Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2019-mon-dia-ly-hoi-8-truong-chuyen-lan-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310 KB, 5 trang )

HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

LẦN THI CHUNG THỨ BA

Năm học 2018-2019
MÔN: ĐỊA LÍ

Mã đề 106

Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 40 câu, 5 trang)

Họ tên :.................................................................................... Số báo danh : .................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai
thác cao nhất?
A. Cà Mau.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Bình Thuận.
Câu 42: Hoạt động kinh tế biển ở nước ta hiện nay đa dạng gồm
A. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, du lịch và giao thông biển.
B. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác và chế biến khoáng sản, du lịch và giao
thông biển.
C. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, lọc dầu, du lịch và giao
thông biển.
D. đánh bắt và nuôi trồng hải sản, khai thác các đặc sản, khai thác khoáng sản, du lịch và giao thông biển,
khai thác năng lượng.
Câu 43: Vận động Tân kiến tạo làm địa hình nước ta
A. có nhiều đồi núi và tính phân bậc rõ rệt.


B. trẻ lại và cấu trúc gồm 2 hướng chính.
C. có nhiều đồi núi và phân hóa đa dạng.
D. được trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc
điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.
B. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.
C. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
D. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành
thương mại nước ta?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Bắc Trung Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Phần lớn các tỉnh của Đồng bằng sông Cửu Long đều xuất siêu.
D. Phần lớn các tỉnh của Đông Nam Bộ, Tây Nguyên đều nhập siêu.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết nước ta có bao nhiêu trung tâm công nghiệp
có qui mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng?
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Câu 47: Sản xuất với trình độ thâm canh khá cao, sử dụng nhiều lao động là đặc điểm của vùng nông
nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 48: Cho biểu đồ về đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017:

Trang 1/5 - Mã đề 106



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
B. Qui mô đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
C. Chuyển dịch cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
D. Cơ cấu đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 2014 – 2017.
Câu 49: Phân bố sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp hợp lí nhất ở Bắc Trung Bộ theo hướng từ Đông sang
Tây là
A. khai thác thủy sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng ngập mặn, rừng chắn
cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
B. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn
nuôi gia súc lớn; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia cầm; rừng đầu nguồn.
C. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; rừng đầu nguồn; cây hàng năm, chăn
nuôi lợn, gia cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
D. khai thác thủy sản; rừng ngập mặn, rừng chắn cát, nuôi thuỷ sản; cây hàng năm, chăn nuôi lợn, gia
cầm; rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn; rừng đầu nguồn.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên
và môi trường ở nước ta?
A. Tăng cường khai thác các tiềm năng tự nhiên của đất nước để đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội.
B. Đảm bảo chất lượng môi trường phù hợp với yêu cầu về đời sống con người, kiểm soát, cải tạo môi
trường.
C. Phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các tài nguyên
thiên nhiên.
D. Đảm bảo việc sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên tự nhiên, điều khiển việc sử dụng trong giới hạn có
thể phục hồi được.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.

C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động thấp so với thế giới.
Câu 52: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2010 – 2016.
(Đơn vị: đô la Mỹ)
Năm
2010
2013
2016
Hoa Kì
5988
7200
6854
Trung Quốc
1198
1734
1596
Nhật Bản
6693
6438
6280
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Trang 2/5 - Mã đề 106


Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người
của các nước?
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Trung Quốc luôn lớn hơn Nhật Bản.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Hoa Kì và Trung Quốc biến động.

C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Nhật Bản luôn thấp hơn Hoa Kì.
D. Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ bình quân đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản giảm liên tục.
Câu 53: Lợi thế của Duyên hải Nam Trung Bộ so với Bắc Trung Bộ trong phát triển du lịch biển là
A. vùng biển rộng với nhiều đảo gần bờ và xa bờ.
B. đường bờ biển dài, khí hậu nóng quanh năm.
C. nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu nóng quanh năm.
D. dọc bờ biển có nhiều bãi tắm và vịnh biển đẹp.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, các nhà máy thuỷ điện của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
B. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi, Vĩnh Sơn.
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận - Đa Mi.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi, Đa Nhim.
Câu 55: Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam nước ta xuất phát từ áp cao
A. chí tuyến vịnh Bengan.
B. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. ôn đới lục địa Xibia.
D. cận chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công
nghiệp năng lượng nước ta?
A. Nhà máy nhiệt điện ở Bắc Bộ sử dụng nguồn nhiên liệu khí đốt.
B. Số lượng nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên lớn hơn Bắc Trung Bộ.
C. Các nhà máy nhiệt điện phân bố chủ yếu ở Nam Bộ và Bắc Bộ.
D. Số bậc thang thủy điện trên sông Xrê Pôk nhiều hơn sông Xê Xan.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặn lớn
nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với
Campuchia?
A. Gia Lai.
B. An Giang.
C. Điện Biên.
D. Kon Tum.
Câu 59: Ý nghĩa chủ yếu của ngành nông nghiệp đối với khu vực Đông Nam Á là
A. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa.
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. đáp ứng nhu cầu lương thực, thực phẩm cho số dân đông.
D. cạnh trạnh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Biên Hoà, Cần Thơ, Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệt độ
và lượng mưa của Thanh Hóa và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm của Thanh Hóa thấp hơn Nha Trang.
B. Biên độ nhiệt năm của Nha Trang thấp hơn Thanh Hóa.
C. Số tháng mùa mưa của Thanh Hóa nhiều hơn Nha Trang.
D. Tháng mưa cực đại của Nha Trang đến sớm hơn Thanh Hóa.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị nước ta?
A. Nhiều đô thị ở các vùng được nâng loại.
B. Đa số các đô thị do Trung ương quản lí.
C. Phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng.
D. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức thấp so với khu vực.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn thứ hai nước ta?
A. Lâm Đồng.

