Đề 1
*Đề thi:
1/ Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
4 ; ……; 12 ; 16 ; …….; ……..; 28 ; 32 ; …….; 40.
2/ Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 46 + 30 + 19
b) 85 – 18
3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
>
<
=
a) 99 …. 100
b) 4 × 8 .... 30
?
18: 2 .... 3 × 3
87 …. 78
4/ Tính: (1,5 điểm)
a) 2 × 7 = ………
b) 24l: 3 = ………
5cm × 5 = ………
35: 5 = ………
5/ Tính: (1 điểm)
5 × 9 + 49 = ………………………………………………………
……………………………………………………....
6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm: (1điểm)
B
C
A.
.D
………………………………………………………………
7/ Giải bài toán sau: (2 điểm)
Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển
vở?
Trang 1
8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: (1 điểm)
+
–
x
:
5 .... 5 = 25
?
5 …. 5 = 10
Trang 2
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 2:
1/Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40.
2/Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
46
85
+ 30
18
19
67
95
3/Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
a) 99 < 100
b) 4 x 8 > 30
87 > 78
18: 2 = 3 x 3
4/Tính: (1,5 điểm)
a) 2 x 7 = 14
35 : 5 = 7
b) 24 l: 3 = 8 l
5cm x 5 = 25cm
5/Tính: (1 điểm)
5 x 9 + 49 = 45 + 49 = 94
6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ: (1 điểm)
ABC; BCD hoặc DCB; CBA.
7/Giải bài toán sau: (2 điểm)
Bài giải:
Số quyển vở 5 học sinh được phát tất cả là:
4 x 5 = 20 (quyển vở)
Đáp số: 20 quyển vở
8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: (1 điểm)
5 x 5 = 25
5 + 5 = 10
Trang 3
ĐỀ SỐ 2
1. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau:
2 x 6 = …. ; 3 x 4 = …. ; 4 x 9 = …. ; 5 x 8 = …. ?
A. 8; 7; 13; 13.
B. 12; 12; 36; 40.
C. 11; 13; 35; 41. D. 12; 12; 38; 30.
2. (1 điểm) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy
khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 5 cái kẹo.
B. 6 cái kẹo.
C. 7 cái kẹo.
D. 8 cái kẹo.
3. (1 điểm) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới
đây:
A. 2 : 4 = 8.
B. 8 : 2 = 4.
C. 8 : 4 = 4.
D. 2 : 4 = 4.
4 : 2 = 8.
8 : 4 = 2.
4 : 8 = 4.
4 : 2 = 4.
4. (1 điểm) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:
A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường gấp khúc.
5. (1 điểm) Hãy khoanh vào hình đã tô màu
A.
B.
D. Hình chữ nhật.
1
số ô vuông trong những hình dưới đây:
3
C.
D.
6. (1 điểm) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một
phần mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
1
.
5
7. (2 điểm) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài
đoạn dây đồng đó?
Bài giải
Trang 4
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học
sinh?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Trang 5
HƯỚNG DẪN
CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
Câu 1: B (1 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: B (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: B (1 điểm)
Câu 6: D (1 điểm)
Câu 7 (2 điểm):
Bài giải
Độ dài đoạn dây đồng đó là: (0,5 điểm)
3 + 3 + 3 = 9 (cm) (1 điểm)
Đáp số: 9 cm (0,5 điểm)
Câu 8 (2 điểm):
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là: (0,5 điểm)
25 : 5 = 5 (học sinh) (1 điểm)
Đáp số: 5 học sinh (0,5 điểm)
Trang 6
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
3x5=
4x8=
5 x 5=
1 x 5=
24 : 4=
30 : 5 =
12 : 3=
20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26
56 - 37
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24
X:4=8
……………….
…………………..
……………….
…………………..
Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu
A
b/ Khoanh vào
1
3
B
C
1
số chấm tròn trong hình sau:
5
●●●●●
●●●●●
●●●●●
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào trong các phép tính sau:
x 4 = 12
20 : = 5
: 5 = 2
5 x =5
Câu 6. ( 2 điểm)
Trang 7
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G
2cm
C
Đường gấp khúc trên có tên là:………..
Đường gấp khúc trên có độ dài là:...........
4 cm
3cm
E
Trang 8
Đề 4
Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 4 = ………….
12 : 2 = ………….
4 x 5 = ………….
15 : 5 = ………….
Bài 2(1 điểm). Tìm x
a. x x 5 = 20
b. x : 5 = 3
....................................
...................................
....................................
...................................
....................................
...................................
