Tải bản đầy đủ (.pdf) (181 trang)

SLIDE LÝ THUYẾT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 181 trang )

KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN
HÀNH NGHỀ NĂM 2018

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
NÂNG CAO
PGS,TS. MAI NGỌC ANH


1

2

Cách tiếp cận nội dung ôn thi

1



Sử dụng tài liệu do Bộ Tài chính phát hành năm 2018



Khái quát các vấn đề lý thuyết theo chuẩn mực kế toán,
chế độ kế toán liên quan



Lựa chọn, trình bày các vấn đề cơ bản, trọng tâm




Học viên kết hợp nghiên cứu CMKT, Chế độ kế toán



Các dạng câu hỏi và phương án trả lời



Bài tập tình huống và gợi ý trả lời



Những lưu ý khi làm bài ở từng nội dung

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

1


3

Tài liệu ôn thi


Sử dụng tài liệu ôn thi do Bộ Tài chính phát hành 2018



Luật Kế toán, Nghị định, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam




Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo TT200/2014 và TT
202/2014.



Các văn bản về chế độ kế toán còn hiệu lực/bổ sung:


Thông tư 20, 21, ngày 20/3/2006



Thông tư 161 ngày 31/12/2007



Thông tư 53 ngày 21/3/2016

Học viên có thể tham khảo thêm giáo trình kế toán tài chính, kế
toán quản trị các trường Đại học viết từ năm 2015 sau khi đã cập
nhật chế độ kế toán mới.



4

Dự kiến chương trình
Chủ đề

1
2
3
4
5
6
7
8

2

Nội dung
Ghi chú
• Giới thiệu tổng quan
• Luật kế toán
• Các khái niệm, nguyên tắc kế toán
• Lập và trình bày BCTC
• Kế toán tiền, nợ phải thu và các
nghiệp vụ gốc ngoại tệ
• Kế toán hàng tồn kho
•Kế toán tài sản cố định, BĐS đầu tư
•Kế toán tài sản cố định, BĐS đầu tư
• Kế toán bán hàng, thuế TNDN

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

2


5


Dự kiến chương trình
STT

Nội dung

9

• Kế toán nợ phải trả, dự phòng phải
trả, trái phiếu phát hành, chi phí đi vay,
vốn chủ sở hữu.
• Kế toán đầu tư tài chính
• Kế toán hợp nhất kinh doanh và
BCTC hợp nhất
• Kế toán các sự kiện phát sinh sau
ngày kết thúc kì kế toán năm
• Sai sót, thay đổi chính sách kế toán

10
11
12

Ghi
chú

6

Dự kiến chương trình
STT
13

14
15

3

Nội dung
• Các vấn đề khác về KTTC
• Kế toán quản trị chi phí, giá thành
• Thông tin thích hợp và các quyết
định ngăn hạn

Ghi chú

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

3


KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN
HÀNH NGHỀ NĂM 2018

KHUNG PHÁP LÝ VÀ
LUẬT KẾ TOÁN VIỆT NAM
VẤN ĐỀ 1

7

8

1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán

Sự hình thành khung pháp lý kế toán
 Mô hình các nước Anglo – saxong
 Mô hình các nước Châu Âu lục địa
Các yếu tố cấu thành khung pháp lý kế toán
Luật kế toán
Chuẩn mực kế toán
 Chế độ kế toán

4

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

4


9

1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán
 Các mô hình thiết lập khung pháp lý kế toán
Các nước theo luật La Mã (Roman Law – Rules based)
 Các nước theo luật chung (Common Law – Principles
based)
 Các nhân tố ảnh hưởng
 Tính chất sở hữu
 Thị trường chứng khoán
 Thuế
 Văn hóa, chính trị

