Công phá kĩ thuật Casio
More than a book
Vấn đề 07: Các vật thể tròn xoay trong không gian
h
Sxq 2 Rh r 2 h 2
r
Chỏm cầu
h h 2
V h2 R
h 3r 2
3
6
R
Sxq R h1 h2
Hình trụ cụt
h2
h1
R
Hình nêm loại 1
R
h h
V R2 1 2
2
2
V R3 tan
3
α
R
R
Hình nêm loại 2
2
V R3 tan
2 3
R
α
R
R
R
R
h
a
Sparabol
a
x
Parabol bậc hai
3
3
S x a
;
S h R
1
Vparabol R2 h
2
Parabol tròn xoay
R
4
Rh;
3
R
h
Selip ab
Diện tích elip và thể
tích khối tròn xoay
sinh bởi elip
b
a
a
b
4
Vquay quanh 2 a ab2
3
4
Vquay quanh 2b a2 b
3
LOVEBOOK.VN| 497
Phụ lục II: Tuyển tập công thức giải nhanh trắc nghiệm toán
r
The best or nothing
R
Diện tích hình vành khăn:
S R2 r 2
Hình xuyến
Thể tích hình xuyến (phao):
V
2
2
R r R r
4
Vấn đề 08: Các dạng toán số phức hay và khó
1. Nếu quỹ tích của M z là đường tròn tâm I a; b bán kính R đồng thời module của số phức cần tìm
max IJ R
max-min là JM thì:
.
min IJ R
x2 y 2
2. Nếu z c z c 2a thì quỹ tích của M z là elip 2 2 1 trong đó b2 a2 c2
a
b
f z 2f z f z
2
3. Nếu z k thì z a a2 k 2 2ax
2
2
2
z a a k 2ax
4. z là một số thực nếu z z và z là một số thuần ảo nếu z z
5. Nếu az2 bz c 0 với a, b, c
2
2
nhau, đồng thời z1 z2 z1 z2
6. 1 i 2i , 1 i
2
có hai nghiệm phức thực sự z1 ; z2 thì đây là hai số phức liên hợp của
c
a
3
2
1
3
2i ,
i 1
2 2
ni
i n 1 1
7. Một số tổng đặc biệt: 1 i i ... i
và 1 2i 3i 2 ... n 1 i n
i 1
2
n
2
2
2
8. Một số đẳng thức đặc biệt: z1 z2 z1 z2 2 z1 z2
9. Nếu
2
z
là số thuần ảo thì OMM là tam giác vuông tại O.
z
LOVEBOOK.VN| 498
n 1
n 1 i n 1
i 1
và zz zz 2OM.OM
2
Công phá kĩ thuật Casio
More than a book
Vấn đề 09: Các công thức tính thể tích tứ diện khó
Dạng hình chóp
Công thức tính nhanh
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng
VSABC
a, cạnh bên bằng b.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng .
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .
Cho hình chóp S.ABC có SA; SB; SC đôi một
vuông góc và AB a; BC b; CA c
1
V
12
a
2
a 2 3b 2 a 2
12
VS. ABC
a3
. tan
24
VS. ABC
a3
.tan
12
b2 c 2
a
2
c 2 b2
b
2
c 2 a2
2
Cho hình chóp S.ABC có ba mặt phẳng
SAB ; SAC ; SBC
đôi một vuông góc và
V
có diện tích lần lượt là S1 ; S2 ; S3
Cho tứ diện ABCD có
𝑆∆𝐴𝐵𝐶 = 𝑆1 ; 𝑆∆𝐴𝐵𝐷 = 𝑆2 ; 𝐴𝐵 = 𝑎
{
(𝐴𝐵𝐷)) = 𝛼
((𝐴𝐵𝐶), ̂
Cho hình chóp SABC có
SA = a; SB = b; SC = c
{̂
̂ = β; CSA
̂=γ
ASB = α; BSC
V
VSABC
{
Cho hình chóp đều SABCD có cạnh bên bằng
a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
2S1S2 sin
3a
1
VABCD abd sin
6
Cho hình chóp S.ABC có
SA = a; SB = b; SC = c
{ ((SAB),(SAC)) = α
̂ = β; ASC
̂=γ
ASB
(𝐴𝐵𝐶)) = 𝛽
((𝑆𝐶𝐴), ̂
(𝐴𝐵𝐶)) = 𝛾
((𝑆𝐴𝐵), ̂
3
abc
1 cos2 cos2 cos2 2 cos cos cos
6
Cho hình chóp ABCD có
AB = a; CD = b
{
̂
d (AB, CD) = d (AB,
CD) = α
Cho hình chóp S.ABC có
𝐵𝐶 = 𝑎; 𝐶𝐴 = 𝑏; 𝐴𝐵 = 𝑐
(𝐴𝐵𝐶)) = 𝛼
((𝑆𝐵𝐶), ̂
2S1 .S2 .S3
VSABC
V
abc
.sin .sin .sin
6
2S2
S SABC
3 a.cot b.cot c.cot
4a 3 tan
V
3
2 tan
2
3
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a và góc ở đáy của mặt bên bằng với
;
4 2
VSABCD
a 3 tan 2 1
6
Cho lăng trụ tam giác có thể tích là V. Khi đó, thể tích của tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng
phẳng là:
V
3
LOVEBOOK.VN| 499
Phụ lục II: Tuyển tập công thức giải nhanh trắc nghiệm toán
The best or nothing
Cho khối hộp ABCD.ABC D có thể tích V.
