Tải bản đầy đủ (.doc) (175 trang)

sinh 8 trọn bộ chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.48 KB, 175 trang )

Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..
Tiết 1, bài 1:
bài mở đầu
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
- Hs nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của môn học.
- Hs xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.
- Hs nêu đợc các phơng pháp học tập đặc thù của môn học.
2. k ỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
3.Thái độ:Yêu thích bộ môn.
II.Chuẩn bị:
1. Thầy: Hình 1.1

3 sgk.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Trò: Đọc và nghiên cứu sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.T ổ chức: (1
'
)
8A : 8D :
8B : 8
E
:
8C :
2. Kiểm tra: ( Không kiểm tra )
3. Bài mới:(40
'
)
Hoạt động của thầy và trò
Tg


Nội dung
* Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs nghiên cứu và trả lời các câu hỏi
sau:
? Trong chơng trình Sinh học 7, các em đã học các
ngành động vật nào?
? Lớp động vật nào tỏng ngành động vật có xơng sống
có vị trí tiến hoá cao nhất? Cho ví dụ cụ thể?
? Con ngời có những đặc điểm nào khác biệt so với
động vật?
- Hs nghiên cứu trả lời.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm đọc
thông tin mục I sgk và thảo luận để làm bài tập trang
5 - sgk.
- Hs trao đổi nhóm thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ
xung.
- Gv nhận xét, đa ra đáp án.

Rút ra kết luận.
18'
I. Vị trí của con ng ời trong tự
nhiên:

- Loài ngời thuộc lớp thú.
- Con ngời có tiếng nói, chũ viết, t
duy trừu tợng, hoạt động có mục
đích, làm chủ và cải tạo thiên
nhiên.
*Hoạt động 2:

- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục II, quan sát hình
1.1

3 sgk và trả lời các câu hỏi sau:
? Bộ môn Cơ thể ngời và vệ sinh cho chúng ta những
hiểu biết gì?
? Kiến thức của Cơ thể ngời và vệ sinh liên quan mật
thiết với ngành nghề nào trong xã hội?
- Hs đọc thông tin mục II và quan sát hình vẽ để trả
lời.


Rút ra kết luận.
* Hoạt động 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục III và cho biết:
? Muốn học tốt môn Cơ thể ngời và vệ sinh ta cần học
bằng những phơng pháp nào?
? Lấy ví dụ để minh hoạ cho các phơng pháp đó?
- Hs đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- Gv lấy thêm ví dụ để phân tích cho các phơng pháp
trên.

Rút ra kết luận.
12
'
10
'
II. Nhiệm vụ của bộ môn Cơ thể
ng ời và vệ sinh :
- Cung cấp kiến thức về cấu tạo và

chức năng sinh lý của các cơ quan
trong cơ thể.
-Mối quan hệ giữa cơ thể với môi
trờng để đề ra biện pháp bảo vệ cơ
thể.
-Kiến thức của môn Cơ thể ngời và
vệ sinh liên quan tới nhiều ngành
nghề khoa học, nh: Y học, tâm lý
học, hoạ, thể dục thể thao, điêu
khắc ...
III. Ph ơng pháp học tập môn học
Cơ thể ng ời và vệ sinh :
-Ta phải kết hợp các phơng pháp
quan sát, thí nghiệm, vận dụng
kiến thức, kỹ năng vào thực tế
cuộc sống để học tốt môn học.
3.Củng cố:(5
'
)
- Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc phần Ghi nhớ sgk.
? Việc xác định vai trò của con ngời trong tự nhiên có ý nghĩa gì?
? Nêu nhiệm vụ của bộ môn Cơ thể ngời và vệ sinh?
? Trình bày các phơng pháp học tập bộ môn Cơ thể ngời và vệ sinh? Lấy ví dụ và
phân tích?
4. Dặn dò- H ỡng dẫn về nhà (1
'
)
- Học bài.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 sgk.

- Đọc trớc bài 2: Cấu tạo về cơ thể ngời
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..

chơng i : khái quát cơ thể ngời
Tiết 2 , Bài 2: cấu tạo về cơ thể ngời
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Hs kể đợc tên và xác định đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời.
- Hs giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều
hoà hoạt động các cơ quan.
2. k ỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
II.Chuẩn bị:
1. Thầy :- Hình 2.1

3 sgk, Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Trò : Đọc và nghiên cứu sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1
'
)
2. Kiểm tra:(5
'
) Hãy cho biết lợi ích của môn học Cơ thể ngời và vệ sinh và phơng pháp
học tốt môn học?
3. Bài mới:(33
'
)
Hoạt động của thầy và trò
Tg

Nội dung
* Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 2.1

2 sgk và trả lời
các câu hỏi sau:
? Cơ thể ngời gồm mấy phần? Kể tên các phần đó?
? Khoang ngực gồm những cơ quan nào?
? Khoang bụng có những cơ quan nào?
? Khoang ngực ngăn cách với khoang bụng nhờ cơ
quan nào?
- Hs quan sát hình vẽ và nghiên cứu trả lời.

Rút ra kết luận.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm đọc
thông tin mục 2 sgk và thảo luận để hoàn thành bảng
2: Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan.
- HS các nhóm đọc thông tin và thảo luận nhóm để
hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ
xung.
- GV nhận xét, đa ra đáp án.
? Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ thể còn có các hệ
cơ quan nào?
- Hs đọc thông tin nghiên cứu trả lời.

