thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa
không tan.
Câu 6 (0,5 điểm)
Viết PTHH điều chế trong mỗi trường hợp sau đây:
- Điều chế khí Cl 2 trong phòng thí nghiệm từ MnO 2 và dd HCl đặc.
- Sản xuất oxi trong công nghiệp từ nước.
Câu 7 (0,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 25,2 gam hỗn hợp X gồm NaBr và KCl vào nước được 500 gam dung dịch A.
Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO 3 thấy xuất hiện 47,5 gam kết tủa. Tính C% của NaBr
và KCl có trong dung dịch A?
Câu 8 (0,5 điểm)
Chia 22 gam hỗn hợp Z gồm Fe và kim loại E (đứng trước H và có hóa trị không đổi) thành 2 phần
bằng nhau:
- Cho phần 1 tác dụng với dd HCl dư, thu được 8,96 lít khí (đktc).
- Phần 2 cho tác dụng với dd H 2 SO 4 đặc, nóng dư, thu được 10,08 lít (đktc) SO 2 là sản phẩm khử
duy nhất.
Xác định kim loại E, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 9 (0,5 điểm)
Cho các chất: NaCl, C 2 H 5 OH, C 12 H 22 O 11 , Al(NO 3 ) 3 , HCl, CH 3 COOH, Ba(OH) 2 , HF.
Những chất nào là chất điện li? Viết phương trình điện li của các chất điện li đó?
R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

o

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


Câu 10 (0,5 điểm)
Hoàn thành PTHH dạng phân tử và ion rút gọn khi:
a/ Trộn dd Ba(OH) 2 với dd HCl.
b/ Cho Cu(OH) 2 vào dd H 2 SO 4 loãng, dư.

Câu 11 (0,5 điểm)
Cho các muối sau: Na 2 CO 3 , KCl, Fe 2 (SO 4 ) 3 , CH 3 COONa.
Hãy cho biết khi hòa tan mỗi muối vào nước thì thu được dung dịch muối có môi trường gì? (axit,
bazơ hay trung tính) và giá trị pH ( < 7, > 7 hay = 7).
Câu 12 (0,5 điểm)
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ ; 0,03 mol K+ ; x mol Cl- và y mol SO 4 2-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Tính giá trị của x và y ?
Câu 13 (0,5 điểm)
Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2 SO 4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH) 2 a M, thu được
m gam kết tủa và 500 ml dd có pH =12. Tính m và a?
Câu 14 (0,5 điểm)
Trộn V 1 lít dd HCl 0,6 M với V 2 lít dd NaOH 0,4 M thu được 0,6 lít dd A. Tính V 1 , V 2 biết rằng
0,6 lít dd A có thể hoà tan hết 1,02 gam Al 2 O 3 .
Câu 15 (1,0 điểm)
R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

P

R

R

R

R

R

R

P

P

R


R

R

R

R

P

P

R

R

P

R

RP

P

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na 2 O và CaO. Hòa tan hoàn toàn 10,26 gam X vào nước, thu được 1,12 lít
khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 8,88 gam Ca(OH) 2 . Sục hết 6,72 lít (đktc) khí CO 2 vào
dung dịch Y. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Tính m?
Câu 16 (1,0 điểm)
Nung a gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Z có d Z H =13.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
b. Cho phần 2 tác dụng hết với 55 gam dung dịch H 2 SO 4 98%, đun nóng thu được V lít khí SO 2
(đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl 2 dư tạo thành 58,25 gam
kết tủa. Tính a, V.
Câu 17 (1,0 điểm)

Dung dịch X chứa NaHCO 3 0,6M và Na 2 CO 3 0,4M. Dung dịch Y chứa HCl 0,4M và H 2 SO 4 0,4M.
Cho từ từ V 1 lit dung dịch Y vào V 2 lít dung dịch X, thu được 3,584 lít khí CO 2 (đktc) và 400 ml
dung dịch Z chứa 3 muối. Xác định tỷ lệ V 1 : V 2 (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
trong quá trình phản ứng)?
R

R

R

R

R

R

R

R

2

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

R

R

R

R


ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2019-2020
Môn: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN
THƯỢNG

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM

Câu

Đáp án

Ý

1(0,5)

2p + n = 34 và vì p = e
2p-n=10
Giải hệ có p = e = 11 và n= 12
Số khối A = n + p = 23
Ta có e = Z = 16; Che 1s22s22p63s23p4
X thuộc ô thứ 16 (Z=16), chu kì 3 (3 lớp e), nhóm VIA (có 6e hóa trị
và là nguyên tố p).
Các hợp chất có liên kết ion là: NaCl, CaF 2 , K 2 O.
Các hợp chất có liên kết CHT có cực HCl, H 2 O, NH 3
Các hợp chất có liên kết CHT không cực N 2 , O 2
Tính số oxi hóa trước và sau phản ứng
Chất khử: Mg0, chất oxi hóa S0
Quá trình oxi hóa: Mg0 → Mg+2 + 2e
Quá trình khử: S0 + 2e → S-2
SO 2 + Br 2 + H 2 O → H 2 SO 4 + 2HBr
AgNO 3 + HCl → AgCl ↓ + HNO 3
t
4HCl đ + MnO 2 
→ MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
dp
2H 2 O → 2H 2 + O 2 (xt là H 2 SO 4 hoặc NaOH)
NaBr + AgNO 3 → AgBr + NaNO 3

a mol
a
KCl + AgNO 3 → AgCl + KNO 3
b mol
b
103a + 74,5b = 25,2
188a + 143,5b = 47,5
Giải hệ a = 0,1 mol và b = 0,2
C%NaBr= 10,3.100: 500 = 2,06%
P

