ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Dự Thảo
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
Theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2, xã
Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.
(Ban hành kèm theo quyết định số
/QĐ-UBND ngày
UBND tỉnh Thái Nguyên).
tháng
năm
của
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng váp dụng, phân công quản lý.
1. Quy định này hướng dẫn việc quản lý sử dụng đất, xây dựng cơ sở hạ
tầng kỹ thuật, đảm bảo cảnh quan kiến trúc và bảo vệ môi trường trong xây
dựng và khai thác sử dụng các công trình theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết
xây dựng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 (Giai đoạn 1), huyện Phú Lương, tỉnh
Thái Nguyên.
2. Các cá nhân, tổ chức có liên quan khi thực hiện đầu tư xây dựng trong
khu quy hoạch đều phải tuân thủ các quy định trong bản quy định pháp lý này.
3. Ngoài những quy định trong bản quy định quản lý này, việc quản lý xây
dựng trong khu vực quy hoạch còn phải tuân theo các quy định pháp luật của
Nhà nước khác có liên quan.
4. UBND tỉnh Thái Nguyên thống nhất việc quản lý xây dựng cụm công
nghiệp Sơn Cẩm 2 (Giai đoạn 1), huyện Phú lương, tỉnh Thái Nguyên. Sở xây
dựng Thái Nguyên là cơ quan đầu mối phối hợp với các cơ quan liên quan,
UBND huyện Phú Lương thực hiện việc quản lý, giám sát đầu tư xây dựng đúng
với quy hoạch được phê duyệt và các quy định của pháp luật.
5. Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi những quy định quản lý này
phải được UBND tỉnh quyết định trên cơ sở điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết
được phê duyệt.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 2. Quy định về ranh giới, phạm vi, quy mô, tính chất khu quy hoạch
1. Ranh giới, phạm vi khu quy hoạch:
Khu đất nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết nằm bên phải tuyến Quốc lộ 3
mới (Thái Nguyên – Chợ Mới) thuộc 2 xóm Quang Trung 1 và Quang Trung 2,
xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên có vị trí và ranh giới như sau:
+ Phía Bắc: Giáp đất trồng lúa, đồi keo, xóm Thanh Trà 1.
+ Phía Nam: Giáp đất đồi trồng keo xóm Quang Trung 2.
+ Phía Đông: Giáp đất đồi trồng keo, ruộng lúa xóm Quang Trung 2.
+ Phía Tây: Tuyến đường Quốc lộ 3 mới (Thái Nguyên – Chợ Mới).
2. Quy mô:
Diện tích khu vực lập quy hoạch chi tiết giai đoạn 1: 297.404m2
(29,74ha).
3. Tính chất:
Là cụm công nghiệp tập trung thu hút các ngành nghề sản xuất, kinh doanh
trong cụm công nghiệp gồm: Dệt may và phụ kiện, da giày, công nghiệp hỗ trợ,
điện tử, vật liệu xây dựng; Chế biến nông, lâm sản; thức ăn chăn nuôi, công
nghiệp hoá dược, dịch vụ công cộng, đồ mỹ nghệ, nội thất công trình và gia đình.
Các ngành nghề công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp khác phù hợp với quy hoạch
phát triển công nghiệp của địa phương.
4. Phân khu chức năng:
Tổ chức nghiên cứu lập quy hoạch với quy mô giai đoạn I khoảng 30ha,
khu đất quy hoạch có chức năng là Cụm công nghiệp tập trung đa dạng các ngành
công nghiệp và dịch vụ, công nghệ cao được phân chia các thành phần như sau:
- Đất công nghiệp
- Đất công trình đầu mối kỹ thuật.
- Đất cây xanh.
- Đất giao thông.
- Đất công cộng dịch vụ.
Điều 3. Vị trí, ranh giới, chức năng, quy mô các lô đất.
1. Tổng diện tích: 297.404m2 (29,74ha), được bố trí các chức năng như sau:
- Lô đất HC-DV là đất hành chính, dịch vụ để xây dựng Nhà điều hành, quản
lý cụm công nghiệp và một số các công trình giới thiệu, mua bán dịch vụ khác. Vị trí
nằm tại trung tâm gần điểm đấu nối với được quốc lộ 3 mới (Thái Nguyên – Chợ
Mới), có diện tích 7.574m2 chiếm 2,5%.
- Lụ t BX l t bói xe, v trớ nm giỏp vi khu t hnh chớnh, dch v,
cú din tớch l 3.140m2 chim 1,1%.
- Lụ t HTKT l t xõy dng cụng trỡnh h tng k thut, v trớ nm phớa
ụng ca khu quy hoch, cui trc nhỏnh l gii 16,5m cú din tớch 4.378m2 chim
1,5%.