Rút ra kết luận.
20'
I. Cấu tạo:
1. Các phần cơ thể ng ời :

- Cơ thể ngời gồm 3 phần: Đầu,
thân và chân, tay.
- Cơ thể ngời gồm 2 khoang:
Khoang ngực và khoang bụng.
2. Các hệ cơ quan:

- Hệ vận động: Cơ và xơng.
- Hệ tiêu hoá: Gồm ống tiêu hoá
và các tuyến tiêu hoá.
- Hệ tuần hoàn: Gồm tim và hệ
mạch.
*Hoạt động 2:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục II, quan sát hình
2.3 sgk và trả lời các câu hỏi sau:
? Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
đợc thể hiện nh thế nào?
? Quan sát hình 2.3. hãy cho biết các mũi tên từ hệ
thần kinh và hệ nội tiết tới các hệ cơ quan nói lên điều
gì?
? Hãy lấy ví dụ để phân tích về sự phối hợp hoạt động
của các cơ quan trong cơ thể?
- Hs đọc thông tin mục II và quan sát hình vẽ để trả
lời.
- Gv lấy thêm ví dụ để phân tích.


Rút ra kết luận.
13
'
-Hệ hô hấp: Đờng dẫn khí và 2 lá

phổi.
-Hệ bài tiết: Thận, ống dẫn nớc
tiểu và bóng đái.
-Hệ thần kinh: Não, tuỷ sống, các
dây thần kinh và các hạch thần
kinh.
II. Sự phối hợp hoạt động của các
cơ quan:
- Các cơ quan trong cơ thể là một
khối thống nhất có sự phối hợp với
nhau cùng thực hiện chức năng d-
ới sự điều khiển của cơ chế thần
kinh và thể dịch.
3.Củng cố(5
'
)
-Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc phần Ghi nhớ sgk.
? Cơ thể ngời đợc chia làm mấy phần? Gồm những phần nào?
? Những cơ quan nào ở trong khoang bụng?Những cơ quan nào nằm trong
khoang ngực?
4. Dặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
)
- Học bài,rả lời câu hỏi 1, 2 sgk.
- Đọc trớc bài 3: Tế bào.
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..
:
Tiết 3 bài 3: tế bào
I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:
- Hs trình bày đợc thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào bao gồm: màng
sinh chất, chất tế bào (lới nội chất, ribôxôm, ti thể, bộ máy Gôngi, trung thể),
nhân (nhiễm sắc thể, nhân con).
- Hs phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.
- Hs chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
2. k ỹ năng :
- Rèn cho Hs kĩ năng quan sát, phân tích và tổng hợp kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II.chuẩn bị:
1. Thầy: Hình 3.1

2 sgk
2. Trò: Đọc và nghiên cứu sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức : (1
'
)
8B : 8D :
8C : 8
E

:
2. Kiểm tra:(5
'
)
? Cơ thể ngời đợc chia làm mấy phần? Gồm những phần nào? Kể tên các cơ quan trong mỗi
phần?

3. Bài mới:(34
'
)
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
* Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 3.1 sgk và trả lời các
câu hỏi sau:
? Hãy trình bày cấu tạo của một tế bào điển hình?
- Hs quan sát hình vẽ và nghiên cứu trả lời.
- Một Hs lên bảng trình bày trên hình vẽ, Hs khác
nhận xét bổ sung.
- Gv nhận xét, đa ra đáp án đúng.
-> Rút ra kết luận.
* Hoạt động 2:
- Gv chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm đọc
nội dung bảng 3.1: Chức năng của các bộ phận trong
tế bào và thảo luận để trả lời các câu hỏi sau:
? Màng sinh chất có vai trò gì?
? Lới nội chất có vai trò gì trong hoạt động sống của tế
bào?
8'
12
'
I. Cấu tạo tế bào:
Tế bào gồm 3 phần:
- Màng.
- Tế bào chất: Gồm các bào quan.
- Nhân: Nhiễm sắc thể, nhân con.

II. Chức năng của các bộ phận
trong tế bào:
? Năng lợng cần cho các hoạt động lấy từ đâu?
? Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào?
? Hãy giải thích mối quan hệ thống nhất về chức năng
giữa màng sinh chất, chất tế bào và nhân tế bào?
Hs các nhóm đọc thông tin và thảo luận nhóm để trả
lời các câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ
xung.
- Gv nhận xét, đa ra đáp án.
? Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể?
- Hs: Cơ thể có 4 đặc trng cơ bản nh trao đổi chất, sinh
trởng, sinh sản, di truyền đều đợc tiến hành ở tế bào.

Rút ra kết luận.
*Hoạt động 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục III và trả lời các
câu hỏi sau:
? Hãy cho biết thành phần hoá học của tế bào?
? Các chất hoá học cấu tạo nên tế bào có mặt ở đâu?
? Tại sao trong khẩu phần của mỗi ngời cần có đủ:
Prôtêin, Lipít, Gluxit, Vitamin, Muối khoáng?
- Hs đọc thông tin mục III và trả lời câu hỏi.
-> Rút ra kết luận.
* Hoạt động 4:
- Gv yêu cầu Hs quan sát sơ đồ hình 3.2 sgk và trả
lời các câu hỏi sau:
? Cơ thể lấy thức ăn từ đâu?
? Thức ăn đợc biến đổi và chuyển hoá nh thế nào trong

cơ thể?
? Cơ thể lớn lên đợc do đâu?
? Giữa môi trờng, tế bào và cơ thể có mối quan hệ với
nhau nh thế nào? Lấy ví dụ và phân tích?
? Hoạt động sống của tế bào đợc thể hiện ở những
điểm nào?
- Hs đọc thông tin mục IV, quan sát sơ đồ và trả lời
câu hỏi.

Rút ra kết luận.
8
10
'
- Màng sinh chất: Giúp tế bào thực
hiện trao đổi chất.
- Chất tế bào: Thực hiện các hoạt
động sống của tế bào.
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
III. Thành phần hoá học của tế
bào:
*Tế bào gồm hỗn hợp nhiều chất
vô cơ và chất hữu cơ:
- Chất hữu cơ:
+ Prôtêin: C, H, N, O, S.
+ Gluxít: C, H, O.
+ Lipít: C, H, O.
+ Axít nuclêic: ADN, ARN.
- Chất vô cơ: Muối khoáng chứa
Ca, K, Na, Cu.