V
.
6
Khi đó thể tích của tứ diện tạo bởi 4 đỉnh bất kì không đồng phẳng là
V
.
3
Thể tích của tứ diện tạo bởi hai đường chéo của hai mặt phẳng đối diện là
Vấn đề 10: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
S
S
S
E
H
I
A
P
F
C
B
P
P
K
G
D
̂ ) = SAH
̂ (Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy)
1. Góc loại 1: (SA,(P)
̂ ) = BSF
̂ (Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đứng chứa đường cao SI)
2. Góc loại 2: (SB,(SIC)
̂ ) = KSG
̂ (Góc giữa đường cao SK và mặt bên SDE )
3. Góc loại 3: (SK,(SDE)
Vấn đề 11: Góc giữa hai mặt phẳng
S
S
S
P
B
A
D
P
A
B
J
O
H
C
C
D
K
N
M
̂ ) = SCD
̂ (Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy)
1. Góc loại 1: ((SAB),(P)
̂
̂ (Góc giữa hai mặt bên có hai cạnh song song AB và CD)
2. Góc loại 2: ((SAB),(SCD)
) = KSJ
̂
̂ (Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đứng chứa đường cao SH).
3. Góc loại 3: ((SMN),(SHN)
) = OPM
Vấn đề 12: Các công thức về mặt cầu
1. Mặt cầu loại 1: Các đỉnh A, B, D cùng nhìn SC dưới một góc vuông thì bán kính mặt cầu R
SC
2
S
S
A
C
A
B
B
2. Mặt cầu loại 2: Nếu SA vuông góc với đáy thì R2 RD2
D
C
SA2
. Các vấn đề cần chú ý về RD (bán kính
4
đường tròn ngoại tiếp mặt đáy):
a. Nếu đáy là tam giác vuông thì RD
LOVEBOOK.VN| 500
a 3
1
cạnh huyền và nếu đáy là tam giác đều thì RD
.
3
2
Công phá kĩ thuật Casio
More than a book
b. Nếu đáy là hình vuông thì RD
D
a 2
.
2
c. Nếu đáy là hình chữ nhật thì RD
1
đường chéo .
2
d. Nếu đáy là tam giác cân có góc 1200 cạnh bên bằng a thì cạnh
C
A
đáy bằng a 3 còn RD a .
e. Nếu đáy là tam giác thường thì áp dụng công thức Herong
RD
abc
4 p p a p b p c
B
.
3. Mặt cầu loại 3: Nếu O.ABC là tam diện vuông tại O thì R2
1
OA2 OB2 OC 2 .
4
4. Mặt cầu loại 4: Nếu chóp có các cạnh bên bằng nhau (hình chóp đều) thì R
SA 2
. Trong đó O là tâm
2SO
của đáy và:
a. Nếu đáy là tam giác đều thì O là trong tâm, trực tâm.
b. Nếu đáy là tam giác vuông thì O là trung điểm cạnh huyền.
c. Nếu đáy là hình vuông, hình O là giao điểm hai đường chéo và là trung điểm mỗi đường.
5. Mặt cầu loại 5: Nếu hai mặt vuông góc với nhau (mặt bên vuông góc mặt đáy) thì R2 R12 R22
AB2
4
trong đó AB là giao tuyến.
6. Mặt cầu loại 6: Chóp S.ABC tổng quát có chiều cao SH và tâm đáy là O thì ta giải phương trình
SH x
2
OH 2 x 2 RD2 để tìm x. Với x tìm được ta có R2 x 2 RD2 .
7. Mặt cầu loại 7: Bán kính mặt cầu nội tiếp r
3V
.
Stp
8. Một số vấn đề khác của mặt cầu:
a. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện gần đều R
b. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều: R
2 2
a b2 c 2 .
3
a 6
a 6
và mặt cầu nội tiếp tứ diện gần đều: r
.
12
4
c. Cho tứ diện ABCD với các kích thước như hình vẽ bên.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là
R
trong đó p
p p a.a p b.b p c.c
6V
a.a b.b c.c
.
2
LOVEBOOK.VN| 501
Phụ lục II: Tuyển tập công thức giải nhanh trắc nghiệm toán
The best or nothing
Vấn đề 13: Những điều cần nhớ về đa diện
Khối đa diện đều
Số đỉnh
Số cạnh
Số mặt
Loại
MPĐX
Tứ diện đều
4
6
4
3; 3
6
Lập phương
8
12
6
4; 3
9
8 mặt đều
6
12
8
12 mặt đều
20
30
12
LOVEBOOK.VN| 502
9