2(0,5)

P

P

P

P

P

P

P

P

R


3(0,5)

R

R

R

4(0,5)

P

P

P

6(0,5)

a/
b/

R

R

R

R


R

P

P

P

R

P

R

R

R

R

R

R

R

R

P


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

R


R

R

0,25

R

C%KCl = 14,9.100: 500 = 2,98 %
Phần 1
Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2
a mol
a
2E + 2nHCl → 2ECl n + nH 2
b mol
nb/2
a + 0,5nb = 0,4 (1)
56a + bE = 11 (2)
Phần 2
2Fe + 6H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O
a mol
1,5 a
2E + 2nH 2 SO 4 → E 2 (SO 4 ) n + nSO 2 + 2nH 2 O
b mol
0,5n b
1,5a + 0,5nb = 0,45 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có a = 0,05; E = 9n
R


0,25
0,25

R

R

R

0,25
0,25

P

R

R

8(0,5)

R

R

o

R

7(0,5)


R

0,25

P

P

5(0,5)

R

điểm
0,25

R

R

R

R

R

R

R

0,25


0,25

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

0,25


Nghiệm thỏa mãn là n = 3 và E = 27 => E là Al
Chất điện li mạnh
NaCl, Al(NO 3 ) 3 , HCl, Ba(OH) 2
Viết PT điện li
Chất điện li yếu
CH 3 COOH, HF
Viết PT điện li
(Lưu ý: HS chỉ cần xác định được các chất điện li, không cần xác
định chất điện li mạnh, yếu nhưng viết pt điện li đúng thì vẫn cho
điểm tối đa)
Ba(OH) 2 + 2HCl → BaCl 2 +2H 2 O
H+ + OH- → H 2 O
Cu(OH) 2 + H 2 SO 4 → CuSO 4 + 2H 2 O
Cu(OH) 2 + 2H+ → Cu2+ + 2H 2 O
Các dd muối sau: Na 2 CO 3 , CH 3 COONa có môi trường bazơ (pH > 7)
Dung dịch KCl có môi trường trung tính pH = 7
Dung dịch muối Fe 2 (SO 4 ) 3 có môi trường axit pH < 7
Áp dụng ĐLBTĐT ⇒
0,02 .2 + 0, 03.1 =
x + 2 y ( 1)

Áp dụng ĐLBTKL ⇒
0, 02.64 + 0, 03.39 + 35,5 x + 96 y =
5, 435
35,5 x+ 96 y = 2,985 (2 )

R

9(0,5)

R

a/
10(0,5)
b/
11(0,5)

R

R

R

R

R

P

R


R

R

P

P

R

R

R

R

P

R

R

R

R

R

P


P

R

R

12(0,5)

R

R

R

R

R

R

R

R

P

R

R


R

R

R

R

R

0,25
0,25
0,25
0,25

R

R

R

0, 07
 x = 0, 03
x + 2 y =
⇒

2,985
 y = 0, 02
35,5 x + 96 y =




(1), (2)

0,25

Tổng số mol H+ = 0,025 mol. Số mol OH- = 0,5a mol.
Do sau phản ứng dd thu được có pH = 12 > 7 => OH- dư
pOH = 14 – 12 = 2 => [OH-] = 0,01M => số mol OH- dư = 0,005 mol
H+
+ OH- → H 2 O
0,025
0,025
Vậy 0,5a = 0,025 + 0,005 => a = 0,06 M
Số mol kết tủa BaSO 4 = 0,0025 mol và m = 0,5825 gam.
Theo đề bài V 1 + V 2 = 0,6 (1)
Số mol NaOH = 0,4V 2 ; số mol HCl = 0,6V 1
Số mol Al 2 O 3 = 0,01 mol
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
0,6V 1 0,4V 2
Do dd sau phản ứng hòa tan được Al 2 O 3 xét 2 TH
TH1: HCl dư
6HCl + Al 2 O 3 → 2AlCl 3 + 3H 2 O
0,06
0,01
0,06 + 0,4V 2 = 0,6V 1
Vậy V 1 = V 2 = 0,3 lít
TH2:NaOH dư
HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
0,6V 1 0,6V 1

2NaOH + Al 2 O 3 → 2NaAlO 2 + H 2 O
0,02
0,01
0,6V 1 + 0,02 = 0,4V 2
Giải hệ V 1 = 0,22; V 2 = 0,38
→ hỗn hợp Z (Na, Ca,
- Quy đổi hỗn hợp X (Na, Ca, Na 2 O và CaO) 
O)
P

