Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tính toán tỷ số truyền bộ truyền xích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.92 KB, 5 trang )

Tính toán tỷ số truyền bộ truyền xích
Các thông số của động cơ 110cc Honda
8,27 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 8,44 Nm tại 6.000
vòng/phút.

 1 n 3  n  2  n 3 
N e = N e max  e +  e ÷ −  e ÷ 
2n
2  nN   nN  
 N

10 4 N e
Me =
1, 047.ne
Loại xe
Xe sinh
thái

(Nm)

(Ne (kW) ;

động cơ nN
Xăng

Vma Nmax(K
x
w)
750 40
6.17
0



(kW)

ne (vg/ph))
Memax
8.34

nM
5500

Theo công thức trên, ta có bảng momen và công suất của động cơ theo số vòng
quay như sau :

Sau khi tra tài liệu xe honda RSX. Ta có tỷ số truyền của các tay số như sau:
Bảng 2
Tỷ số truyền
cấp 1 (trước hộp
số)
Tỷ số
4.06
truyề
n

Số 1

Số 2

Số 3

Số 4


Bộ nhông
xích

Bán kính
Bánh xe

2.6

1.55

1.14

0.92

2.64

0.288 m


Tính bán kính bánh xe :
Lốp có bán kính thiết kế là 10 Inh=254mm
Bán kính làm việc trung bình :
rb =.r0=(0,930 (mm)
Chọn rb = 237 mm = 0,237 m.
Tìm tốc độ vòng quay tối ưu của động cơ
Theo chia sẻ từ nhân viên hướng dẫn lái xe của Honda, Chiếc Honda RSX sẽ
đạt mức tiêu thụ nhiên liệu tốt nhất khi chạy ổn định trong khoảng 40 - 60 km/h
trên đường bằng, ở số 4. Ở tốc độ quá cao, mức tiêu thụ nhiên liệu tăng một phần
do tổn thất ma sát tăng, hiệu suất đốt cháy giảm,

Ta công nhận xe chạy ở vận tốc 50km/h=13.89 m/s thì đạt mức tiêu thụ nhiên liệu
là lớn nhất.
Theo như bảng 2, ta có tỷ số truyền từ động cơ đến bánh xe là
i4=4.06*0.92*2.64=9.86
tốc độ vòng quay tối ưu của động cơ là
ndc=v.i4/Rbx = 13.89.9.86/0.288=475,5 ( rad/s)=4541 v/p
Tính toán tỷ số truyền của hệ thống truyền lực
Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được tính toán dựa vào điều kiện tốc độ di
chuyển của xe
Xe thường di chuyển ở tốc độ v=30km/h=8.33 m/s
Với tốc độ tối ưu của động cơ tìm được ở trên là 4541 v/p ta tìm được tỷ số truyền
của hệ thống truyền lực là:
itl=ndc.rb/v=475,5.0.237/8,33=13,5
như vây, phần tỷ số truyền do hộp số và bộ truyền xích đảm nhiệm là
i’=13,5/4,06=3,33.
Phân phối tỷ số truyền:


Hộp số sẽ để ở số 1 với tỷ số truyền là i2=2,6
Bộ truyền xích sẽ có tỷ số truyền là ix=1,28
LỰC KÉO
Khi xe chuyển động, lực kéo phát ra tại bánh xe chủ động phải thắng các lực
cản: cản lăn, cản không khí, cản lên dốc, cản quán tính.


Tính lực kéo tại bánh xe:
ηt = 0,85; rb = 0,237m

Ta có: Fk = 48,41.Me





Lực cản lăn: Hệ số cản lăn của đường f = 0,02; trọng lượng cả người và xe:
1000N
Ta có:
Ff = G.f = 1000.0,02 = 20 (N)
Lực cản không khí :
3
; t = 0,85 ; Cw = 0,2 ; A = 0,3928 m2

A: diện tích cản chính diện được đo bằng inventor.
Ta có bảng sau:
ne
Ne
Me
v
Fk
Ff
Fw
Ff+Fw
ne
Ne
Me
v
Fk
Ff
Fw
Ff+Fw


500
0.24
4.68
8.78
226.53
20.00
0.29
20.29
5500
4.81
8.35
96.56
404.04
20.00
34.96
54.96

1000
0.56
5.36
17.56
259.50
20.00
1.16
21.16
6000
5.23
8.33
105.33
403.20

20.00
41.61
61.61

1500
0.94
5.97
26.33
289.09
20.00
2.60
22.60
6500
5.61
8.24
114.11
398.97
20.00
48.83
68.83

2000
1.36
6.51
35.11
315.29
20.00
4.62
24.62
7000

5.93
8.08
122.89
391.36
20.00
56.63
76.63

2500
1.83
6.98
43.89
338.11
20.00
7.22
27.22
7500
6.17
7.86
131.67
380.38
20.00
65.01
85.01

3000
2.32
7.39
52.67
357.55

20.00
10.40
30.40
8000
6.33
7.56
140.44
366.01
20.00
73.97
93.97

3500
2.83
7.72
61.44
373.61
20.00
14.16
34.16
8500
6.40
7.19
149.22
348.25
20.00
83.50
103.50

4000

3.34
7.98
70.22
386.29
20.00
18.49
38.49
9000
6.37
6.76
158.00
327.12
20.00
93.62
113.62

4500
3.85
8.17
79.00
395.59
20.00
23.40
43.40
9500
6.22
6.25
166.78
302.61
20.00

104.31
124.31

5000
4.34
8.29
87.78
401.51
20.00
28.89
48.89
10000
5.94
5.67
175.56
274.72
20.00
115.57
135.57


Đồ thị lực kéo và lực cản của xe ở 100% độ mở bướm ga
KHẢ NĂNG TĂNG TỐC CỦA Ô TÔ
1/Gia tốc ô tô
Áp dụng công thức : = 1,05 + 0,0015.it2
= 1,05 + 0,0015.13.52 = 1.32
j=

Áp dụng công thức:
Ta lại có

D=
ta có bảng sau:

( D− f ) g
δi


v
D
v
D

8.78
0.23
87.78
0.37

17.56
0.26
96.56
0.37

26.33
0.29
105.33
0.36

35.11
0.31
114.11

0.35

43.89
0.33
122.89
0.33

52.67
0.35
131.67
0.32

61.44
0.36
140.44
0.29

70.22
0.37
149.22
0.26

79.00
0.37
158.00
0.23

52.67
0.35
2.43

131.67
0.32
2.19

61.44
0.36
2.52
140.44
0.29
2.02

70.22
0.37
2.58
149.22
0.26
1.82

79.00
0.37
2.61
158.00
0.23
1.59

Như vậy, bảng gia tốc của ô tô với giá trị f=0.02:
v
D
j
v

D
j

8.78
0.23
1.53
87.78
0.37
2.62

17.56
0.26
1.77
96.56
0.37
2.59

26.33
0.29
1.98
105.33
0.36
2.54

35.11
0.31
2.16
114.11
0.35
2.45


43.89
0.33
2.31
122.89
0.33
2.34

Từ kết quả bảng trên ta vẽ được đồ thị j-v :

Hình 5: Đồ thị gia tốc ô tô



×