IV. Hoạt động sống của tế bào:
- Hoạt động sống của tế bào gồm:
Trao đổi chất, lớn lên, phân chia,
cảm ứng.
3.Củng cố:(5
'
)
-Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc phần Ghi nhớ sgk.
- Hs đọc phần em có biết?
? Trình bày cấu tạo của tế bào điển hình?
? Nêu chức năng các bộ phân trong cấu tạo của tế bào?
? Hãy cho biết thành phần hoá học của tế bào?

4. Dặn dò - H ớng dẫn về nhà (1
'
)
- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2 sgk.
- Đọc trớc bài 4 .Mô
.
gày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..
Tiết 4, bài 4 mô
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :
- HS nắm đợc khái niệm mô, phân biệt đợc các loại mô chính trong cơ -
HS nắm đợc cấu tạo và chức năng của từng loại mô trong cơ thể.
2. k ỹ năng :
- Rèn cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh và tổng hợp kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:

- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh.
II.Chuẩn bị:
1. Thầy: Hình 4.1

4 SGK. Bảng phụ, phiếu học tập.
2. Trò: Đọc và nghiên cứu SGK.
III.Hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1
'
)
8B : 8D :
8C : 8
E

:
2. Kiểm tra(5
'
)
? Hãy cho biết cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào?
3. Bài mới:(33
'
)
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
* Hoạt động 1:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục I SGK và thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi sau:
? Hãy kể tên những tế bào có hình dạng khác nhau mà
em biết?

? Thử giải thích vì sao tế bào có hình dạng khác nhau?
? Mô là gì?
HS trao đổi nhóm thống nhất ý kiến

đại diện nhóm
trả lời, các nhóm khác bổ xung.
- GV bổ sung: Trong mô ngoài các tế bào còn có yếu tố
không có cấu tạo tế bào gọi là phi bào.

Rút ra kết luận.
*Hoạt động 2:
- GV treo tranh và yêu cầu HS quan sát hình 4.1 và đọc
thông tin mục II
1
SGK, trả lời câu hỏi:
? Cách sắp xếp các tế bào mô biểu bì nh thế nào?
? Mô biểu bì nằm ở đâu?
? Chúng có chức năng gì?
- HS đọc thông tin mục 1 và quan sát hình 4, trả lời.
- GV nhận xét, rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 4.2 và đọc thông tin mục
2 SGK và trả lời câu hỏi:
? Có mấy loại mô liên kết?
? Hãy tìm ra đặc điểm chung nhất giữa các mô này?
? Máu thuộc loại mô nào? Vì sao ?
? Nhận xét các thành phần của máu?
- HS đọc thông tin và quan sát hình 4.2 SGk và trả lời
câu hỏi.
GV nhân xét,


Rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 3 và quan sát hình
4.3 SGK, trả lời các câu hỏi:
? Có những loại mô cơ nào? Chúng có hình dạng, cấu
tạo, và chức năng nh thế nào?
? Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia làm 3 loại cơ
đó?
? Tìm đặc điểm chung nhất của 3 loại cơ đó?
- HS: nêu đợc:
+3 loại cơ.
+ Căn cứ vào cấu tạo, chức năng, vị trí.
+ Các tế bào cơ đều dài, có chức năng vận động.
- GV nhận xét

Rút ra kết luận.
10'
24'
I. Khái niệm mô:
- Mô là tập hợp các tế bào
chuyên hoá có cấu tạo giống
nhau, đảm nhiệm chức năng
nhất định.
II. Các loại mô:
1.Mô biểu bì:
- Gồm các tế bào xếp sát nhau.
- Vị trí: Phủ ngoài da, lót trong
cá cơ quan rỗng ( ruột, dạ dày,
mạch máu ...)
- Chức năng: Bảo vệ các bộ
phận bên trong, hấp thu và thải

các chất.
2.Mô liên kết:
- Mô liên kết gồm các tế bào
nằm rải rác trong chất nền.
- Gồm: Mô sụn, mô xơng, mô
sợi, mô mỡ.
- Chức năng: Tạo khung cơ thể,
vân chuyển các chất, neo giữ
các cơ quan ...
3.Mô cơ:
- Cơ vân: Nhiều nhân, có vân
ngang, gắn với xơng
- Cơ trơn: Một nhân, hình thoi,
đầu nhọn, ở thành nội quan
- Cơ tim: Có nhiều nhân, tế bào
phân nhánh, ở thành tim
- Chức năng: Co, dãn

vận
động
4.Mô thần kinh:
- Gồm: Nơron có thân nối với
GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan sát hình 4.4 SGK,
trả lời các câu hỏi:
? Mô thần kinh gồm các yếu tố cấu trúc nào tạo nên?
? Chức năng của tế bào thần kinh đệm?
? Một nơron điển hình gồm những bộ phận nào?
? Chức năng của mô thần kinh?
? Hãy dự đoán xem vận tốc truyền xung trong sợi trục có
bao myelin so với không có bao myelin, loại nào nhanh

hơn? Vì sao?
HS đọc thông tin và quan sát hình vẽ để trả lời.
GV nhận xét

Rút ra kết luận
các sợi trục và các sợi nhánh.
- Chức năng: Tiếp nhận kích;
Dẫn truyễn xung thần kinh; Xử
lý thông tin; Điều hòa hoạt động
các cơ quan.
3.Củng cố:(5
'
)
- GV tóm tắt kiến thức bài học.
- Gọi 1-2 HS đọc phần Ghi nhớ.
? Mô là gì? Cho ví dụ?
? Có mấy loại mô? Là những loại mô nào?
? Nêu vị trí, cấu tạo và chức năng của từng loại mô?
? So sánh đặc điểm cấu tạo và chức năng của các loại mô?
4. Dặn dò - H ớng dẫn về nhà (1
'
)
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2,3,4 SGK.
- Đọc trớc bài 5: Thực hành: quan sát tế bào và mô.
- Chuẩn bị mỗi nhóm 1 miếng thịt lợn nạc tơi hoặc 1 con ếch.
.
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..
:
Tiết 5, bài 5:
thực hành: quan sát tế bào và mô

