Dòng chảy trong kênh hở
+Dòng chảy đều
+ Dòng chảy không đều
thay đổi chậm
So sánh dòng chảy đều trong ống và kênh hở
Tổn thất năng lượng
ĐĐA
ĐNL
ĐĐA
ĐNL
h
Mặt so sánh
Dòng chảy trong ống
Mặt so sánh
Dòng chảy kênh hở
2
Dòng đều trong kênh hở
i = Jp = J
Công thức cơ bản:
ω
τ 0 = γ sinα
l
Q = const
ω 1v1 = ω 2 v 2 = Q
τ 0 = γRi
τ0
= v*2
ρ
v* = gRi
8g
v=
Ri
λ
v = C Ri
C = ks R
1
6
1 16
= R
n
1 23 12
v= R i
n
Qwan hệ
8 R1/6
C
V
=
=
=
f n g
g
gRSf
cho rối thành trơn
thành trơn sang thành nhám
1
= 1,80 lg Re− 1,5146
f
1
k s 21, 25
= 1,14 − 2, 0 lg
+
0,9 ÷
4R
Re
f
: ks - nham cát tương đương (bê tông nhám: ks
(mm) = 3,0 ÷ 4,5; kênh đất thăng đều:
ks = 3,0, mặt bê tông rất nhẵn: ks = 0,15 ÷ 0,30;
xây đá, cuội sỏi: ks = 6,0);
3
N χ N nN2
n = ∑
χ
1
2
3
Nhám phức tạp
Theo Einstein: thành
χ 1, χ 2 ,...,χ Nn
ωN phần có
n1, n2 ,...,nN
v1 = v2 = ...= vN = v
2
3
2
3
2
3
1
1
1
1 ω 2 1 ω1 2
1 ωN 2
i
v = i = i = ... =
nχ
n χ1
nN χ N
Nhám phức tạp
Theo Pavlôpski,
N
2
χ
n
∑ N N
1
n=
χ
1
2
Các dạng mặt cắt thông dụng
ω = b.h
χ = b + 2h
ω
R=
χ
1
ω = b.h + 2. .h.h.m = h(b + h.m)
2
χ = b + 2h 1 + m 2
ω
R = ; m = cotgα
χ
Các dạng mặt cắt thông dụng
2
r
ω = (ϕ − sin ϕ )
2
χ = r.ϕ
ω
R=
χ
Tính dòng
chảy đều
1
2/3 1/2
Q = ωR So
n
1
K = ωR 2/3
n
Yếu tố mặt cắt tính dòng đều.
kênh hình thang
P = b + 2h o 1 + m
ωR
2/3
K So
=
R 2/3
(b + mh o )h o
ω
R= =
P b + 2h 1 + m 2
o
2
(b + mh o )
nKω
=
5/3
5/3
ho
(b + 2h o 1 + m 2 ) 2/3
= f (b, m, h o )
Tính dòng
chảy đều
Kênh có
Đặt
ho
≥ 0, 02
b
1
Q = ωR 2/3S1/2
o
n
ωR 2/3
ωR 2/3
φ = 8/3
b
nQ
= ωR 2/3
So
(bh o )5/3
(h o / b)5/3
8/3
=
=
b
(b + 2h o ) 2/3 (1 + 2h o / b) 2/3
(ηo )5/3
nQ
ωR 2/3
= 8/3 =
= φ(ηo )
2/3
8/3
b
(1 + 2ηo )
So b
2
1
1
3
TÍNH TOÁN
Q = vω = ωC Ri = R ω i 2
n
LƯU LƯỢNG
ηo = h0 /b
φ(ηo ) ~ ηo
nQ
ωR 2/3 (1 + mηo )5/3 (ηo )5/3
= 8/3 =
= φ (ηo , m)
8/3
b
So b
(1 + 2 1 + m 2 ηo ) 2/3
(phụ lục 1)
Biết
ω ,b và m thì h
0
là:
b 2 + 4ωm − b
ho =
2m
Kênh tròn
D2
ω=
(2θ − sin 2θ); P = 2ro θ = Dθ; θ = f (h o / D);
8
Kênh tròn có góc ở tâm chắn đường mặt nước
nQ
ωR 2/3 1 (2θ − sin 2θ)5/3
= 8/3 =
= φ(h o / D)
2/3
8/3
32
D
θ
So D
(phụ lục 2)
b
Kênh có mặt cắt
β ln = ( ) ln = 2( 1 + m 2 − m)
lợi nhất về thủy lực
h
h
R=
2
Kênh nửa đường tròn có chu vi ướt là nhỏ nhất
πr 2
ω r h
ω=
, χ = πr , R = = =
2
χ 2 2
Kênh hình thang
ω = (b + mh)h
χ = b + 2h 1 + m 2
χ
= χ min
kênh mặt cắt chữ nhật
b=B
b
β ln = ( ) ln = 2
h
Kênh có mặt cắt
lợi nhất về thủy
lực, m=hằng số
1
ω = b.h + 2. .h.h.m = h(b + h.m)
2
ω
b = − mh
h
dχ
=0
dh
−b
+ 2( 1 + m 2 − m) = 0
h
b
β ln = ÷ = 2( 1 + m 2 − m)
h ln
χ = b + 2h 1 + m 2
ω
χ = − mh + 2h 1 + m 2 = f (h)
h
dχ
ω
= − 2 − m + 2 1+ m2
dh
h
h(b + mh)
2
=−
−
m
+
2
1
+
m
h2
−b
=
+ 2( 1 + m 2 − m )
h
= 60
α
OF=D
0
Mặt vắt kênh lợi nhất về thủy lực
B
OF =
D 1+m 2
OF = D
1+m 2
m
OF =
D 1+m 2
1+m 2
b
HỆ SỐ MÁI DỐC m THAY ĐỔI
CÁC BÀI TOÁN VỀ DÒNG CHẢY ĐỀU
TRONG LÒNG DẪN HỞ
Q = ωC Ri
Bài toán 1- Tính lưu lượng Q Khi biết diện tích ω
và độ dốc đáy i.
