SINH LÝ MÁU
Thạc sĩ . ĐINH THỊ THU HỒNG
Mục tiêu
Trình bày được cấu trúc, chức năng và số
lượng bình thường của các tế bào máu
Nêu được đặc điểm của hệ thống nhóm máu
ABO, Rhesus và giải thích được các ứng
dụng, tai biến liên quan trong lâm sàng
Trình bày được các giai đoạn cầm máu
Một vài tính chất của máu
Độ quánh: gấp 4 - 5 lần nước
pH: hơi kiềm
cầu
Hồng
7,35 - 7,45
1. Chức năng của máu
Chức năng vận chuyển
Chất dinh dưỡng, O , nước,
chất điện giải...
2
CO và các chất thải...
Vận chuyển nhiệt
2
1. Chức năng của máu
Chức năng bảo vệ
Chống lại các vi sinh vật, độc
tố...
mạch
Chống mất máu ra khỏi thành
1. Chức năng của máu
Chức năng điều hoà
Điều hoà pH
Điều hoà lượng nước trong cơ thể
Điều hoà nhiệt
2. Cấu tạo của máu
Huyết
tương
Huyết cầu
máu có chất
kháng đông
THÀNH PHẦN
Protein 7%
huyết tương
55%
Chất hoà tan 2%
(Gluxit, lipit, Na+ K+ Ca+
+
Cl-)
Nước 91%
Tiểu cầu 200-300x106/lit
tế bào
Bạch cầu 8 x 106/lit
( Huyết cầu)
45%
Hồng cầu 4-5 x 1012/lit
Hct: Thể Tích huyết
cầu/ TT máu toàn phần
2. Cấu tạo của máu
Huyết cầu:
Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu
2. Cấu tạo của máu
Huyết tương
Nước: chủ yếu
Protein: 82 – 83g/l
Fibrinogen: 3 – 4g/l
Lipid: 4- 5g/l
Glucose 1g/l
Vitanin và muối khoáng
Các sản phẩm chuyển hóa
Các chất điện giải của huyết tương:
- Tồn tại dưới dạng các ion.
+ Cation: Na+, K+, Ca2+, Mg2+
+ Anion: Cl-, HCO3-, HPO42-, SO42* vai trò
+ Na+, Cl- có tác dụng tạo áp suất thẩm thấu.
+ K+ có tác dụng trong quá trình hưng phấn
thần kinh.
+ Ca+ cần cho cấu tạo xương, quá trình đông
máu, quá trình hưng phấn thần kinh và cơ.
+ Phospho (P) giúp giữ cân bằng điện giải.
Dung dịch NaCl 9%0 là dung dịch đẳng
trương với máu.
Dung dịch glucose 5% cũng là dung dịch
đẳng trương với máu.
• HUYẾT TƯƠNG :
1)Prôtêin huyết tương:
- Albumin: *Tạo áp suất keo của máu
* Vận chuyển a xít béo tự do
- Globulin:* Chức năng bảo vệ: globulin miễn
dịch gồm 5 loại IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
*Vận chuyển triglycerit, các hormon steroid Fibrinogen: tham gia quá trình đông máu
2) Carbohydrate huyết tương:
Trong máu chủ yếu ở dạng gluco:
-guồn cung cấp năng lương chủ yếu cho cơ thê
-Tham gia cấu tạo của nhiều chất
Acid lactic:
-Sản phẩm của dạng đường chuyên hóa yếm khí
-Khi cơ vận động : acid tăng 10-20 lần
3) Lipid huyết tương:
-Cholesterol
-Triglyceride
-Phospholipid
-Lipoprotein
Tùy vào thành phần triglyceride
trong cấu trúc, ta có 3 loại:
*
-LDL: vận chuyên cholesterol từ máu
về mô
-HDL: Chuyên cholesterol từ các mô
dư thừa về gan
-VLDL: Vận chuyên triglyceride từ gan
ra máu
Trung tinh 50-70%
hồng cầu 4-5
x1012/L
Lymphô 20-40%
Toan tinh 2-4%
Tiêu cầu 200300x106/L
Mono 3-8%
Kiềm tinh 0,51%
Sinh lý các loại huyết cầu
Bách cầu
Tiểu cầu
.
Hồng cầu
Sinh lý
HỒNG CẦU
Đặc điểm cấu tạo
hồng cầu
Hình dạng - Cấu trúc
Không có nhân
Không có bào quan
Hình đĩa hai mặt lõm
Thể tích 90 - 95 µ m
3
Đặc điểm cấu tạo hồng
cầu
7 - 8 µm
90 - 95 µ m3
2 - 2,5 µ m
1 µm
Hình đĩa lõm của hồng cầu
Hình đĩa lõm của hồng cầu
Hình dạng này có các lợi điểm
Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc lên
khoảng 30%
Tăng khả năng khuếch tán khí
Hình đĩa lõm của hồng cầu
Làm hồng cầu mềm dẻo, dễ biến dạng
Chức năng của hồng cầu
Vận chuyển khí
Vận chuyển chủ yếu O2
Vận chuyển một phần CO2
Giúp huyết tương vận chuyển CO2
Điều hoà thăng bằng toan kiềm
Hemoglobin
34%