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hs chuẩn bị đợc tiêu bản tạm thời mô cơ vân.
- Hs quan sát và vẽ các tế bào trong các tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc
miệng ( mô biểu bì), mô sụn, mô xơng, mô cơ vân, mô cơ trơn. Phân biệt các bộ
phận chính của tế bào gồm: màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
-Hs phân biệt đợc những điểm khác nhau của mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: - cẩn thận, tỉ mỉ, làm việc chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: - Kính hiển vi, lam kính, la men, bộ đồ mổ, khan lau, giấy thấm.
- Dung dịch NaCl 0,65%, ống hút, axit acetic 1%.
2.Trò : - 1 miếng thịt lợn nạc còn tơi.
III.Hoạt động dạy học:
1. t ổ chức: (1
'
)
8B : 8D :
8C : 8
E

:
2. Kiểm tra:(5
'
) - Mô là gì? kể tên các loại mô đã học?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
3. Bài mới(34
'

)
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1:
- Gv hớng dẫn các nhóm làm tiêu bản mô cơ vân:
- Lấy 1 cơ bắp ( ếch hoặc lợn) đặt trên lam.
- Rạch bao cơ để lấy các sợi mảnh ( tế bào cơ) đăt lên
lam kính.
- Nhỏ NaCl 0,65% lên, đậy lamen.
- Nhỏ 1 giọt axit acetic vào 1 cạnh của lamen.
- Dùng giấy thấm hút dung dịch thừa.
- Quan sát ở độ phóng đại nhỏ rồi đến lớn.
- Hs tiến hành thực hành theo sự hớng dẫn của Gv.
Yêu cầu quan sát đợc: màng, nhân, vân ngang, tế bào
dài
Gv theo dõi, uốn nắn, sửa chữa cho các nhóm.
*Hoạt động 2:
Gv yêu cầu quan sát các mô trên tiêu bản, vẽ hình.
Hs lần lợt quan sát dới kính hiển vi các tiêu bản mô
biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn, mô cơ vân.
Gv hớng dẫn cách quan sát và uốn nắn Hs..
20'
14
'
1 .l àm tiêu bản và quan sát tế
bào mô cơ vân:
2. Quan sát tiêu bản các loại
mô khác:
4.Củng cố(5

'
)
- Gv thu bản thu hoạch của các nhóm.
- Hs tự đánh giá, nhận xét kết quả thực hành của nhóm mình.
- Gv đánh giá, nhận xét kết quả thực hành của các nhóm về các mặt:
+Kết quả thực hành.
+Sự chuẩn bị của Hs.
+Tinh thần thái độ.
5.Dặn dò- H ớng dẫn về nhà (1
'
)
- Hs thu dọn, vệ sinh khu vực thực hành.
- Chuẩn bị giờ sau: Ôn lại kiến thức mô thần kinh
..
Ngày giảng: 8A:
8B
8C
8D
Tiết 6:
phản xạ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hs nắm đợc cấu tạo và chức năng của nơron.
- Hs chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh
trong cung phản xạ.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và tổng hợp kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: - Nhận thức đúng đắn vai trò của các cơ quan, bộ phận cơ thể trong các.
II. Chẩn bị:
1.Giáo viên:

- Hình 6.1

3 sgk.
- Bảng phụ.
2.Học sinh:
- Đọc và nghiên cứu sgk.
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1
'
)8A:
8B :
8C
8D
:
2. Kiểm tra bài cũ( 5
'
) ? Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của mô thần kinh?
(- Cấu tạo.
-chức năng.)
3. Bài mới:(34
'
)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:(14phút)Cấu tạo và chức năng:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục I và quan sát
hình 6.1 sgk và trả lời câu hỏi:
? Hãy mô tả cấu tạo của 1 nơron điển hình?
- Hs quan sát hình 6.1 và đọc thông tin trả lời câu
hỏi.
I. Cấu tạo và chức năng:

1. Cấu tạo:
- Gồm:+Thân: chứa nhân, xung
quanh là tua ngắn gọi là sợi nhánh.
+Tua dài: Sợi trục có bao
Miêlin -> nơi tiếp nối nơron gọi là
xináp.
- Gv giải thích: bao Miêlin tạo nên những eo chứ
không phải là nối liền.
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin và trả lời câu hỏi sau:
? Nơron có chức năng gì?
? Có phải một nơron bất kì nào đều thực hiện cùng
lúc những chức năng đó?
? Có nhận xét gì về hớng dẫn truyền xung thần kinh
ở nơron hớng tâm và nơron li tâm?
- Hs đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
-> Rút ra kết luận.
*Hoạt động 2:(Cung phản xạ)
- Gv nhắc lại hớng dẫn truyền xung thần kinh của
nơron cảm giác và nơron vận động.
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục 1 và trả lời các
câu hỏi:
? Phản xạ là gì? cho ví dụ về phản xạ ở ngời và động
vật?
? Nêu sự khác biệt giữa phản xạ ở động vật với hiện
tợng cảm ứng ở thực vật ( ví dụ chạm tay vào cây
trinh nữ thì lá cụp lại)?
- Hs đọc thông tin mục 1 và trả lời câu hỏi.

Rút ra kết luận.
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 6.2 sgk thảo luận

nhóm và trả lời câu hỏi:
? Có những loại nơron nào tham gia vào cung phản
xạ?
? Các thành phần của cung phản xạ?
? Cung phản xạ là gì?
? Cung phản xạ có vai trò nh thế nào?
- Hs đọc thông tin mục 2

thảo luận và trả lời câu
hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét bổ sung.
Gv nhận xét, đa ra đáp án.