1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán Việt Nam
Loại VB


5

Nội dung

Thời gian

Luật

Luật kế toán 2015

1/1/2017

Nghị định 174

Hướng dẫn luật kế toán kế toán

30/12/2016

Nghị định 51

Quy định về hóa đơn bán hàng…

14/05/2010

Nghị định 41

Xử phạt hành chính trong lĩnh vực kế 12/03/2018
toán, kiểm toán


Quyết định…

Ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam
26 chuẩn mực kế toán

Từ
năm
2001 – 2005

Thông tư 200

Ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp

22/12/2014

Thông tư 133

Ban hành chế độ kế toán DNNVV

26/08/2016

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

5


1.1.Tổng quan về khung pháp lý kế toán
Loại VB

Nội dung


Thời gian

Thông tư 161

Hướng dẫn các chuẩn mực KT đợt 1,2,3

31/12/2007

Thông tư 20

Hướng dẫn các chuẩn mực kế toán đợt 4

20/03/2006

Thông tư 21

Hướng dẫn các chuẩn mực kế toán đợt 5

20/03/2006

Thông tư 96

Hướng dẫn xử lý, phục hồi tài liệu kế toán 05/07/2010

Thông tư 53

Sửa đổi bổ sung một số điều của TT 200

….


Các quy định về chính sách tài chính ảnh
hưởng đến kế toán

21/3/2016

12

1.2. Luật kế toán Việt Nam
Nội dung cơ bản của Luật kế toán 2015
o Các định nghĩa liên quan
o Các nhiệm vụ, yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của kế
toán
o Đối tượng của kế toán
o Các quy định về đơn vị tính, chữ viết, chữ số; kì kế
toán
o Các hành vi bị nghiêm cấm trong kế toán

6

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

6


13

1.2. Luật kế toán Việt Nam
 Các


quy định về chứng từ

o

Nội dung của chứng từ kế toán

o

Chứng từ điện tử

o

Lập chứng từ kế toán

o

Kí chứng từ kế toán

o

Hóa đơn bán hàng

o

Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán

14

1.2. Luật kế toán Việt Nam
 Các


quy định về tài khoản và sổ kế toán

o

Quy định chung về tài khoản, hệ thống TK

o

Quy định về mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán

Chữa sổ kế toán: Các phương pháp sữa sổ kế
toán: Điều kiện áp dụng và nội dung phương
pháp chữa sổ kế toán
o

7

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

7


15

1.2. Luật kế toán Việt Nam
 Quy
o

định về Báo cáo tài chính


Các quy định chung

o

Lập báo cáo tài chính

o

Nội dung và hình thức công khai BCTC

o

Báo cáo tài chính Nhà Nước

16

1.2. Luật kế toán Việt Nam

8



Một số vấn đề khác

o

Công tác kiểm tra kế toán

o


Kiểm kê tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán

o

Công tác kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất
hoặc bị hủy hoại..

o

Công việc kế toán trong các trường hợp:
o

Chia tách

o

Hợp nhất; chuyển đổi hình thức sở hữu

o

Giải thể, phá sản..

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

8


17


1.2. Luật kế toán Việt Nam
 Các

quy định về tổ chức công tác kế toán

o

Quy định về tổ chức công tác kế toán

o

Quy định về người làm kế toán, kế toán trưởng

Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật, kế
toán trưởng và người làm kế toán

o

o
o

Quy định về hành nghề kế toán
Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng

18

1.2. Luật kế toán Việt Nam


9


Quy định về hoạt động nghề nghiệp kế toán
o

Quy định về hành nghề kế toán

o

Chứng chỉ kế toán viên

o

Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

9


19

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam


Quan điểm, tư tưởng xây dựng


Phù hợp với thông lệ quốc tế, hệ thống IAS, IFRS




Chọn lọc, lựa chọn các chuẩn mực phù hợp



Có tính đến đặc thù của Việt Nam



Có lộ trình hoàn thiện

20

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam


10

Hệ thống chuẩn mực


VAS 01 – chuẩn mực chung



VAS 02 – Hàng tồn kho



VAS 03 – TSCĐ Hữu hình




VAS 04 – TSCĐ Vô hình



VAS 05 – Bất động sản đầu tư



VAS 06 – Thuê tài sản



VAS 07 – Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

10


21

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam


VAS 08: Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên
doanh


 VAS 10: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
 VAS 11: Hợp nhất kinh doanh
 VAS 14: Doanh thu và thu nhập khác
 VAS 15: Hợp đồng xây dựng
 VAS 16: Chi phí đi vay
 VAS 17: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 VAS 18: Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
 VAS 19 – Hợp đồng bảo hiểm

22

1.3. Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

11



VAS 21 - Trình bày báo cáo tài chính;



VAS 22 - Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân
hàng và tổ chức tài chính tương tự;



VAS 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm;




VAS 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.



