Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Đào tạo lãnh đạo cấp vụ CHỨC TRÁCH, NHIỆM vụ và TIÊU CHUẨN cấp vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 31 trang )

CHỨC TRÁCH, NHIỆM VỤ VÀ TIÊU CHUẨN CẤP
VỤ

PGS.TS. Trần Thị Diệu Oanh
P.Trưởng Khoa Nhà nước - Pháp luật và LLCS
Học viện Hành chính Quốc gia


MỤC ĐÍCH
 Làm rõ vị trí của cấp vụ
 Chức trách, nhiệm vụ của lãnh đạo, quản lý cấp vụ
 Nhận thức đầy đủ về công tác quản lý của mình đối với nhiệm vụ được phân công
 Tiêu chuẩn cấp vụ


NỘI DUNG
I.

CẤP VỤ TRONG HỆ THỐNG BỘ MÁY QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

II.

NHIỆM VỤ CỦA CẤP VỤ

III.

YÊU CẦU PHÁP LÝ VÀ TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP
VỤ


Cơ sở pháp lý


 Luật tổ chức Chính phủ năm 2015
 Nghị định 123/2016/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chức năng nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ

 Nghị định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của các Bộ


Văn bản
 Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của HN Trung ương 6 khoá
XII một só vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của
HTCT tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả

 Nghị quyết số 10/NQ-CP ngày 3/2/2018 ban hành chương trình hành
động của CP về đổi mới, sắp xếp tổ tchức BMHCNN theo chỉ đạo của
BCT.


 Nghị quyết 39 –NQ/TW ngày 17/4/2015 về tinh giản biên chế và cơ cấu
lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
 Chỉ thị 02/CT-TTg ngày 6/01/2917 về việc đẩy mạnh thực hiện chủ
trương tinh giản biên chế
 Kế hoạch 07 của BCHTW về thực hiện NQ 18 ngày 27/11/2017
 Quyết định 89 –QĐ/TW ngày 4/8/2017 của BCHTW quy định khung tiêu
chuẩn chức danh, định hướng khung tiêu chí đánh giá cán bộ lãnh đạo,
quản lý các cấp


Vị trí và chức năng của Bộ
7


 Bộ là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý
nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ
công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc.

9/21/19


Cơ cấu tổ chức của Bộ
8

 a) Vụ;
 b) Văn phòng;
 c) Thanh tra;
 d) Cục (nếu có);
 đ) Tổng cục (nếu có);
 e) Đơn vị sự nghiệp công lập.

9/21/19


1. Vị trí, chức năng của Vụ
9

 Vụ là tổ chức thuộc Bộ, thực hiện chức năng tham mưu tổng hợp hoặc
chuyên sâu về QLNN đối với ngành, lĩnh vực hoặc tham mưu về công
tác quản trị nội bộ của Vụ;
 Vụ không có tư cách pháp nhân, không có con dấu, không có tài
khoản.
 Vụ trưởng được ký thừa lệnh Bộ trưởng các văn bản hướng dẫn giải

quyết thông báo các vấn đề liên quan đến chuyên môn nghiệp vụ
thuộc chức năng, nhiệm vụ của Vụ
 Vụ không tổ chức phòng trong Vụ, trừ trường hợp có nhiều mảng công
tác hoặc khối lượng lớn
 Chế độ hoạt động của Vụ: Chế độ thủ trưởng kết hợp với chế độ
chuyên viên

9/21/19


Vị trí, chức năng của Thanh tra
10

 TT là tổ chức thuộc Bộ, thực hiện chức năng giúp BT QLNN về công tác TT, GQ
khiếu nại tố cáo, PCTN, tiến hành TT, giải quyết KNTC và PCTN thuộc ngành,
lĩnh vực Bộ quản lý theo QĐ của PL;
 Nhiệm vụ và quyền hạn của TT thực hiện theo quy định của pháp luật về thanh tra.
 TT có con dấu và tài khoản riêng; được thành lập các phòng nghiệp vụ theo quy
định của PL. Số lượng phòng được quy định trong NĐ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ.
 Chánh TT được ký thừa lệnh Bộ trưởng các văn bản hành chính khi được Bộ
trưởng giao và được XPHC theo quy định của pháp luật về XLVPHC; Chánh TT
Bộ ký các văn bản và đóng dấu TT đối với các vấn đề thuộc thẩm quyền của TT Bộ
theo quy định của pháp luật thanh tra.