Bài 3(1 điểm). Tính?
a. 5 x 7 – 15 = ..............................
b. 2 x 5 + 29 = ................................
......................................................
.....................................................
Bài 4 ( 1 điểm). Viết phép nhân thích hợp
a) 4 + 4 + 4+ 4 = ........................
b) 5 + 5 +5 = ..............................
Bài 5(3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
P
a. Độ dài đường gấp khúc MNP là:
N
A. 8 cm
2 cm
B. 9 cm
3 cm
4 cm
M
C. 10 cm
b. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 10 cm và 13 cm
A. 30 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
c. Đã chia ½ hình nào?
A
B
C
Trang 9
Bài 6(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 7(1điểm). Mỗi can đựng 2 l dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 8(1điểm). Có 18 là cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Trang 10
Đề 5
Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 3 = …….
3 x 6 = ……
4 x 7 = ……..
5 x 2 =……..
8 : 2 =……...
21 : 3 =……..
12 : 4 = …….
20 : 5 = ……..
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 5 – 18 = ……………….
b/ 2 x 8 + 10 =…………….
=………………..
=…………….
Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 4 x 1
12 : 3
b/ 5 x 3
3x5
c/ 10 : 2
2x5
d/ 3 x 6
8:2
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
a/ X x 3 = 27
b/ X : 2 = 5
……………
……………..
……………
……………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
11
a/ 15cm : 3= ………..cm
10
b/ Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút
9
12
1
2
3
4
8
5
7
6
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :
A. 1
B. 1
C. 1
2
3
4
b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là:
2 cm
Trang 11
4 cm
A. 10 cm
B.12 cm
C.11cm
5 cm
Bài 7: (2 điểm)
a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?
Bài giải
…………………………………………………………………………
……………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Đề 6
Trang 12
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
3 x 8 = ……. ; 4 x 4 = ……..;
5 x 7 =…… ;
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = ……
; 32 : 4 = …… ;
Bài 2:Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 4 x
= 20
b/ 25 :
Bài 3: Tính :
(2điểm)
2 x 3= ….
45 : 5 =…… ;
(1điểm)
=5
a) 3 x 7 + 10 = ……………
10 : 2 + 17 =
..…………
……………
…………..
b) 36 + 19 – 15 = ………….
52 – 18 + 20 = ……………
…………..
……………
Bài 4: Tìm X (2 điểm ).
a) X x 4 = 32
b) X : 5 = 5
………………
………………
………………
………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a) Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A.
1
B.
1
2
b) Hình nào đã tô màu
C.
3
1
4
1
3
A
B
C
Bài 6: Dựa vào hình vẽ bên. Tính độ dài đường gấp khúc (1điểm )
Trang 13
5 cm
4 cm
6 cm
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 7:( 1 điểm ).
a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ).
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Đề 7
Trang 14
Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm)
3x4=
4x7=
36 : 4 =
24 : 3 =
b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm).
99 là số lớn nhất 3 chữ số
¨
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4
¨
Bài 2: (1 điểm) .Viết dấu thích hợp vào ô trống.
a./ 4 x 6 ¨ 4 x 5
b./ 4 x 7 ¨ 3 x 10
1
Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tô màu 4 hình nào ? (1 điểm)
C
A
A.
1
4
B.
C.
1
1
2
5
Bài 4 : (2 điểm) Tính
12 : 2 + 29 = ……………
5 x 3 – 14 = ………………..
=……………
= ………………..
4 x 5 – 18 =…………….
2 x 8 + 29 =…………………
= …………….
= …………………
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Trang 15
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
B
a ./ 14cm
D
4 cm
3 cm
b ./ 9cm
7 cm
A
C
c ./ 7cm
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
3 x X = 15
X:2=5
……………………..
………………………
……………………..
Bài 7: (1 điểm)
………………………
Tính chu vi hình tam giác sau:
3 cm
7 cm
6 cm
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 8 (1 điểm)
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang 16
ĐỀ 8
Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10,12,….., ……,…….,……..,……..
b) 21,24,……,…….,…….,…….,……
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ
B. 1 ngày
C. 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 90
C. 120
Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3
3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2
4 x 9 …… 5 x4
Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm
8:4=
3:3=
3x6=
50 : 5 =
12 : 4 =
3 x 9=
5x2=
5x5=
Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
4cm
4cm
4cm
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
Trang 17
a/. X x 3 = 15
b/. x – 15 = 37
……………………
………………….
……………………
………………….
……………………
………………….
Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 7 học sinh mượn bao nhiêu
quyển sách?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
……………………………………………………………………………………………
Trang 18