B. Đắc Lắc.
C. Bình Phước.
D. Gia Lai.
Câu 64: Cho biểu đồ
Trang 3/5 - Mã đề 106


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với ngành công nghiệp năng lượng của Trung Quốc?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.
B. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh hơn điện.
C. Sản lượng dầu thô và điện tăng liên tục.
D. Sản lượng than và điện giảm liên tục.
Câu 65: Cho bảng số liệu
SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI VÀ INTERNET NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 – 2017.
(Đơn vị: nghìn thuê bao)
Năm
2014
2015
2016
2017
Điện thoại
142548
126224
128698
127376
Internet
6001
7658
9098

11430
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số thuê bao điện thoại và internet nước ta giai đoạn 2014 – 2017, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Cột ghép.
D. Kết hợp.
Câu 66: Mục đích chính của việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất ở nước ta là
A. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển.
B. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
Câu 67: Công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi nước ta chưa phát triển mạnh chủ yếu do
A. cơ sở nguyên liệu còn hạn chế.
B. thu nhập thấp nên sức mua yếu.
C. thiếu nguồn lao động có kĩ thuật.
D. không phải là ngành truyền thống.
Câu 68: TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa lớn hơn Hà Nội chủ yếu do
A. hoạt động của frông và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn.
B. trực tiếp đón gió mùa Tây Nam đến sớm, kết thúc muộn.
C. nhiệt độ cao nên lượng nước bốc hơi mạnh, gây mưa nhiều.
D. vị trí tiếp giáp Biển Đông nên độ ẩm tương đối cao hơn.
Câu 69: Phương hướng chính để đẩy mạnh chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, nhập các giống chất lượng.
B. cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ, phát triển hệ thống chuồng trại, dịch vụ thú y.
C. tăng cường hệ thống chuồng trại, đẩy mạnh việc việc chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. đảm bảo việc vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ, cải tạo các đồng cỏ.
Câu 70: Công suất các nhà máy thủy điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ không lớn, chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng yếu kém.

B. lưu lượng nước sông nhỏ.
C. mùa khô sâu sắc kéo dài.
D. thiếu nguồn vốn đầu tư.
Câu 71: Vấn đề đặt ra chủ yếu đối với ngành công nghiệp mía đường ở nước ta hiện nay là
Trang 4/5 - Mã đề 106


A. đảm bảo cân đối giữa vùng nguyên liệu với các cơ sở chế biến.
B. hạn chế các lò đường thủ công, phát triển nhà máy tinh luyện.
C. mở rộng diện tích, tạo các giống mía có hàm lượng đường cao.
D. nâng cao chất lượng lao động và thu hút đầu tư từ nước ngoài.
Câu 72: Biểu hiện nào sau đây không thể hiện tính chất khép kín của Biển Đông?
A. Sóng biển Đông không lớn, trừ khi có bão.
B. Đàn cá không có hiện tượng di cư lớn.
C. Các hải lưu khép kín, chạy vòng tròn.
D. Thủy triều có chế độ bán nhật triều là chính.
Câu 73: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo nước ta, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn vì các đảo
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu để bảo vệ phần lãnh thổ trên đất liền.
B. là cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển, thềm lục địa quanh đảo.
C. là hệ thống căn cứ để tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
D. có thể tổ chức xây dựng điểm quần cư và phát triển hoạt động sản xuất.
Câu 74: Phương hướng chủ yếu để đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, xây dựng công trình thủy lợi.
B. thay giống mới năng suất cao, xây dựng công trình thủy lợi.
C. xây dựng công trình thủy lợi, ứng dụng công nghệ trồng mới.
D. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 75: Ngành trồng trọt của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở miền Đông là do
A. địa hình đồi núi thấp và đồng bằng dễ canh tác.
B. có nền nhiệt độ cao và số giờ nắng tương đối lớn.
C. tập trung nhiều lao động có kinh nghiệm sản xuất.

D. vị trí thuận lợi cho việc mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 76: Sản lượng thủy sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh hơn.
B. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu hơn.
C. bão hoạt động với tần suất nhỏ hơn.
D. nguồn lợi thủy sản phong phú hơn.
Câu 77: Công nghiệp điện ở nước ta được phát triển đi trước một bước chủ yếu do
A. có tài nguyên năng lượng phong phú, đa dạng.
B. nguồn vốn, khoa học kĩ thuật được đảm bảo hơn.
C. đây là ngành cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng. D. nhu cầu điện cho các ngành sản xuất tăng nhanh.
Câu 78: Vận tải đường ô tô chiếm ưu thế ở nước ta hiện nay do
A. hoạt động hiệu quả trên cự li vận chuyển dài.
B. hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết bất ổn.
C. thích hợp với địa hình nhiều đồi núi.
D. tính cơ động cao ở nhiều dạng địa hình.
Câu 79: Vấn đề chủ yếu cần phải giải quyết để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nước ngọt trong mùa khô.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. thâm canh, tăng vụ.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 80: Cần phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo nước ta nhằm
A. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa chống ô nhiễm và suy thoái môi trường.
B. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa giải quyết việc làm cho người lao động.
C. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa bảo vệ chủ quyền vùng biển.
D. vừa đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa giữ gìn an ninh - quốc phòng.
------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 106




×