Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho công ty TNHH nhôm vĩnh hưng việt nam công suất 300 m3ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.89 MB, 126 trang )

Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

LỜI CÁM ƠN
Thời gian học tập tại Trường Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TP.Hồ Chí
Minh là một chặng đường không dài cũng không ngắn. Trong suốt quãng thời gian đó,
các thầy cô đã luôn tạo mọi điều kiện, hướng dẫn chỉ bảo cho chúng em với sự tận tụy
và nhiệt huyết của mình. Các thầy cô đã không ngại khó khăn và giành những thời
gian quý báu của mình để giảng dạy tận tình cho chúng em. Chính những điều đó là
động lực để em không ngừng học hỏi, phấn đấu, trau dồi kiến thức trong những năm
tháng sinh viên vừa qua.
Và đồ án tốt nghiệp chính là sự vận dụng, tổng hợp, kiến thức mà em đã được
học trong những năm qua dưới sự giảng dạy của thầy cô. Hơn nữa, luận văn tốt nghiệp
cũng giúp em hiểu được phần nào công việc của người kỹ sư môi trường trong tương
lai. Tuy nhiên với kiến thức còn hạn hẹp nên không tránh khỏi những thiếu sót, kính
mong các thầy cô góp ý, sửa chữa để em có thể hoàn thiện tốt hơn.
Bên cạnh đó, để hoàn thành tốt bài luận văn này, em đã nỗ lực hết sức và nhận
được sự giúp đỡ của mọi người, đặc biệt là thầy Lê Hoàng Nghiêm. Thầy đã tận tình
hướng dẫn, chỉ bảo những sai sót và những kinh nghiệm quý báu trong thực tiễn để
giúp em hoàn thành tốt luận văn này.
Do đó, lời cảm ơn đầu tiên em xin chân thành gửi đến thầy Lê Hoàng Nghiêm.
Kế đến, em xin cảm ơn đến tất cả các thầy cô trong khoa Môi trường nói riêng và toàn
thể thầy cô Trường Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TP.Hồ Chí Minh nói chung đã
truyền đạt kiến thức cho em suốt quãng thời gian là sinh viên của trường.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Ngày tháng năm 2017

Nguyễn Anh Khoa
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm


MSSV: 0450020430

ii


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

TÓM TẮT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam được thành lập tại Việt Nam
theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1201525552, chứng nhận lần đầu ngày
18/05/2016 do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp và giấy chứng nhận đầu tư
số 3287245828, chứng nhận lần đầu ngày 29/04/2016 do Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Tiền Giang cấp để sản xuất gia công các loại nhôm định hình, trụ sở chính
đặt tại Lô 129,130, 131A, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh
Tiền Giang, Việt Nam (thuê đất với diện tích 70.000 m2 của Khu Công nghiệp Long
Giang đến hết tháng 26/11/2057)
Nhưng để hoàn thành dự án quy mô lớn như vậy khó tránh khỏi các tác động
xấu đến môi trường. Nhằm hạn chế các tác động gây ảnh hưởng tiêu cực đên môi
trường và thực hiện nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trường, các văn bản dưới luật của
Chính phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trường
Do yêu cầu cấp thiết đó, đề tài “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty
TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200m3/ngày” được đề ra nhằm đáp ứng
nhu cầu trên.
Với đề tài này, để xử lý nước thải của công ty thì thiết kế phải phù hợp với quy
hoạch cũng như chi phí đầu tư, vận hành phù hợp, không gây ô nhiễm môi trường là
lựa chọn hàng đầu.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt
Nam với yêu cầu là đưa ra phương án xử lý một cách hợp lý; tính toán các công trình

đơn vị; khai toán chi phí xây dựng + vận hành; trình bày quá trình vận hành, các sự cố
và biện pháp khắc phục.

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430
iii


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay, Việt Nam đang trong nhu cầu hội nhập kinh tế thế giới, đang trong quá
trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, các mặt hàng phục vụ theo đó cũng gia tăng theo
nhu cầu, nắm bắt được xu thế đó công ty đã quyết định đầu tư, xây dựng sản xuất, gia
công bên lĩnh vực nhôm định hình nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ cho ngành xây
dựng trong và ngoài nước, góp phần giải quyết được phần lớn nhu cầu việc làm cho
địa phương, khu vực và làm gia tăng phát triển kinh tế công nghiệp Việt Nam.
Những sản phẩm từ nhôm định hình có thể xử lý các không gian tinh tế, sáng tạo
ra những kiểu trang trí hiện đại, ấn tượng và mới lạ hơn bất kỳ vật liệu nào khác. Các
thanh nhôm khi được ứng dụng trong công trình xây dựng rất vững chắc, có thể chịu
được mọi sức ép của gió, không bị cong vênh, co ngót, oxi hóa và han gỉ theo thời
gian như một số sản phẩm thông thường trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt hoặc khí
hậu vùng biển mặn.
Nhưng để hoàn thành dự án quy mô lớn như vậy khó tránh khỏi các tác động xấu
đến môi trường. Nhằm hạn chế các tác động gây ảnh hưởng tiêu cực đên môi trường
và thực hiện nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trường, các văn bản dưới luật của Chính
phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Từ hiện trạng nêu trên, yêu cầu cấp thiết đặt ra là xử lý triệt để các chất ô nhiễm để
thải ra môi trường đạt tiêu chuẩn xả thải, không ảnh hưởng đến môi trường sống của
người dân.
Do đó, đề tài “Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh
Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày” được đề ra nhằm đáp ứng nhu cầu trên.
Với đề tài này, để xử lý nước thải của công ty thì thiết kế phải phù hợp với quy
hoạch cũng như chi phí đầu tư, vận hành phù hợp, không gây ô nhiễm môi trường là
lựa chọn hàng đầu.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt
Nam với yêu cầu là đưa ra phương án xử lý nước thải một cách hợp lý, tính toán các
công trình, khai toán giá thành, trình bày quá trình vận hành, các sự cố và biện pháp
khắc phục.