Rút ra kết luận.
2. Chức năng:
- Cảm ứng là khả năng tiếp nhận
kích thích và phản ứng lại kích
thích bằng hình thức phát sinh
xung thần kinh.
- Dẫn truyền xung thần kinh là khả
năng lan truyền xung thần kinh
theo 1 chiều nhất định.
- Gồm 3 loại nơron: Nơron hớng
tâm, nơron li tâm, nơron liên lạc.
II. Cung phản xạ:
1. Phản xạ:
Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả
lời kích thích từ môi trờngdới sự
điều khiển của hệ thần kinh.
2. Cung phản xạ:

- Cung phản xạ là con đờng mà
xung thần kinh truyền từ cơ quan
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục 3

quan sát
hình 6.3 sgk và trả lời câu hỏi:
? Thế nào là vòng phản xạ?
? Nêu ví dụ về phản xạ và phân tích đờng dẫn truyền
xung thần kinh trong phản xạ đó?
? Vòng phản xạ có ý nghĩa nh thế nào trong đời
sống?
- Hs đọc thông tin mục 3 và trả lời câu hỏi.
-> Rút ra kết luận.
thụ cảm qua TWTK đến cơ quan
phản ứng.
- Cung phản xạ gồm 5 khâu:
+ Cơ quan thụ cảm.
+ Nơron hớng tâm ( cảm giác)
+ Nơron trung gian.
+ Nơron li tâm ( vận động).
+ Cơ quan phản ứng.
3. Vòng phản xạ:
- Vòng phản xạ điều chỉnh phản xạ
nhờ có luồng thần kinh ngợc báo
về trung ơng để phản xạ thực hiện
chính xác hơn.
- Luồng thần kinh gồm: Cung
phản xạ và đờng phản hồi tạo nên
vòng phản xạ.
4. Củng cố:(5

'
)
- Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
? Phản xạ là gì? Cho ví dụ?
? Nêu cấu tạo và chức năng của nơron?
? Cung phản xạ là gì? Cho ví dụ?
? Vòng phản xạ là gì? Lấy ví dụ và phân tích?
5. - Hớng dẫn học ở nhà:(1
'
)
- Học bài .
- Hs đọc phần Em có biết?
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trang 23 sgk.
- Đọc trớc bài 7: Bộ xơng.
Ngày giảng: 8A..................
8B .
8C ..8D .8E ..
chơng ii: vận động
Tiết 7 Bài 7: Bộ xơng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :
- Hs trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí xơng
chính trên cơ thể mình.
- Hs phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹp về hình thái, cấu tạo.
- Hs phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khớp động.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích so sánh.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: - Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh bộ xơng.
II. Chẩn bị:

1.Thầy:- Hình 7.1

4 sgk.
- Mô hình bộ xơng. Bảng phụ.
2.Trò : - Đọc và nghiên cứu sgk.
III.Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: (1
'
)
2. Kiểm tra:(5
'
) ? Phản xạ là gì ? Cho ví dụ?
3. Bài mới:(35
'
)
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục I và quan sát hình
7.1

3 sgk và trả lời câu hỏi:
? Bộ xơng ngời có chức năng gì?

? Bộ xơng ngời đợc chia làm mấy phần? Căn cứ vào
yếu tố nào để chia nh vậy?
? Xơng đầu gồm những khối xơng nào?
? Xơng cột sống có mấy đốt? Có mấy chỗ cong?
? Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa xơng

tay và xơng chân?
? Đặc điểm nào của bộ xơng phù hợp với dáng đứng
thẳng và lao động ở ngời?
10
'
I. Các phần chính của bộ x ơng :
- Chức năng: Nâng đỡ, bảo vệ và
tham gia vào quá trình vận động
của cơ thể.
- Hs quan sát hình 7.1

3 và đọc thông tin trả lời câu
hỏi.
-> Rút ra kết luận.
* Hoạt động 2:
Gv yêu cầu Hs đọc thông tin, quan sát 3 mẫu xơng
động vật ( xơng ống chân, xơng sọ, xơng đốt sống),
phân biệt 3 mẫu xơng này và xếp chúng vào 3 nhóm?
? Tìm đặc điểm để phân biệt 3 nhóm xơng trên?
- Hs đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
-> Rút ra kết luận.
*Hoạt động 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục III

quan sát
hình 7.4 sgk, thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
? Dựa vào cấu tạo khớp đầu gối hãy mô tả 1 khớp
động?
? Khả năng cử động của khớp động và khớp bán động
khác nhau nh thế nào?

? Nêu đặc điểm của khớp bất động?
- Hs đọc thông tin mục III, quan sát hình 7.4, thảo
luận và trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Gv nhận xét, đa ra đáp án.
-> Rút ra kết luận.

10
'
14
'
- Bộ xơng ngời chia làm 3 phần:
Xơng đầu, xơng thân, xơng chi.
- Cấu trúc bộ xơng phù hợp với
dáng đứng thẳng và khả năng lao
động.
II. Phân biệt các loại x ơng:
Có 3 loại xơng:
- Xơng dài: hình ống, chứa tuỷ đỏ
hoặc mỡ.
- Xơng ngắn: kích thớc ngắn, hình
dạng phức tạp.
- Xơng dẹt: hình bản dẹt, mỏng.
III. Các khớp x ơng :
- Khớp xơng là nơi tiếp giáp của 2
hay nhiều đầu xơng.
- Có 3 loại khớp xơng:
+Khớp động:Cử động linh hoạt.
nhờ các đầu xơng nằm trong 1 bao
dịch khớp có tác dụng gảim ma sát

khi cử động, đầu xơng tròn, lớn, có
sun trơn bóng. Dây chằng đàn hồi
để neo giữ các xơng.
+Khớp bán động: Cử động hạn
chế, có đĩa sụn.
+Khớp bất động: Khớp không cử
động khi cơ co, xơng gắn chặt với
nhau bằng các đờng răng ca
4. Củng cố:(4
'
)
- Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
- Hs đọc phần Em có biết?
? Bộ xơng có vai trò gì?
? Có mấy loại xơng , loại khớp xơng?
? Trong bộ xơng ngời loại khớp nào chiếm nhiều hơn? Điều đó có ý nghĩa nh thế
nào đối với hoạt động sống của con ngời?
5. Dặn dò- h ớng dẫn về nhà( 1
'
)
- Học bài .
- Hs đọc phần Em có biết?
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 27.
- Đọc trớc bài 8: Cấu tạo và tính chất của xơng.
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..
Tiết 8, bài 8:
cấu tạo và tính chất của xơng
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :

