REPORTED SPEECH
Câu tường thuật: diễn đạt lại lời nói của người khác
CÁC BƯỚC LÀM
1.
Xác định loại của câu trực tiếp sau đó xác định thì của nó.
2.
Xác định động từ dùng tường thuật lại và c chia
3.
Xác định tân ngữ, chủ ngữ dùng trong câu gián tiếp
4.
Xác định trạng từ chỉ thời gian, địa điểm dùng trong câu gián tiếp
RULE 1: cấu trúc
1.
Said + that+ …
2.
Told + me + that+ …
3.
Ex: “ I picked you up yesterday”, he said to me = he said that he had picked me up the day before.
⇒.Told thì phải có object theo sau còn said thì không có
RULE 2: đổi thì
Ban đầu – direct speech
Chuyển – indirect speech
HTĐ
QKĐ
HTHT/QKĐ/QKHT
QKHT
HTTD
QKTD
QKTD
QKTD/ QKHTTD
Will
Would
Can
Could
May
Might
Must
Must/ had to
RULE 3: chuyển pronouns and time expressions
Direct speech
Inderect speech
Here
There
Now
Then
This/ these
That/ those
Tonight
That night
Today
That day
Tomorrow
The next day
Yesterday
The day before, the previous day
The next day
The following day
RULE 4: với câu hỏi – reporting questions
1.
In yes/no questions
use: if/ whether
ex: have you been here long? = he asked if I had been there long.
2.
In wh – questions
use: ask
ex: where do you come from? = he asked me where I came from
3.
How are you?
= he asked me how I was
RULE 5: REQUEST AND COMMANDS
1.
Use tell or ask don’t use say
2.
Ex: “hurry up, please!” he said = he told me to hurry up
3.
Dùng to V – nguyên thể thì ko cần lùi thì của câu nữa.
RULE 6: các động từ đi kèm với TO V(bare)
advise
Agree
Apology
Offer
Order
Promise
Request
Suggest
Invite sb to V
encourage
Want
Refuse
Threaten
Begged (khẩn cầu)
remind
command
recommend
Decide
Hope
Urge
Persuade
instruct
remind
RULE 7: các động từ đi kèm với Ving
Remind sb of
Deny
Admit (chấp nhận)
Stop /prevent (from)
Congratulate sb on
Dream of
Apologize to sb for
Accuse (buộc tội)
Insist on (khăng khăng)
Object to Ving
Look forward to
Warn sb against
Complain sb about
Regret
Think of
Accuse sb of
Thank sb for