9/21/19


Vị trí, chức năng của Cục
11


 Cục là tổ chức thuộc Bộ, thực hiện chức năng tham mưu tổng hợp và giải quyết các vấn
đề cụ thể trong một hoặc một số lĩnh vực, giúp Bộ trưởng thực hiện nhiệm vụ QLNN và
tổ chức thực thi PL đối với chuyên ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi QLNN của Bộ theo
phân cấp, ủy quyền của BT.
 Trường hợp Bộ quản lý cơ sở vật chất kỹ thuật theo hệ thống dọc từ Trung ương đến địa
phương thì được thành lập cục thuộc Bộ để thực hiện chức năng quản trị nội bộ.
 Cục có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng; Cục trưởng được ban hành văn
bản cá biệt, văn bản hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về chuyên ngành, lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý của cục.

9/21/19


Vị trí, chức năng của Tổng Cục
12

 Tổng cục là tổ chức thuộc Bộ, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng quản lý
nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật đối với chuyên ngành, lĩnh vực lớn, phức tạp trên
phạm vi cả nước theo phân cấp, ủy quyền của Bộ trưởng.
 Tổng cục có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng. Tổng cục trưởng được
ban hành văn bản cá biệt, văn bản hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ về chuyên ngành,
lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của tổng cục.

9/21/19


Nhận định
13


 Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng nhận định tại Hội nghị lần thứ sáu Ban
Chấp hành Trung ương khoá XII “tổ chức bộ máy vẫn còn cồng kềnh,
nhiều tầng nấc, kém hiệu lực, hiệu quả...” Vì sao có thực trạng này?

 Liên hệ với Bộ, cấp Vụ

GVCC.PGS.TS. Trần Thị Diẹu Oanh

9/21/19


Lý giải
14

 Xu hướng chuyển vụ thành cục diễn ra phổ biến trong các bộ, cơ quan
ngang bộ

 Tính pháp quyền trong cải cách tổ chức BMHC không nghiêm
 Trách nhiệm của người đứng đầu CQHCNN
 Phân định thẩm quyền, phân công, phối hợp thực hiện nhiệm vụ giữa
các đơn vị

 .......

GVCC.PGS.TS. Trần Thị Diệu Oanh

9/21/19


Đặt vấn đề

15

 Các con số nói lên điều gì và Xu hướng tiếp theo sẽ như thế nào để
thực hiện tinh chỉnh bộ máy, phân định thẩm quyền giữa các cơ quan,
đơn vị?

9/21/19


Phương pháp chuyên gia
 Đánh giá về chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
và cách thức tổ chức thực hiện tinh giản, thu gọn đầu mối, xác định
chức năng, nhiệm vụ của Bộ, các đơn vị của Bộ hiện nay ở Việt Nam


Vấn đề đặt ra
 Vị trí, tính chất pháp lý của các Bộ - các đơn vị thuộc Bộ.
 Số lượng người đứng đầu, cấp phó, giải quyết biên chế sau khi sáp
nhập, hợp nhất.
 Phân định thẩm quyền giữa các Bộ.
 Xác định trách nhiệm người đứng đầu trong cơ quan hành chính nhà
nước
 Phân cấp, phân quyền, uỷ quyền trong Luật Tổ chức CQĐP năm 2015
và Nghị quyết số 21 của CP về PCQLNN giữa CP và UBND cấp tỉnh và
thực tiễn thực hiện tại các Bộ.
 Thí điểm đổi mới cách tuyển chọn lãnh đạo quản lý cấp vụ.


