Công phá kĩ thuật Casio
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP
CÔNG THỨC
GIẢI NHANH
TRẮC
NGHIỆM
TOÁN
More than a book
Vấn đề 01: Hàm số bậc ba
y f x ax3 bx 2 cx d, a 0
1. Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị: y b2 3ac 0 .
2. Hàm số đồng biến trên
y b2 3ac 0, a 0
khi
và nghịch biến trên
a b 0, c 0
b2 3ac 0, a 0
khi y
a b 0, c 0
a 0
3. Đồng biến trên đoạn có độ dài :
và nghịch biến trên đoạn có
x2 x1
a 0
độ dài :
.
x2 x1
4. Phương trình đường thẳng qua hai cực trị: y
y f x
f x . f x
18 a
2 b2 3ac
9a
9a
.
5. Định lí Vi-et với hai điểm cực trị: x1 x2
b
c
và x1 x2
.
3a
3a
6. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số: d
đó e
x d bc , hay
4e 16e 3
, trong
a
b2 3ac
.
9a
7. Điều kiện để hàm số có
a. hai điểm cực trị x1 , x2 trái dấu
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt trái
dấu, tức ac 0 .
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
y b2 3ac 0
cùng dấu, tức
.
c
0
P x1 x2
3a
b. hai điểm cực trị x1 , x2 cùng dấu
* Nếu hai điểm cực trị cùng dấu dương thì bổ sung
thêm điều kiện S x1 x2
2b
0 .
3a
* Nếu hai điểm cực trị cùng dấu âm thì bổ sung
thêm điều kiện S x1 x2
c. hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
2b
0.
3a
là x1 x2 0 .
LOVEBOOK.VN| 483
Phụ lục II: Tuyển tập công thức giải nhanh trắc nghiệm toán
The best or nothing
d. hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
x1 x2 0
là
x1 x2 0
e. hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2
x1 x2 0
là
x1 x2 0
8. Điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
* Điều kiện nằm cùng phía
a. A xA ; y A và B xB ; yB nằm cùng phía, hoặc
khác phía so với đường thẳng : ax by c 0
ax
A
byA c axB byB c 0
* Điều kiện nằm khác phía
ax
A
byA c axB byB c 0
* Điều kiện nằm cùng phía: Hàm số có hai điểm
cực trị cùng dấu hay phương trình y 0 có hai
b. nằm cùng phía, hoặc khác phía so với trục Oy.
nghiệm phân biệt x1 , x2 cùng dấu (công thức 6.b).
* Điều kiện nằm khác phía: Hàm số có có hai điểm
cực trị trái dấu hay phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 trái dấu (công thức 6.b).
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
c. hai điểm cực trị đều nằm phía trên trục Ox
y .y 0
x1 , x2 và CĐ CT
.
yCĐ yCT 0
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
d. hai điểm cực trị đều nằm phía dưới trục Ox
y .y 0
x1 , x2 và CĐ CT
.
yCĐ yCT 0
là phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 và yCĐ .yCT 0 ;
e. hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục Ox
hoặc đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân
biệt Phương trình hoành độ giao điểm
f x 0 có ba nghiệm phân biêt.
9. Phương trình bậc 3 có ba nghiệm lập thành cấp số cộng khi có một nghiệm là x
số nhân nếu một nghiệm là x 3
LOVEBOOK.VN| 484
d
.
a
b
; lập thành cấp
3a
Công phá kĩ thuật Casio
More than a book
10. Cách nhận diện đồ thị hàm số bậc ba:
y
Giao Oy: y = d
Điểm uốn:
b
x=–
3a
Hình dáng đồ
thị cho dấu
của tham số a
O
x1 x2 =
c
3a
x
K
a. Để xác định của a ta chú ý đến hình dáng của đồ thị hàm số. Đồ thị đi lên ở bên phải thì a 0.
Đồ thị đi xuống ở bên phải thì a 0.
b. Để xác định dấu của b ta chú ý vào vị trí của điểm uốn và hoành độ tương ứng là x
b
.
3a
c
. Nếu hai cực trị có hoành độ cùng
3a
dấu thì a , c cùng dấu và ngược lại nếu hai cực trị có hoành độ trái dấu thì a , c trái dấu.
c. Để xác định dấu của c ta xét tích hai hoành độ cực trị x1 x2
d. Để xác định dấu của d ta xét vị trí tương giao của đồ thị với trục tung Oy, tại đó tung độ giao điểm
chính là y d để xét dấu.
LOVEBOOK.VN| 485
Phụ lục II: Tuyển tập công thức giải nhanh trắc nghiệm toán
The best or nothing
Vấn đề 02: Hàm số bậc bốn trùng phương y f x ax 4 bx 2 c, a 0
1. Điều kiện có ba cực trị: ab 0 ( a , b trái dấu); và điều kiện có một cực trị: ab 0 .
a 0
* Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực tiểu:
.
b 0
a 0
* Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực đại:
.
b 0
a 0
* Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại:
.
b 0
a 0
* Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại:
.
b 0
Với ab 0 thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
b
b
A 0; c , B ; , C ;
2a 4
2a 4a
tạo thành một tam giác cân tại A.
2. Đặt BAC thì cot 2
b3
b3 8a
và cos 3
.
2
8a
b 8a
3. Độ dài các cạnh: AB AC
b4
b
b
.
; BC 2
2
2a
2a
16a
2
2
4. Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là x2 y 2 c y c 0 .
b 4a
b 4a
5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC được tính theo công thức R
là r
abc
, bán kính đường tròn nội tiếp
4S
2S
, trong đó a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác.
abc
6. Một số điều kiện về tam giác ABC
Dữ kiện
Công thức thỏa mãn ab 0
a. Tam giác ABC vuông cân tại A
8 a b3 0
b. Tam giác ABC đều
24a b3 0
c. Tam giác ABC có diện tích SABC S0 cho trước
d. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất
e. Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp
LOVEBOOK.VN| 486
32 a 3S02 b5 0
Tìm
với