VAS 25 - BCTC hợp nhất và k.toán khoản ĐT vào cty con;



VAS 26 - Thông tin về các bên liên quan.



VAS 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ;



VAS 28 - Báo cáo bộ phận;



VAS 29 - Thay đổi chính sách kế toán, ước tính KT và các sai sót.



VAS 30 - Lãi trên cổ phiếu

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

11



23

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp


Quan điểm xây dựng chế độ kế toán doanh
nghiệp theo TT 200/2014
 Kế thừa các quy định của luật kế toán và hệ
thống chuẩn mực kế toán đã ban hành.
 Tôn trọng bản chất hơn hình thức của nghiệp vụ
Linh hoạt, mở hướng đến các đơn vị
 Phù hợp với thông lệ quốc tế
Xử lý kế toán tách biệt với xử lý thuế
Đề cao trách nhiệm của người hành nghề

24

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Đối tượng áp dụng
Thông tư này hướng dẫn kế toán áp dụng đối với các
doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh
tế.
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang thực hiện kế toán
theo Chế độ kế toán áp dụng cho doanh nghiệp vừa
và nhỏ được vận dụng quy định của Thông tư này để
kế toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh và yêu cầu
quản lý của mình.

12


Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

12


25

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn việc ghi sổ kế toán, lập và
trình bày Báo cáo tài chính, không áp dụng cho việc
xác định nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp đối với ngân
sách Nhà nước.

26

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Đơn vị tiền tệ trong kế toán
“Đơn vị tiền tệ trong kế toán” là Đồng Việt Nam (ký
hiệu quốc gia là “đ”; ký hiệu quốc tế là “VND”) được
dùng để ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài
chính của doanh nghiệp. Trường hợp đơn vị kế toán
chủ yếu thu, chi bằng ngoại tệ, đáp ứng được các tiêu
chuẩn quy định tại Điều 4 Thông tư này thì được
chọn một loại ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế
toán.

13


Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

13


27

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Đơn vị tiền tệ trong kế toán là đơn vị tiền tệ:
• a) Được sử dụng chủ yếu trong các giao dịch bán
hàng, cung cấp dịch vụ của đơn vị, có ảnh hưởng lớn
đến giá bán HH và cung cấp dịch vụ và thường chính
là đơn vị tiền tệ dùng để niêm yết giá bán và được
thanh toán; và
• b) Được sử dụng chủ yếu trong việc mua hàng hóa,
dịch vụ, có ảnh hưởng lớn đến chi phí NC, NVL và
các chi phí sxkd khác, thông thường chính là đơn vị
tiền tệ dùng để thanh toán cho các chi phí đó.

28

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không
có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt
là đơn vị hạch toán phụ thuộc)
Doanh nghiệp có trách nhiệm tổ chức bộ máy kế toán
và phân cấp hạch toán ở các đơn vị hạch toán phụ
thuộc phù hợp với đặc điểm hoạt động, yêu cầu quản
lý của mình và không trái với quy định của pháp luật.


14

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

14


29

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
 Doanh nghiệp quyết định việc kế toán tại đơn vị hạch
toán phụ thuộc có tổ chức bộ máy kế toán riêng đối với:
a) Việc ghi nhận khoản vốn kinh doanh được doanh
nghiệp cấp: Ghi nhận là nợ phải trả hoặc VCSH;
b) Đối với các giao dịch mua, bán, điều chuyển sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ nội bộ: Doanh thu, giá vốn chỉ được
ghi nhận riêng tại từng đơn vị hạch toán phụ thuộc nếu
sự luân chuyển sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ giữa các
khâu trong nội bộ về bản chất tạo ra GTGT trong sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ.