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

i


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ...............................................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH................................................................................................................................6
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................................................7
CHƯƠNG MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................8
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN ..............................................................................................................8

1. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................................................8
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN ..............................................................................................................8
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN .................................................................................8
4. NỘI DUNG THỰC HIỆN .............................................................................................................9
5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ....................................................................................................9
6. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................................9
CHƯƠNG I ...........................................................................................................................................10
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH NHÔM VĨNH HƯNG VIỆT NAM ......................................10
1.1. TÊN DỰ ÁN...................................................................................................................................10
1.2. CHỦ DỰ ÁN ..................................................................................................................................10
1.3. VỊ TRÍ CỦA DỰ ÁN.....................................................................................................................10
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY ....................................................................................13
1.4.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của công ty ............................................13
1.4.2. Công nghệ sản xuất, vận hành ..............................................................................................16
1.4.3. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra của dự án) .........19
1.5. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ..................................................................................22
1.5.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...................................................................................................22
1.5.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ............................................................................................24
1.5.3. Điều kiện thủy văn .................................................................................................................27
1.6. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI................................................................................................28
1.6.1. Tổng quan về KCN Long Giang ...........................................................................................28
1.6.2. Hiện trạng môi trường KCN Long Giang ............................................................................29
CHƯƠNG II .........................................................................................................................................33
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI .................................................................33
2.1CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM ĐẶC TRƯNG CỦA NƯỚC THẢI..............................................33
2.1.1 Thông số vật lý.........................................................................................................................33
2.1.2 Thông số hóa học .....................................................................................................................33
2.1.3 Thông số sinh học ....................................................................................................................36
2.2 TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ...........................................36


SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

1


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

2.2.1. Phương pháp cơ học...............................................................................................................36
2.2.2 Phương pháp hóa lý ................................................................................................................40
2.2.3 Phương pháp hóa học ............................................................................................................42
2.2.4 Phương pháp sinh học ...........................................................................................................43
CHƯƠNG III........................................................................................................................................50
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.....................................................................50
3.1 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO ......................................................................................50
3.2 TIÊU CHUẨN XẢ THẢI .............................................................................................................50
3.3 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ...............................................................................................51
3.3.1 Phương án 1 .............................................................................................................................51
3.3.2 Phương án 2 .............................................................................................................................53
3.4 LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ....................................................................55
3.4.1 So sánh 2 phương án đề xuất..................................................................................................55
3.4.2 Lựa chọn phương án xử lý .....................................................................................................55
CHƯƠNG IV ........................................................................................................................................56
TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH THEO PHƯƠNG ÁN CHỌN .................................................56
4.1 THÔNG SỐ TÍNH TOÁN .............................................................................................................56
4.1.1 Mức độ cần thiết xử lý ............................................................................................................56
4.1.2 Hiệu suất cần xử lý nước thải .................................................................................................57

4.1.3 Các thông số tính toán ............................................................................................................57
4.2 TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ ...............................................................................58
4.2.1 Song chắn rác ..........................................................................................................................58
4.2.2 Hố thu gom ..............................................................................................................................61
4.2.3 Bể trung hòa ............................................................................................................................63
4.2.4 Bể keo tụ ...................................................................................................................................65
4.2.5 Bể lắng I ...................................................................................................................................70
4.2.6 Bể điều hòa...............................................................................................................................76
4.2.7 Bể lắng II ..................................................................................................................................81
4.2.8 Bể trung gian ...........................................................................................................................88
4.2.9 Bồn lọc áp lực ..........................................................................................................................88
4.2.10 Bể chứa nước sạch .................................................................................................................91
4.2.11 Bể nén bùn .............................................................................................................................92
4.2.12 Tính toán, chọn máy ép bùn .................................................................................................93
4.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG HÓA CHẤT SỬ DỤNG ........................................................................95
4.3.1. Bể chứa dung dịch NaOH và bơm châm NaOH ..................................................................95