- Lụ t CN, CK, CB, TP l t xõy dng cụng trỡnh cụng nghip, nh mỏy,
c b trớ ti v trớ trung tõm ca khu quy hoch, tip cn thun li vi cỏc trc
ng giao thụng, c bao quanh bi cỏc di cõy xanh cỏch ly. Tng din tớch t
xõy dng nh mỏy 199.056m2 chim 66,90%.
- Lụ t cõy xanh cỏch ly v cõy xanh cnh quan c b trớ phự hp, m
bo theo cỏc quy chun, tiờu chun. Tng din tớch t cõy xanh 29.640m2 chim
10,0%.
2. Tng hp din tớch khu quy hoch 297.404m2 (29,74ha), trong ú din
tớch v t l cỏc loi t c cõn bng trong bng tng hp c cu s dng t nh
sau:
stt
ký hiệu
1
HCDV
2
hạng mục
đất hành chính dịch vụ
Đất cây xanh
diện tích
( m2 )
tỉ lệ
(%)
7.574
2,5
29.640
10,0
7.325
2,5
2,
1
cxcq
Đất cây xanh cảnh quan
2,
2
cxcl
Đất cây xanh cách ly
22.315
7,5
đất xây dựng nhà máy
199.05
6
66,9
3
3,
1
cn
Công nghiệp ít ô nhiêm + Công
nghiệp hỗ trợ
74.455
25,0
3,
2
ck
Công nghiệp ít ô nhiêm + Kho
chứa.
17.438
5,9
3,
3
cb
Chế biến Nông lâm sản, thức ăn
chăn nuôi, cn sinh học & dv
87.548
29,4
3,
4
tp
Chế biến thực phẩm - kho chứa.
19.615
6,6
4
đất giao thông
49.282
16,6
46.142
15,5
4,
1
gt
Đất giao thông nội bộ
4,
2
bx
Đất bãi để xe
3.140
1,1
5
htkt
đất hạ tầng kỹ thuật
4.378
1,5
Đất khác
7.474
2,5
297.40
4
100,0
6
tổng
iu 4. Ch tiờu v mt xõy dng, h s s dng t, ct xõy dng.Quy
nh v mt xõy dng, h s s dng t:
diện tích
stt
1
ký hiệu
Hc-DV
2
2,1
2,2
3
( m2 )
Mật
độ xd
(%)
tầng
cao tb
( tầng )
tỉ lệ
(%)
7.574
40
5
2,5
29.640
3
1
10,
0
7.325
10
1
2,5
hạng mục
đất hành chính dịch vụ
đất cây xanh
CXCQ
Đất cây xanh cảnh
quan
CXCQ1
Đất cây xanh cảnh
quan
919
10
1
CXCQ2
Đất cây xanh cảnh
quan
1.511
10
1
CXCQ3
Đất cây xanh cảnh
quan
4.895
10
1
22.315
-
-
cxxl
Đất cây xanh cách ly
CXCL1
Đất cây xanh cách ly
3.805
-
-
CXCL2
Đất cây xanh cách ly
7.419
-
-
CXCL3
Đất cây xanh cách ly
3.385
-
-
CXCL4
Đất cây xanh cách ly
3.996
-
-
CXCL5
Đất cây xanh cách ly
1.410
-
-
CXCL6
Đất cây xanh cách ly
2.300
-
-
199.056
67
2
đất xây dựng nhà máy
7,5
66,
9
3,1
3,2
3,3
cn
Công nghiệp ít ô nhiêm
+ Công nghiệp hỗ trợ
74.455
66
2
cn1
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Công nghiệp hỗ trợ
9.265
70
2
cn2
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Công nghiệp hỗ trợ
10.145
65
2
cn3
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Công nghiệp hỗ trợ
10.000
65
2
cn4
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Công nghiệp hỗ trợ
8.831
70
2
cn5
Công nghiệp ít ô nhiêm
+ Công nghiệp hỗ trợ
10.875
65
2
cn6
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Công nghiệp hỗ trợ
11.875
65
2
cn7
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Công nghiệp hỗ trợ
13.463
60
2
ck
Công nghiệp ít ô nhiêm
+ Kho chứa.
17.438
70
2
ck1
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Kho chứa.
8.831
70
2
ck2
Công nghiệp ít ô nhiêm +
Kho chứa.
