5.5. THÍ NGHIỆM CỌC
5.5.1. Khái niệm
5.4. THÍ NGHIỆM CỌC
5.4.1. Khái niệm
Độ
Độlún
lúncủa
củacọc
cọcsẽ
sẽphát
pháttriển
triểnnhư
nhưthế
thếnào
nào??
2 Phương án
Cọc
Cọcsẽ
sẽbị
bịphá
pháhoại
hoạidưới
dướitải
tảitrọng
trọnglà
làbao
baonhiêu
nhiêu??
Dự báo dựa vào kết quả
khảo sát và thí nghiệm
địa chất
Kiểm tra bằng các phương
pháp thử tải cọc thi
công đại trà
5.5. THÍ NGHIỆM CỌC
5.5.2. Thí nghiệm nén tĩnh
Là PP tin cậy nhất trong việc xác định SCT của cọc Kiểm nghiệm
các PP tính toán SCT và Chọn giá trị chịu tải chính xác của cọc
Cọc sau khi hạ phải được “nghỉ” một thời gian trước khi thí nghiệm:
cọc nhồi 21 ngày; cọc khác 7 ngày
PP thí nghiệm: Tăng tải từng cấp lên cọc thử và đo độ lún ổn định
tương ứng. Từ đường quan hệ P – S Qu, Qc – SCT giới hạn đàn hồi
Qa
5.5. THÍ NGHIỆM CỌC
5.5.2. Thí nghiệm nén tĩnh
Số lượng cọc TN: 1% tổng số cọc, 2 cọc
Tải trọng thí nghiệm Qtn :
Thí nghiệm lượng giá:
Qtn = Qu Qvl
(Qu thường lấy theo CPT)
Qtn = (2 – 3) Qa Qvl
Thí nghiệm kiểm tra:
Qtn = (1.5 – 2) Qa Qvl
5.5. THÍ NGHIỆM CỌC
5.5.2. Thí nghiệm nén tĩnh
Chu kỳ thí nghiệm :
Chu kỳ I: Gia tải từ 0 – Qa (Qtn/2); giỡ tải Qa – 0
Chu kỳ II: Gia tải từ 0 – Qa; từ Qa – Qtn; giỡ tải Qtn – 0
Cấp tải Q:
Gia tải: Q 0.25Qa
Giỡ tải: gấp đôi khi gia tải
5.5. THÍ NGHIỆM CỌC
5.5.2. Thí nghiệm nén tĩnh
Thời gian giữ tải:
Gia tải:
Squ 0.25mm /h đối với cọc chống
Squ 0.1mm /h đối với cọc ma sát
Cấp tải lớn nhất: Max{ t đạt Squ, 24h}
Nén lại sau khi giỡ tải: t =30’
Giỡ tải:
t = 30’
Cấp tải 0: 30’ t 6h
t 2h
5.5. THÍ NGHIỆM CỌC
5.5.2. Thí nghiệm nén tĩnh
TN chu kỳ 1
TN chu kỳ 2
5.5.2. TN NÉN TĨNH
Đối
Đốitrọng
trọng
Dầm thép
••Khối
KhốiBT
BT
••Cọc
Cọcđúc
đúcsẵn
sẵn
••Thép
Thép
••Container
Containercát
cát
Sườn cứng
Kích
Gối đỡ
Sơ đồ sử dụng đối
trọng
Chuyển
vị kế
Đồng hồ
đo áp lực
tải
trọng
:
hệ
mốc
Trình bị
Thiết
tự:đoLập
chuyển
vị:
Lập
hệthống
thống
mốcchuẩn
chuẩncho
chothí
thínghiệm
nghiệm
tải thuỷ
đúng
tâm
– Truyền
2 chuyển
vị kế,
độđểchính
Dùng
kích
lực
tăng xác
tải, 0.01mm
dỡ tải tác dụng
–– Kiểm
tra
đồng
hồđộng)
đo áp lực
Hệ
thống
mốc
ổncủa
định
Quan
hệ Pđộ
– chính
S chuẩn
đượcxác
ghi
lại
(tay, tự
–– Tác
củanghiệm,
nhiệt độ
Lắp động
đặt, thí
tháo dỡ tốn 2 ngày
– Aûnh hưởng của tải trọng
Các
Cácyếu
yếutố
tốcó
cóảnh
ảnhhưởng
hưởnglớn
lớntới
tớiđộ
độchính
chínhxác
xáccủa
củathí
thínghiệm
nghiệm
nén
néntĩnh
tĩnh
Chi
Chiphí
phícao
caovà
vàtốn
tốnthời
thờigian
gianthí
thínghiệm
nghiệm
thúc
thúcđẩy
đẩycác
các
Sự lan truyền
tải pháp
trọng
và nghiệm
ảnh
hưởng
qua
lạitriển
giữa các cọc
phương
khác
phát
phương
phápthí
thí
nghiệm
khác
phát
triển
5.5.2. TN NÉN TĨNH
5.5.2. TN NÉN TĨNH
Sơ đồ sử dụng cọc
neo
Sơ đồ sử dụng cọc
neo
Kéo
Nén
Kéo
Aûnh
Aûnhhưởng
hưởngqua
qualại
lại––khi
khibố
bốtrí
trícọc
cọcneo
neogần
gần
Khả
Khảnăng
năngchịu
chịunhổ
nhổcủa
củacọc
cọcneo
neo
Hàn
Sơ đồ sử dụng cọc
neo
Loại
Loạicọc
cọc,,thời
thờigian
gianvà
vàPP
PPhạ
hạcọc
cọcneo
neocó
cóthể
thểảnh
ảnhhưởng
hưởngđến
đến
trạng
trạngthái
tháiứng
ứngsuất
suấtcủa
củacọc
cọcTN,
TN,do
dođó
đóảnh
ảnhhưởng
hưởngđến
đếnkết
kết
quả
quảthí
thínghiệm
nghiệmnén
néncọc
cọc
Cọc
Cọcthép
théphình
hình
5.5.2. TN NÉN TĨNH
5.5.2. TN NÉN TĨNH
Đất
Kích
Đá
Đệm
Dùng
44kích
lập
giảm
ảnh
hưởng
của
lực
ngang
Dùng
neo
xiên
để
tối
đa
Dùng
kích
độc
lậpđể
để
giảm
ảnhhưởng
hưởngcủa
củaviệc
lựckhoan
nganglỗ
Dùng
neo
xiênđộc
đểgiảm
giảm
tối
đaảnh
ảnh
hưởng
của
việc
khoan
lỗ
đến
đếnSCT
SCTcủa
củacọc.
cọc.Đồng
Đồngthời
thờigiảm
giảmsự
sựảnh
ảnhhưởng
hưởnggiữa
giữavùng
vùng
neo
neovà
vàthí
thínghiệm
nghiệmnén
néncọc
cọc
5.5.2. TN NÉN TĨNH
5.5.2. TN NÉN TĨNH
Sơ đồ kết hợp đối
trọng và cọc neo
Thí nghiệm kéo
100T
200T
Kéo
100T
Nén
5.5.2. TN NÉN TĨNH