2. Vị trí, chức trách, tiêu chuẩn, nhiệm vụ của Vụ
trưởng, Phó VT

18

 Vị trí, chức trách
Vụ trưởng: Công chức đứng đầu một vụ, tham mưu giúp Bộ trưởng thực
hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành
được giao theo phân công, phân cấp và uỷ quyền của BT, chịu trách
nhiệm trước Bộ trưởng và PL về toàn bộ hoạt động của đơn vị

9/21/19


19

 Phó Vụ trưởng: Công chức lãnh đạo giúp việc VT, được VT phân công
phụ trách, chỉ đạo, quản lý một hoặc một số lĩnh vực công việc trong
lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành được giao; thay mặt VT điều hành
các hoạt động của Vụ khi được VT uỷ quyền, chịu trách nhiệm trước VT
và chịu trách nhiệm trước PL về việc thực hiện chức trách nhiệm vụ
được phân công.

9/21/19


 Tiêu chuẩn
20

 Quyết định 89 –QĐ/TW ngày 4/8/2017 của BCHTW quy định khung tiêu chuẩn
chức danh, định hướng khung tiêu chí đánh giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các
cấp
 Quyết định 83/2004/QĐ-BNV ngày 17/11/2004 của BTBNV về việc ban hành

tiêu chuẩn Vụ trưởng thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
 Quyết định 124/QĐ-BNV ngày 01/02/2019 của BT BNV ban hành quy định tiêu
chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý của Bộ Nội vụ thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH
đất nước (thay thế QĐ1204)
 Quyết định 2303/QĐ-BTC ngày 7/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành về tiêu chuẩn chức danh Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng của các đơn vị cơ
quan thuộc Bộ Tài chính
 Quyết định 4268/QĐ-BCT ngày 7/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy
định tạm thời về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý của cơ quan quản lý
thị trường.......
 Quyết định 2529/QĐ-BVHTTDL ngày 7/7/2019 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL ban
hành về tiêu chuẩn chức danh LĐ,QL của các cơ quan HC, ĐVSN thuộc Bộ
VHTTDL
9/21/19


21

 Quyết định 748/QĐ-BGTVT ngày 2/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban
hành về tiêu chuẩn chức danh LĐ,QL của các cơ quan, ĐV trực thuộc
Bộ GTVT

9/21/19


Tiêu chuẩn chung
22

 Chính trị tư tưởng
 Đạo đức, lối sống, ý thức tổ chức, kỷ luật

 Trình độ
 Năng lực, uy tín
 Sức khoẻ, độ tuổi

9/21/19


23

 6 nhóm nhiệm vụ theo QĐ83/2004/QĐ-BNV ngày 17/11/2004 ban hành
tiêu chuẩn vụ trưởng thuộc Bộ
 Phẩm chất
 Năng lực
 Hiểu biết
 5 năm công tác trở lên trong ngành (3 năm QL); tuổi bổ nhiệm lần đầu
không quá 55/nam và 50/nữ; có sức khoẻ bảo đảm công tác

9/21/19


24

 7 nhóm chức trách, nhiệm vụ theo Quyết định 124/QĐ-BNV
 Vụ trưởng: 5 năm công tác trở lên trong ngành đã có thời gian đảm
nhiệm là Phó Vụ trưởng và tương đương, tốt nghiệp đại học trở lên, bổ
nhiệm vào ngạch chuyên viên chính, tốt nghiệp lý luận cao cấp chính
trị...;
 Phó Vụ trưởng: 5 năm công tác trở lên trong ngành, bổ nhiệm vào
ngạch chuyên viên và tương đương, lý luận cao cấp chính trị...;


9/21/19


QĐ748/2019/QĐ-BGTVT của BT BGTVT
25

 Năng lực
 Hiểu biết
 Tiêu chuẩn đối với lãnh đạo đơn vị hành chính: Vụ trưởng và tương
đương: ngạch cvc trở lên, tốt nghiệp đại hoc phù hợp với lĩnh vực công
tác, QLHCNN ngạch CVCC, tốt nghiệp lý luận chính trị cao cấp...5 năm
công tác trở lên trong ngành (3 năm làm công tác QL về lĩnh vực
chuyên môn,chuyên ngành được giao)
 Phó vụ trưởng và tương đương: ngạch cv trở lên, tốt nghiệp đại hoc
phù hợp với lĩnh vực công tác, QLHCNN ngạch CVC, tốt nghiệp lý luận
chính trị trung cấp...3 năm công tác trở lên trong ngành lĩnh vực.

9/21/19


×