8.607
70
2
cb
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, cn
sinh học & dv
87.548
66
2
cb1
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
học & dv
10.716
65
2
cb2
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
học & dv
9.999
70
2
cb3
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
học & dv
11.849
65
2
cb4
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
học & dv
11.875
65
2
cb5
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
học & dv
10.651
65
2
18.242
65
2
cb6
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
25,
0
5,9
29,
4
học & dv
Chế biến Nông lâm sản,
thức ăn chăn nuôi, Cn sinh
học & dv
14.216
65
2
tp
Chế biến thực phẩm kho chứa.
19.615
68
2
tp1
Chế biến thực phẩm - kho
chứa.
10.145
65
2
tp2
Chế biến thực phẩm - kho
chứa.
9.469
70
2
đất giao thông
49.282
-
-
16,
6
gt
Đất giao thông nội bộ
46.142
-
-
15,5
bx
Đất bãi để xe
3.140
-
-
1,1
htkt
đất hạ tầng kỹ thuật
4.378
35
1
1,5
htkt1
Đất xây dựng trạm cấp nớc
932
35
0,3
htkt2
Đất xây dựng trạm xử lý nớc
thải
3.446
35
1,2
đấT KHáC
7.474
-
297.404
36
cb7
3,4
4
5
6
tổng
-
6,6
2,5
100
,0
2. Quy nh v ct xõy dng:
Cỏc cụng trỡnh c la chn ct xõy dng m bo phự hp vi ỏn c
phờ duyt, m bo khụng gõy nh hng n khu vc lõn cn. Ct xõy dng thp
nht l 32.30, cao nht l 35.40.
iu 5. Quy nh v tng cao, chiu cao cụng trỡnh, chiu cao tng 1
Stt
Tờn cụng trỡnh
1
2
Tng cao
Chiu cao
cụng trỡnh
Chiu cao tng
mt
Cụng trỡnh hnh chớnh, 3 5 tng
dch v
20m
4,2m
t cụng trỡnh cụng 1 2 tng
nghip (nh mỏy)
15m
Tựy theo d ỏn
iu 6. Quy nh v hỡnh thc kin trỳc, hng ro cụng trỡnh, vt liu xay
dng ca cỏc cụng trỡnh.
1. Hình thức kiến trúc:
Hình thức kiến trúc chủ đạo trong toàn khu quy hoạch là hình thức kiến trúc
đơn giản, rõ ràng mạch lạc, phù hợp với không gian kiến trúc cảnh quan chung của
khu vực.
2. Hàng rào của khu quy hoạch và của các dự án trong khu quy hoạch:
Hình thức kiến trúc thoáng, chắc chắn, đảm bảo mỹ quan và thống nhất trên
tổng thể toàn khu quy hoạch.
3. Vật liệu xây dựng của các công trình:
- Vật liệu phải đảm bảo tính bền vững của công trình, đảm bảo môi trường
theo quy định.
- Màu sắc công trình: Mặt ngoài công trình không được sơn quét các màu tối
sẫm, mầu chói và trang trí các chi tiết không phù hợp với kiến trúc công trình.
Điều 7. Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và các yêu cầu cụ thể về kĩ thuật
đối với từng tuyến đường nội bộ; phạm vi bảo vệ, hành lang an toàn công trình hạ
tầng kĩ thuật.
1. Chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng:
- Mặt bằng bố trí chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng được thiết kế dựa trên
chiều rộng lộ giới đường và tính chất của các công trình, đảm bảo tuân thủ theo quy
định tại bản vẽ quy hoạch QH06.
- Đối với công trình công cộng, công trình công nghiệp thì chỉ giới xây dựng
được quy định lùi 5,0m so với chỉ giới đường đỏ.
2. Các yêu cầu kĩ thuật đối với tuyến đường:
* Giao thông đối ngoại Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2:
Mặt cắt 1 – 1 (Đường QL3 mới Thái Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn) có lộ
giới 75,0m (Bao gồm cả đường gom):
+ Lòng đường
2 x 11,25m.
+ Vỉa hè
2 x 4,5m.
+ Đường gom
2 x 16,5m.
+ Phân cách giữa 3,0m.
+ Phân cách 2 bên 2 x 3,75m.
*. Giao thông nội bộ Cụm công nghiệp.
Mặt cắt 2-2: (Trục đường chính vuông góc với QL3 mới) có lộ giới 25,5m
bao gồm:
+ Mặt đường
2 x 7,5m.
+ Vỉa hè
2 x 4,5m.
+ Phân cách
1,5m.
Mặt cắt 3 – 3: (Trục đường phụ vuông góc với trục chính), có lộ giới
16,5m bao gồm:
+ Mặt đường
7,50m.
+ Vỉa hè
2 x 4,5m.