30

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Việc phân cấp kế toán tại đơn vị hạch toán phụ
thuộc: Tùy thuộc mô hình tổ chức kế toán tập trung
hay phân tán, doanh nghiệp có thể giao đơn vị hạch
toán phụ thuộc phản ánh đến lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối hoặc chỉ phản ánh đến doanh thu, chi phí.


15

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

15


31

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Hệ thống chứng từ kế toán
 Đảm bảo các yêu cầu chung về chứng từ kế toán
theo luật kế toán: các yếu tố, lập, kí chứng từ…
 Tăng cường sự chủ động cho doanh nghiệp
- Chứng từ hướng dẫn
- Sử dụng chứng từ của lĩnh vực khác quy định
- Chứng từ điện tử

32

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Hệ thống tài khoản kế toán
 Thiết kế hệ thống tài khoản theo hướng gọn hơn,
giảm số lượng tài khoản
 Căn cứ vào bản chất kinh tế của đối tượng kế toán
để thiết kế tài khoản
 Không phân biệt các tài khoản kế toán gắn với việc
phân loại ngắn hạn, dài hạn (Tài sản, nợ phải trả).
 Vận dụng, mở tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản
trị của doanh nghiệp.


16

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

16


33

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Hệ thống sổ kế toán
 Hướng dẫn các hình thức sổ kế toán
 Đảm bảo các yếu tố cơ bản của sổ kế toán và yêu
cầu mở sổ, ghi sổ, chữa sổ và khóa sổ theo luật
 Không bắt buộc về mẫu biểu, kể cả sổ tổng hợp
 DN tự quyết định dùng loại sổ, số lượng sổ kế toán
 Tôn trọng các loại sổ được kết xuất từ các phần
mềm kế toán.

34

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Hệ thống báo cáo tài chính
 Dựa trên cơ sở các quy định của VAS 21 và kế
thừa các quy định của QĐ 15 về khuôn mẫu, trình
bày và phương pháp lập 4 BCTC.
 Phân loại tài sản, nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
triệt để hơn theo VAS 21.
 Nhiều chỉ tiêu được bổ sung để đảm bảo triệt để

phân loại.
 Tổng hợp các chỉ tiêu theo đúng nội dung kinh tế

17

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

17


35

1.4. Chế độ kế toán doanh nghiệp – Các quy định chung
Hệ thống báo cáo tài chính
 Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày;
DN không được phép đánh số lại các chỉ tiêu.
 Cho phép trình bày theo tính thanh khoản giảm
dần của tài sản và nợ phải trả.
 Quy định về nguyên tắc lập BCTC trong một số
trường hợp đặc thù như: Chia, tách, sáp nhập doanh
nghiệp; doanh nghiệp không đảm bảo giả định hoạt
động liên tục.

36

Tổng kết vấn đề 1


Lưu ý:



Các câu hỏi thường là trình bày các quy định

Xác định đúng phạm vi câu hỏi (Theo từng điều của
luật hoặc bao quát một số điều có liên hệ với nhau)



Phân bổ thời gian hợp lý cho các câu hỏi lý thuyết
này



18

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

18


KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN
HÀNH NGHỀ NĂM 2018

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
& CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
VẤN ĐỀ 2

37

38


2.1. Các yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Chuẩn mực chung – VAS 01
 Đưa ra khuôn khổ chung hình thành chuẩn mực kế
toán (Các nước gọi đây là khuôn mẫu chung/khuôn mẫu
lý thuyết kế toán)
 Đề cập những vấn đề cơ bản
 Áp dụng khi chuẩn mực cụ thể không có quy định

19

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

19


39

2.1. Yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Các yêu cầu đối với kế toán.
o Tính trung thực
o Tính khách quan
o Tính đầy đủ
o Tính kịp thời
o Tính dễ hiểu
o Tính có thể so sánh

Lưu ý: IFRS gọi đây là các đặc tính chất lượng của thông tin kế
toán. FW 2010 phân chia các thuộc tính cơ bản và các thuộc
tính nâng cao (Trình bày trung thực và tính thích hợp)

40

2.1. Các yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Các nguyên tắc kế toán cơ bản quy định trong VAS 01 là
cơ sở cho việc đánh giá, ghi nhận và trình bày trên BCTC.
o Nguyên tắc cơ sở dồn tích
o Nguyên tắc hoạt động liên tục
o Nguyên tắc giá gốc
o Nguyên tắc thận trọng
o Nguyên tắc nhất quán
o Nguyên tắc Phù hợp
o Nguyên tắc Trọng yếu.