- Hs nắm bắt đợc cấu tạo chung của bộ xơng dày từ đó giải thích đợc sự lớn lên
của xơng dài và khả năng chịu lực của xơng.
- Hs xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính đàn hồi
và cứng rắn của xơng.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: - Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ bộ xơng.
II. Chẩn bị:
1.Thầy:- Hình 8.1

7 sgk.
- Panh, đèn cồn, cốc nớc lã, cốc đựng dung dịch HCl 10%.
- Bảng phụ.
2.Trò : - Đọc và nghiên cứu sgk.
- Xơng đùi ếch hoặc xơng gà.
III.Hoạt động dạy học:
1.T ổ chức : (1
'
)
8B : 8C : 8D : 8
E

:
2. Kiểm tra:(5
'
)
? Bộ xơng ngời đợc chia làm mấy phần? Sự khác nhau giữa xơng tay, xơng chân có ý nghĩa gì
với hoạt động của con ngời?
3. Bài mới:(33
'

)
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục 1 và quan sát
hình 8.1

2, bảng 8-1 sgk và trả lời câu hỏi:
? Xơng dài có cấu tạo nh thế nào?
? Đầu xơng có đặc điểm gì?
? Cấu tạo của đàu xơng và thân xơng có ý nghĩa gì với
chức năng của xơng?
- Hs quan sát hình 8.1, 8.2 và đọc thông tin trả lời câu
hỏi.
-> Rút ra kết luận.

- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục 2, quan sát bảng
8-1: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của xơng dài,
cho biết:
? Đầu xơng có chức năng gì?
? Thân xơng có chức năng gì?
- Hs đọc thông tin và trả lời câu hỏi.

Rút ra kết luận.
Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục 3 , quan sát hình
8.3 sgk và trả lời các câu hỏi:
? Hãy kể tên các loại xơng dẹt và xơng ngắn ở cơ thể
ngời?
? Xơng dẹt và xơng ngắn có cấu tạo nh thế nào?

? So sánh chúng với xơng dài?
? Xơng ngắn và xơng dẹt có chức năng gì?
Hs đọc thông tin mục 3 , quan sát hình 8.3 và trả lời
câu hỏi.


Rút ra kết luận.
*Hoạt động 2:
Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục II, quan sát hình
15
'
5
'
I.Cấu tạo của x ơng:
1.Cấu tạo x ơng dài :
- Đầu xơng: có sụn bọc ở ngoài,
bên trong là mô xơng xốp gồm các
nan xơng.
-Thân xơng: bên ngoài là mô xơng
cứng giữa là khoang xơng rỗng
chứa tuỷ.
2.Chức năng của x ơng dài :
-Đầu xơng: làm giảm ma sát trong
khớp xơng, phát tán lợc tác động,
tạo các ô chứa tuỷ đỏ xơng.
-Thân xơng: giúp xơng phát triển
to về bề ngang, chịu lực đảm bảo
vững chắc, chứa tuỷ.
3.Cấu tạo x ơng ngắn và x ơng dẹt :
-Cấu tạo: ngoài là mô xơng cứng,

trong là mô xơng xốp.
-Chức năng: Chứa tuỷ đỏ.
II.Sự to ra và dài ra của x ơng :
8.4, 8.5 sgk và trả lời câu hỏi:
? Xơng dài ra và to lên do đâu?
? Hãy cho biết vai trò của sun tăng trởng?
Hs đọc thông tin và quan sát hình vẽ sgk, trả lời.
-> Rút ra kết luận.
*Hoạt động 3:
- Gv yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm theo nội
dung trong sgk và trả lời câu hỏi:
? Lấy 1 xơng dùi ếch trởng thành ngâm trong cốc
đựng dung dịch axít clohidric 10%. Sau 10 đến 15
phút lấy ra, thử uốn xem xơng cứng hay mềm?
? Đốt 1 xơng đùi ếch khác trên ngọn lửa đèn cồn cho
đến khi xơng không cháy nữa, không còn thấy khói
bay lên. Bóp nhẹ phần xơng đã đốt. Có nhận xét gì?
? Từ các thí nghiệm trên có thể rút ra kết luận gì về
thành phần và tính chất của xơng?
- Hs các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét, đa ra đáp án.
-> Rút ra kết luận.
- Gv giảng về tỉ lệ chất hữu cơ và chất cốt giao thay
đổi theo tuổi.
14
'
-Xơng dài ra do sự phân chia tế
bào ở lớp sụn tăng trởng.
-Xơng to ra là nhờ sự phân chia

các tế bào màng xơng.
III.Thành phần hoá học và tính
chất của xơng:
-Thành phần hoá học của xơng
gồm: chất vô cơ (muối Ca), chất
hữu cơ (cốt giao).
-Tính chất: Rắn chắc, đàn hồi.
4. Củng cố(5
'
)
- Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
- Hs đọc phần Em có biết?
? Bộ xơng có vai trò gì?

? Nêu cấu tạo và chức năng của xơng dài?
? Nêu cấu tạo và chức năng của xơng ngắn và xơng dẹt?
? Xơng dài ra và to ra do đâu?
? Xơng có thành phần hoá học và tính chất nh thế nào?
5. Dặn dò - Hớng dẫn về nhà(1
'
)
- Học bài .
- Hs đọc phần Em có biết?
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 31.
- Đọc trớc bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ.
.
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..