Dự kiến quy hoạch trục đường nội bộ thuộc 2 giai đoạn của CCN kết nối với
đường vành đai 1 thành phố Thái Nguyên. Tại vị trí cách tim quốc lộ 3 mới Thái
Nguyên – Chợ Mới (Bắc Kạn) 400m. Sau khi tuyến đường quốc lộ 3 mới nâng cấp
lên thành đường cao tốc.
*. Yêu cầu kĩ thuật.
- Độ dốc ngang mặt đường Im=2%
- Độ dốc ngang hè đường: Ih = 2% (dốc về phía lòng đường).
- Bán kính bó vỉa tối thiểu: Rbv ≥10m.
- Bề rộng 1 làn xe: 3,5m – 3,75m.
- Độ dốc dọc thiết kế áp dụng 0% ≤ i ≤ 0,26%.
3. Phạm vi bảo vệ, hành lang an toàn công trìanh hạ tầng kĩ thuật:
- Khi đầu tư xây dựng, các chủ đầu tư không được vi phạm hành lang an toàn
công trình hạ tầng kĩ thuật được quy định cụ thể trong đồ án quy hoạch tại các bản vẽ
QH07, QH08, QH09, QH10, QH11, QH12B và QH13.
Điều 8. Yêu cầu, biện pháp bảo vệ môi trường.
- Bảo vệ môi trường không khí:
+ Sử dụng xe, máy thi công chất lượng cao, ít khói bụi, tiếng ồn.
+ Đảm bảo che chắn các xe chở vật liệu, hạn chế đến mức thấp nhất rơi vãi
vật liệu, dầu mỡ.
+ Làm ẩm bề mặt san lấp, mặt đường bằng cách phun nước, tưới nước thường
xuyên, tránh bị khô gió cuốn bụi lan tỏa xung quanh.
+ Sử dụng nguyên liệu đốt cho xe, máy có lượng lưu huỳnh thấp.
+ Các nhà máy xây dựng trong cụm công nghiệp phải có đăng kí têu chuẩn
môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành.
+ Các nhà máy xây dựng cần lựa chọn thiết bị tiên tiến, hiện đại, công nghệ
sạch, ít sinh ra khói bụi.
+ Quy hoạch trồng cây ven đường, cây xanh tập chung, cây xanh cách ly đảm
bảo giữa các nhà máy với nhà máy, nhà máy với nhân dân, với khu đô thị ngăn bụi
và tiếng ồn.
- Bảo vệ môi trường nước:
+ Nước mưa trong quá trình san ủi, thi công xây dựng cần được thu gom lắng
bùn đất, trước khi chảy ra mương tiêu, không để bùn cát ảnh hưởng đến dòng chảy
của mương.
+ Nước thải sinh hoạt được thu gom qua hệ thống bể phốt rồi vào khu xử lý
chung.
+ Nước thải sản xuất phải được xử lý 2 cấp, nhà máy tự xử lý, xử lý chung
của toàn cụm công nghiệp. Các chất ô nhiễm trong nước sau khi xử lý phải thấp hơn
giới hạn cho phép theo cột B quy định tại TCVN 5945 – 2005.
- Xử lý chất thải rắn:
Chất thải rắn trong cụm công nghiệp được thu gom và phân loại trong từng
nhà máy theo quy định, rác thải độc hại phải được tách riêng được thu gom, vận
chuyển đến nơi xử lý chung của tỉnh. Bãi chung chuyển rác thải rắn được bố trí gần
vị trí trạm xử lý nước thải.
- Khoan trắc kiểm soát môi trường:
Trong quá trình xây dựng nhất là trong thời gian vận hành cụm công nghiệp
việc khoan trắc kiểm tra, đo đạc và đánh giá tác động môi trường phải được tiến
hành thường xuyên, liên tục theo quy định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Các cơ quan có trách nhiệm quản lý quy hoạch xây dựng, đất đai các
cấp căn cứ Quy hoạch được duyệt và Quy định này để tổ chức, hướng dẫn thực hiện
quản lý quy hoạch và đầu tư xây dựng theo đúng đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng
Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2 (Giai đoạn 1), huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.
Điều 10. Mọi hành vi vi phạm các điều khoản trong Quy định này, tùy theo
hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách
nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh khác với quy định này thì
các đơn vị có liên quan có trách nhiệm gửi Sở xây dựng Thái Nguyên để tổng hợp
báo cáo UBND tỉnh Thái Nguyên xem xét, quyết định.
Điều 12. Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công
nghiệp Sơn Cẩm 2 (Giai đoạn 1), huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên được ban
hành và lưu trữ tại các cơ quan dưới đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân biết
kiểm tra, giám sát và thực hiện:
- UBND tỉnh Thái Nguyên;
- Sở xây dựng;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND huyện Phú Lương;
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp./.