P

P

P

P

P

P

P

P

P

R


R

R

R

R

R

P

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


0,25

R

R

R

0,25

R

R

R

P

P

R

R

R

P

0,25


R

R

14(0,5)

0,25

R

R

13(0,5)

0,25

R

R

R

P

R

0,25

R


R

R

R

R

0,25


-Gọi số mol của Na, Ca, O lần lượt là a, b ,c
-Theo đề bài có: 23a + 40b + 16c =10,26
(1)
- Bảo toàn nguyê tố Ca có: n Ca = n Ca(OH)2 =8,88 /74 =0,12 mol =>
b=0,12 (2 )
→ X (Na, Ca, Na 2 O và CaO)
- Ta có: hỗn hợp Z(Na, Ca, O) 

15(1,0)

R

R

R

R

0,25


R

R

→ Y(NaCl, CaCl 2, H 2 O, H 2 ) ; n H2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol
+HCl 
Bảo toàn e : a + 2b = 2c + 2 n H2 => a + 2b -2c = 0,1 (3)
- Từ (1) (2 ) (3) giải hệ => a = c= 0,14 mol
-Vậy trong dung dịch Y có n Ca(OH)2 = 0,12 mol , n NaOH = 0,14 mol.
Tổng số mol OH- = 0,38 mol ; Ca2+ = 0,12; CO 2 = 0,3 mol
T B/A = 1,267 => Tạo 2 muối
Có số mol CO 3 2- = số mol OH- - số mol CO 2 = 0,08 mol
Ca2+ + CO 3 2- → CaCO 3 ↓
0,12
0,08
0,08
Vậy m = 8 gam.
Nung hỗn hợp X S + Fe 
(1)
→ FeS
2x ←
2x
Chất rắn Y gồm FeS và Fe dư. Gọi x, y lần lượt là số mol FeS và Fe
trong mỗi phần hỗn hợp Y.
FeS + 2HCl 
(2)
→ FeCl 2 + H 2 S
x mol
x mol

Fe + 2HCl 
(3)
→ FeCl 2 + H 2
y mol
y mol
R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


P

R

P

P

P

R

RP

RP

P

P

P

R

R

R

16(1,0)


P

R

R

P

R

0,25

R

R

R

a/

P

R

0,25

R

R


R

R

R

0,25

R

R

n
x 3
34 x + 2 y
2( x + y ) 4
= 13 × 2 ⇒ =
⇒ Fe =
=
y 1
x+ y
nS
2x
3
4 × 56 ×100%
% khối lượng của Fe =
= 70%
(4 × 56) + (3 × 32)


0,25

Ta có: M Y =

b/

% khối lượng của S = 30%
. Tính a, V .
Ta có:
2FeS+ 10H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 9SO 2 +10H 2 O (4)
x
5x
x/2
9x/2
2Fe+ 6H 2 SO 4 đặc, nóng → Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O (5)
y
3y
y/2
3y/2
H 2 SO 4 dư + BaCl 2 
(6)
→ 2HCl + BaSO 4
z
z
Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3BaCl 2 
(7)
→ 2FeCl 3 + 3BaSO 4
(x/2+ y/2)
3(x/2+ y/2)
ta có PT:

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

0,25

R

R


R

R

R

R

0,25

y
58,25
) +z=
= 0,25
2
233
55.98
Số mol H 2 SO 4 đã dùng: 5x + 3y + z =
= 0,55
100.98
x
2

3( +

R

R

R


R

Giải ra: x = 0,075; y = 0,025 ; z = 0,1
Khối lượng hỗn hợp X= a = 2. [(0,075.88) + (0,025.56)] = 16( g )
9.0,075 3.0,025 
Thể tích khí SO 2 = V = 22,4 (
+
) = 8,4 (lít)
R

R

Số mol CO 2 0,16 mol.
R

R



2

2



0,25


Dung dịch X: HCO 3 - 0,6V 2 mol; CO 3 2- 0,4V 2 mol; Na+ 1,4V 2 mol.

Dung dịch Y: H+ 1,2V 1 mol; Cl- 0,4V 1 mol; SO 4 2- 0,4V 1 mol.
Do dung dịch Z chứa 3 muối  Dung dịch Z gồm: Na+, Cl-, SO 4 2- và
HCO 3 - a mol
Bảo toàn điện tích dung dịch Z: 1,4V 2 = 0,4V 1 + 2.0,4V 1 + n HCO3 n HCO3- = 1,4V 2 - 1,2V 1
Bảo toàn nguyên tố cacbon: 0,6V 2 + 0,4V 2 = 0,16 + 1,4V 2 - 1,2V 1
 1,2V 1 - 0,4V 2 = 0,16 (*)
Giả thiết: V 1 + V 2 = 0,4 (**)
Từ (*) và (**) ta được V 1 = 0,2 lit; V 2 = 0,2 lit.
 Tỷ lệ V 1 : V 2 = 1 :1.
R

P

17(1,0)

P

RP

P

R

R

R

R

R


P

RP

P

P

R

R

R

P

R

R

RP

P

P

R

R


RP

0,25

R

P

R

R

P

P

P

R

RP

P

0,25

P

R


R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


0,25

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R

R


R

R

R

R

R

0,25



×