Tiết 9, bài 9:

cấu tạo và tính chất của cơ
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Hs trình bày đợc cấu tạo của cơ và bắp cơ.
- Hs giải thích đợc tính chất căn bản của cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ hệ cơ.
II. Chẩn bị:
1. Thầy:- Hình 9.1

4 sgk; Bảng phụ.
2.Trò:- Đọc và nghiên cứu sgk.
III.các Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức: (1
'
)
8B 8C : 8D : 8
E

:
2. Kiểm tra: ? Nêu cấu tạo và chức năng của xơng dài?
3. Bài mới(34
'
)
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục I, quan sát hình

9.1 sgk và trả lời câu hỏi:
? Bắp cơ có cấu tạo nh thế nào?
? Tế bào cơ có cấu tạo nh thế nào?
? Tại sao tế bào cơ có vân ngang?
- Hs quan sát hình 9.1 và đọc thông tin trả lời câu hỏi.

Rút ra kết luận.
- Gv nhấn mạnh: Vân ngang có đợc từ đơn vị cấu trúc
14
'
I.Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ:
*Cấu tạo bắp cơ: Ngoài là màng
liên kết, 2 đầu thon có gân, phần
bụng phình to. Trong có nhiều sợi
cơ tập trung thành bó.
*Tế bào cơ (sợi cơ): Gồm 2 loại tơ
cơ:
-Tơ cơ dày: tạo vân tối.
-Tơ cơ mảnh: tạo vân sáng.
-Tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp sen
kẽ theo chiều dọc->tạo vân ngang
- Đơn vị cấu trúc là giới hạn giữa
tơ cơ mảnh và tơ cơ dày.
vì có đĩa sáng và đĩa tối.
*Hoạt động 2:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục II, quan sát hình
9.2, 9.3, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:
? Ngồi trên ghế để thõng chân xuống, lấy búa cao su
gõ nhẹ vào gân xơng bánh trè thấy có hiện tợng gì sảy
ra?

? Hình 9.3 mô tả cơ chế của phản xạ đầu gối, dựa vào
đó, em hãy giảy thích cơ chế phản xạ của sự co cơ?
? Gập cẳng tay vào sát với cánh tay, em thấy bắp cơ ở
trớc cánh tay thay đổi nh thế nào? Vì sao có sự thay
đổi đó?
- Hs đọc thông tin, quan sát hình 9.2, 9.3, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi.
đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Gv nhận xét, đa ra đáp án.

Rút ra kết luận.
*Hoạt động 3:
Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục III,quan sát hình
9.4 sgk và trả lời các câu hỏi:
? Quan sát hình 9.4, em hãy cho biết sự co cơ có tác
dụng gì?
? Thử phân tích sự phối hợp hoạt động co, dãn giữa cơ
2 đầu (cơ gấp) và cơ 3 đầu (cơ duỗi) ở cánh tay?
Hs đọc thông tin mục III, quan sát hình 9.4 và trả lời
câu hỏi.

Rút ra kết luận.
10
'
10
'
II.Tính chất của cơ:
-Tính chất của cơ là co và dãn cơ.
- Khi cơ co, các tơ cơ mảnh xuyên
sâu vào vùng phân bố của tơ cơ

dày làm cho đĩa sáng ngắn lại, đĩa
tối dày lên do đó bắp cơ ngắn lại
và to về bề ngang.
- Cơ co khi có kích thích của môi
trờng và chịu sự ảnh hởng của hệ
thần kinh.
III. ý nghĩa của hoạt động co cơ :
-Co cơ giúp xơng cử động để cơ
thể vân động.
-Trong cơ thể luôn có sự phối hợp
hoạt động của các nhóm cơ.
4. Củng cố:(5
'
)
- Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
? Nêu cấu tạo của bắp cơ và tế bào cơ?
? Nêu tính chất của cơ?
? Hoạt động co cơ có ý nghĩa gì đối với cơ thể?
? Tại sao ngời bị liệt cơ không co đợc?
5. Dặn dò- H ớng dẫn về nhà(1
'
)
- Học bài .
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 33.
- Đọc trớc bài 10: Hoạt động của cơ.
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..
Tiết 10, bài 10:
hoạt động của cơ


I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Hs chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng trong lao
động và di chuyển.
- Hs Trình bày đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu đợc các biện pháp chống
mỏi cơ.
- Hs nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó mà vận dụng vào đời sống, thờng
xuyên luyện tập thể dục, thể thao và lao động vừa sức.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, khái quát.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ và rèn luyện cơ.
II. Chẩn bị:
1. Thầy :- Hình 10 sgk.
- Máy ghi công lực cơ.
2. Trò: - Đọc và nghiên cứu sgk.
III.Hoạt động dạy học:
1. t ổ chức: (1
'
)
8B : 8D :
8C : 8
E

:
2. Kiểm tra:(5
'
) ? Nêu cấu tạo và tính chất của cơ?
3. Bài mới(33
'
)

Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
:
*Hoạt động 1:
Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục I, và làm bài tập
mục

sgk: Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
-Khi cơ ... (co) tạo ra 1 lực.
-Cầu thủ đá bóng tác động 1 ... (lực đẩy) vào quả
bóng.
-Kéo gầu nớc, tay ta tác động 1 ... (lực kéo) vào gầu n-
ớc.

8
'

I.Công cơ:
- Hs đọc thông tin và làm bài tập.
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin và cho biết:
? Yếu tố nào trực tiếp, gián tiếp sinh ra công?
? Công A phụ thuộc vào yếu tố nào?
? Khi nào công bằng không?
? Hoạt động của cơ chịu ảnh hởng của những yếu tố
nào? Cho ví dụ và phân tích?
- Hs đọc thông tin, nghiên cứu trả lời.

Rút ra kết luận.