Bài toán 2- Tính độ dốc đáy i khi biết lưu
lượng Q và diện tích ω .
Bài toán 3- Tính diện tích mặt cắt ướt ω khi
biết lưu lượng Q và độ dốc đáy i.
Thí dụ 1
: Mặt cắt hình thang có độ sâu 3 (m), chiều rộng đáy b = 10 (m),
m =1.5, i = 3.10-4, nhám n = 0.017. Kiểm tra Q,v
Bài giải:
ω = (b + mh)h = 43,5
v = C Ri = 1, 67 m / s
m2
χ = b + 2h 1 + m 2 = 20,82 m
ω
R = = 2, 09 m
χ
1 1/ 6
C = R = 66,51 ( m / s )
n
Q = v.ω = 72, 44 m3 / s
v ≤ vox
Kiểm tra:
vox = 3, 6(hd ) 0,25 = 8, 06 m / s
THÍ DỤ 2
V = C Rh Se
A=
2.52 × 5.04
0.72 × 2.52
+ 2.52 × 16.8 +
× 3.6 + 0.72 × 150 = 162.52 m 2
2
2
P = 0.72 + 150 +
(1.8
2
+ 3.62 ) + 16.8 +
( 2.52
2
+ 5.04 2 ) = 177.18 m
A 162.52
Rh = =
= 0.917
P 177.18
0.69
V = 35 0.917 ×
= 0.7 m/s
1584
Q = VA = 0.7 × 162.52 = 113 .84 m 3 / s
19
Tìm h0 theo biểu đồ
Ko =
Q
i
K = Cω R
Bước 1: giả thiết độ sâu dòng chảy h1,h2,h3…hn
Bước 2: Đưa các giá trị trên mặt cắt ngang tính toán,
nhận được K1,K2,K3…Kn tương ứng với độ sâu đó
Bước 3: Vẽ đồ thị mối quan hệ K=f(h)
Bước 4: Xác định giá trị
Ko =
Q
i
Bước 5 : Từ giá trị K o tra đồ thị tìm được chiều sau chảy đều ho
Dòng chảy kênh hở
Sơ đồ mặt cắt dọc dòng chảy
V12
α
2g
Đường năng lượng
Sf
i ≠ j hay s0 ≠
Sf
V22
α
2g
Đường mặt nước
y1 Hay h
1
Đường đáy
z1
So
i
θ
y2
Hay h2
z2
Dòng không đều thay đổi chậm
Kênh lăng trụ và phi lăng trụ
dω dω dh
=
dl dh dl
Tỷ năng mặt cắt
Chiều sâu phân giới
Phương trình cơ bản
Các dạng đường mặt nước
dω ∂ω ∂ω dh
=
+
dl
∂l ∂h dl
Tỷ năng mặt cắt
v2
E = hcosα + α
2g
độ dốc đáy rất nhỏ
αv2
E = h+
2g
αQ2
E = h+
2gω 2
f ( E, h,Q) = 0
Trạng thái phân giới
Đường cong h( Q) với E không đổi
d(αQ )
=0
2
αQ = 2gω ( E − h)
2
2
dh
d αQ2 d 2
=
ω ( E − h) = 0
dh 2g dh
dω
=B
dh
dω
( E − h) − ω 2 = 0
2ω
dh
αQ
B=1
3
gω
[
]
2