Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Một số thông số dùng để đối chiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.59 KB, 2 trang )

Một số thông số dùng để đối chiếu
* Chỉ số tim ngực: Bóng tim lớn khi
- > 60% ở trẻ sơ sinh
- >55% đối với trẻ <2 tuổi
- > 50% đối với trẻ > 2 tuổi.
*Tiêu chuẩn đánh giá dày các buồng tim[12]
- Dày nhĩ phải
+ Tại D2: sóng P cao và nhọn (P > 2,5mm)
+ Tại V1: P có dạng 2 pha với pha (+) > pha (-).
- Dày nhĩ trái:
+ Tại D2: sóng P rộng (P > 0,1s ở trẻ nhỏ, > 0,08s trẻ lớn)
+ Tại V1: P có dạng 2 pha với pha (-) đi sau pha (+).
- Dày cả 2 nhĩ
+ Tại D2: sóng P cao (> 2,5mm) và rộng (> 0,08s).
- Dày thất phải
+ Trục phải, R cao ở aVR, D3 và V1, V2, S sâu ở D1.
+ Tại V1: R cao (R > 7mm), tỷ lệ R/S > 1.
+ Tại V6: S sâu và R/S < 1, RV1 + SV5 > 11mm.
- Dày thất trái
+ Trục trái (hoặc trục trung gian)
+ R cao ở D1, D2, D3, aVL, aVF và V5, V6.
+ Tại V5, V6: Q sâu (> 5mm).
+ RV1 + SV5 > 45mm.
- Dày cả 2 thất: kết hợp tiêu chuẩn của dày thất phải và dày thất trái
* Kích thước lỗ thông liên thất dựa theo đường kính gốc ĐMC
[37Error: Reference source not found] :


+ Lỗ TLT nhỏ: Đường kính lỗ thông <1/3 đường kính gốc ĐMC.
+ Lỗ TLT vừa: Đường kính lỗ thông 1/3-2/3 đường kính gốc ĐMC.
+ Lỗ TLT lớn: Đường kính gần bằng đường kính gốc ĐMC.


* Phân mức tăng áp lực động mạch phổi trên siêu âm Doppler tim [38]
+ Bình thường: < 30mmmmHg
+ Tăng nhẹ: 30 - <40 mmHg
+ Tăng vừa: 40 - 70 mmHg
+ Tăng nặng: >70 mmHg.



×