*Hoạt động 2:
Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục II, quan sát hình 10,
và tiến hành thí nghiệm trên máy ghi công lực cơ.
Hs tiến hành thí nghiệm 2 lần với cùng 1 Hs:
-Lần 1: Co ngón tay nhịp nhàng với quả cân 500g,
đếm xem cơ co đợc bao nhiêu lần thì mỏi?
-Lần 2: Cũng với quả cân đó, co với tốc độ nhanh tối
đa, đếm xem cơ co đợc bao nhiêu lần thì mỏi và có
những biến đổi gì về biên độ co cơ?
Gv hớng dẫn Hs tìm hiểu bảng 10 và điền vào các ô
trống để hoàn thiện bảng.
Hs hoàn thành bảng 10.
Gv yêu cầu Hs các nhóm thảo luận và trả lời các câu
hỏi sau:
? Qua kết quả trên, em hãy cho biết với khối lợng nh
thế nào thì công sản ra lớn nhất?
? Khi ngón tay trỏ kéo rồi thả quả cân nhiều lần, có
nhận xét gì về biên độ co cơ trong qua trình thí
nghiệm kéo dài?
? Khi chạy 1 đoạn đờng dài, em có cảm giác gì? Vì
sao nh vậy?
? Hiện tợng biên độ co cơ giảm dần khi làm việc quá
sức có thể đặt tên là gì?
Hs các nhóm thảo luận và trả lời.
Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Gv nhận xét, đa ra đáp án.
-> Rút ra kết luận.
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục 1 và trả lời các
câu hỏi:
? Nêu nguyên nhân của sự mỏi cơ?

18
'
-Khi cơ co tạo ra 1 lực tác động
vào vật làm vật di chuyển, tức là
đã sinh công.
-Công của cơ phụ thuộc vào các
yếu tố: Trạng thái thần kinh, nhịp
lao động, khối lợng của vật.
II.Sự mỏi cơ:
Mỏi cơ là hiện tợng cơ làm việc
nặng và lâu

biên độ co cơ
giảm

ngừng.
1.Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
? Mỏi cơ ảnh hởng nh thế nào đến sức khoẻ và lao
động?
- Hs đọc thông tin mục 1 và trả lời.


Rút ra kết luận.
- Gv yêu cầu Hs trả lơi các câu hỏi:
? Khi mỏi cơ cần làm gì để hết mỏi cơ?
? Trong lao động cần có những biện pháp gì để cho cơ
lâu mỏi và có năng xuất lao động cao?
Hs nghiên cứu, trả lời.

Rút ra kết luận.

*Hoạt động 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục III, cho biết:
? Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào?
? Những hoạt động nào coi là sự luyện tập cơ?
? Luyện tập thờng xuyên có tác dụng nh thế nào đến
hệ cơ quan trong cơ thể và dẫn tới kết quả gì đối với
hệ cơ?
? Nên có phơng pháp luyện tập nh thế nào để có kết
quả tốt nhất? Liên hệ bản thân?
- Hs đọc thông tin mục III, trả lời câu hỏi.


Rút ra kết luận.
7
'
- Lợng 0
2
cung cấp cho cơ thể
thiếu.
- Năng lợng cung cấp ít.
- Sản phẩm tạo ra là axít lactic tích
tụ, đầu độc cơ-> cơ mỏi.
2.Biện pháp chống mỏi cơ:
- Hít thở sâu.
- Xoa bóp cơ, uống nớc đờng.
- Cần có thời gian lao động, học
tập nghỉ ngơi hợp lý.
III.Th ờng xuyên luyện tập để rèn
luyện cơ:


Thờng xuyên luyện tập thể dục thể
thao vừa sức để tăng thể tích cơ
thể, tăng lực co cơ

hoạt động
của các cơ quan có hiệu quả


tinh thần sảng khoái

năng xuất
lao động tăng cao.
4. Củng cố(5
'
)
- Hệ thống lại nội dung kiến thức.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.
- Hs chơi 2 trò chơi: Thi kéo ngón tay và vật tay.
? Công của cơ là gì?
5. Dặn dò- Hớng dẫn về nhà(1
'
)
- Hs đọc phần Em có biết?
- Học bài + Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk trang 36.
- Đọc trớc bài 11: Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động.
Ngày giảng: 8B .8C ..8D .8E ..

Tiết 11,
bài 11 tiến hoá của hệ vận động.
Vệ sinh hệ vận động

I.Mục tiêu
1.Kiến thức :
- Hs chứng minh đợc sự tiến hoá của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng.
- Hs vận dụng những hiểu biết về hệ vận động đẻ giữ gìn vệ sinh, rèn luyện thân
thể, chống các bệnh tật về cơ xơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên.
2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, khái quát.
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: - Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ và rèn luyện cơ, xơng.
II. Chẩn bị:
1.Thầy :- Hình 11.1

5 sgk.
- Bảng phụ phiếu học tập.
2. Trò :- Đọc và nghiên cứu sgk.
III.Hoạt động dạy học:
1.t ổ chức : (1
'
)
8B : 8D :
8C : 8
E

:
2. Kiểm tra:(5
'
)
? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ? Biện pháp chống mỏi cơ?
3. Bài mới (34
'
)

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

*Hoạt động 1:
- Gv yêu cầu Hs đọc thông tin mục I, quan sát hình
11.1

3 sgk, các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng
11: Sự khác nhau giữa bộ xơng ngời và bộ xơng thú.
- Hs đọc thông tin, quan sát hình vẽ, thảo luận nhóm và
hoàn thành bảng.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Gv yêu cầu Hs dựa vào nội dung bảng và trả lời câu
hỏi sau:
? Đặc điểm nào của bộ xơng ngời thích nghi với t thế
đứng thẳng, đi bằng 2 chân? Phân tích những đặc điểm
đó?
? Tìm những đặc điểm thích nghi với hoạt động lao
động?
? Đặc điểm nào chứng tỏ nguồn gốc của sự phát triển t
duy ở ngời?

13
'

I.Sự tiến hoá của bộ x ơng ng ời
so với x ơng thú :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×