20

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

20


41

2.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)


 Theo luật kế toán
 Các nguyên tắc kế toán cơ bản quy định trong luật kế toán
2015 có khác biệt so với VAS 01
 Luật kế toán bao hàm cả kế toán kinh doanh và KTNN
 Cách tiếp cận của Luật và chuẩn mực kế toán có khác nhau
(vấn đề chuyên môn/quản lý Nhà nước)
 Lưu ý luật kế toán 2015:
 Nguyên tắc tính theo giá trị hợp lý
 Nguyên tắc ưu tiên phản ánh theo bản chất

42

2.1. Yêu cầu và nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Dạng câu hỏi lý thuyết:
o

Trình bày nội dung nguyên tắc?

o

Vận dụng nguyên tắc trong kế toán …… như thế nào?

o

Cho ví dụ minh họa?

Ví dụ 1: Trình bày nội dung nguyên tắc giá gốc? Nguyên

tắc này được vận dụng trong đánh giá TSCĐ HH như
thế nào? Cho ví dụ minh họa xác định nguyên giá TSCĐ
hình thành do mua trả góp?
Ví dụ 2: Nội dung nguyên tắc trọng yếu? Cho ví dụ minh
họa việc vận dụng nguyên tắc trọng yếu?

21

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

21


43

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Tình hình tài chính, gồm các yếu tố:
o Tài sản
o Nợ phải trả
o Vốn chủ sở hữu
 Tình hình kinh doanh, gồm các yếu tố:
o Doanh thu và thu nhập khác
o Chi phí
Lưu ý: (Học viên đọc VAS 01 để nắm được định nghĩa,
điều kiện ghi nhận các yếu tố của BCTC)

44


2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Khi nghiên cứu các yếu tố của BCTC, lưu ý:
 Cách tiếp cận “rủi ro và kiểm soát”
 Phản ảnh quá khứ, hiện tại và tương lai
 Lợi ích kinh tế hiện tại và tương lai
 Bản chất được ưu tiên hơn hình thức.

22

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

22


45

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Tài sản
 Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai.
 Tài sản được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi
doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai và giá trị của tài sản đó được xác
định một cách đáng tin cậy.

46


2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Nợ phải trả
 Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các
giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải
thanh toán từ các nguồn lực của mình.
 Nợ phải trả được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán khi
có đủ điều kiện chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng
một lượng tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ
hiện tại mà doanh nghiệp phải thanh toán, và khoản nợ
phải trả đó phải xác định được một cách đáng tin cậy

23

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

23


47

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Doanh thu, thu nhập khác
 Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh

nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm
khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
 Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận trong Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh khi thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt
nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách
đáng tin cậy.

48

2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung

 Chi phí
 Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế
toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ
tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn
chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông
hoặc chủ sở hữu.
 Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận
trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi
phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên
quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi
phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy.

24

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018

24



KHÓA ÔN THI KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN VIÊN
HÀNH NGHỀ NĂM 2018

LẬP VÀ TRÌNH BÀY
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VẤN ĐỀ 3

49

50

3.1. Những vấn đề chung về trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, TT200)

 Những vấn chung được trình bày trong VAS 21
o Mục đích của báo cáo tài chính
o Yêu cầu lập và trình bày BCTC
o Chính sách kế toán áp dụng trong lập BCTC
o Nguyên tắc lập và trình bày BCTC (Hoạt động liên tục,
cơ sở dồn tích, nhất quán, trọng yếu và tập hợp, bù trừ,
có thể so sánh…)
Lưu ý: Dạng câu hỏi chủ yếu là trình bày và cho ví dụ
minh họa vận dụng nguyên tắc

25

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2018


25


×