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

2


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

CHƯƠNG V .........................................................................................................................................96
KHAI TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH CỦA HỆ THỐNG....................................96

5.1 CHI PHÍ ĐẦU TƯ .........................................................................................................................96
5.1.1 Chi phí xây dựng .....................................................................................................................96
5.1.2 Chi phí thiết bị .........................................................................................................................96
5.1.3 Tổng chi phí đầu tư .................................................................................................................98
5.2 CHI PHÍ VẬN HÀNH ...................................................................................................................98
5.2.1 Chi phí điện năng ....................................................................................................................98
5.2.2 Chi phí hóa chất ......................................................................................................................99
5.2.3 Nhân công ..............................................................................................................................100
5.3 CHI PHÍ VẬN HÀNH .................................................................................................................100
CHƯƠNG VI ......................................................................................................................................101
QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG .......................................................................................101
6.1 NGUYÊN TẮC VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ ...................................................101
6.1.1 Nguyên tắc vận hành nhà máy xử lý nước thải ..................................................................101
6.1.2 Nguyên tắc vận hành thiết bị................................................................................................101
6.1.3 Nguyên tắc vận hành máy thổi khí ......................................................................................101
6.1.4 Nguyên tắc bảo dưỡng thiết bị .............................................................................................102
6.2 MỘT VÀI SỰ CỐ THƯỜNG GẶP ............................................................................................102
6.2.1 Trạm xử lý .............................................................................................................................102
6.3 TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ AN TOÀN VẬN HÀNH .................................................................103
6.3.1 Tổ chức quản lý .....................................................................................................................103
6.3.2 Khi làm việc gần các bể lắng, bể điều hòa...........................................................................104
6.3.3 Khi vận hành và bảo dưỡng máy thổi khí...........................................................................104
6.3.4 Khi làm việc với hệ thống phân phối khí ............................................................................105
6.4 PHƯƠNG ÁN BẢO TRÌ HỆ THỐNG .......................................................................................105
6.4.1 Bảo trì song chắn rác ............................................................................................................105
6.4.2 Bảo trì máy thổi khí ..............................................................................................................105
6.4.3 Bảo trì máy bơm ....................................................................................................................106
CHƯƠNG VII ....................................................................................................................................107
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................107
7.1 KẾT LUẬN ...................................................................................................................................107

7.2 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................................107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................109
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................110

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

3


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

BƠM NƯỚC THẢI CHÌM TSURUMI ............................................................................................111
MÁY THỔI KHÍ SHINMAYWA .....................................................................................................112
BƠM BÙN SHINMAYWA ...............................................................................................................113
BƠM ĐỊNH LƯỢNG DOSEURO ....................................................................................................114
CATALOGUE ỐNG THÉP MẠ KẼM ............................................................................................115
CATALOGUE ỐNG PVC.................................................................................................................116

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

4



Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Liệt kê tọa độ góc ranh ( VN – 2000) của dự án……………………………17
Bảng 1.2 Thống kê sử dụng đất……………………………………………………….19
Bảng 1.3 Các hạng mục xây dựng…………………………………………………….19
Bảng 1.4 Danh mục nguyên liệu phục vụ sản xuất…………………………………...24
Bảng 1.5 Hóa chất và phụ gia…………………………………………………………24
Bảng 1.6 Danh mục nhiên liệu phục vụ hoạt động dự án…………………………….25
Bảng 1.8 Nhu cầu lao động của toàn nhà máy khi di vào hoạt động ổn định………...27
Bảng 1.9 Nhiệt độ không khí trung bình của các tháng trong năm tại trạm quan trắc
Mỹ Tho (oC)…………………………………………………………………………..31
Báng 1.10 Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Mỹ Tho
(mm)…………………………………………………………………………………..32
Bảng 3.1 Số liệu thành phần tính chất nước thải sản xuất vào và đầu ra của công ty...55
Bảng 3.2 Bảng so sánh bể keo tụ và bể tuyển nổi…………………………………….60
Bảng 4.1 Hiệu suất cần xử lý nước thải………………………………………………62
Bảng 4.2 Hệ số không điểu hòa chung Ko……………………………………………63
Bảng 4.3 Hệ số β để tính sức cản cục bộ của song chắn……………………………...65
Bảng 4.4 Tóm tắt các thông số thiết kế SCR………………………………………….66
Bảng 4.5 Tóm tắt các thông số thiết kế bể thu gom…………………………………..68
Bảng 4.6 Tóm tắt các thông số thiết kế bể trung hòa…………………………………70
Bảng 4.7 Các thông số keo tụ…………………………………………………………75
Bảng 4.8 Các thông số thiết kế bể lắng đợt I………………………………………….81
Bảng 4.9 Các dạng khuấy trộn ở bể điều hòa…………………………………………82
Bảng 4.10 Các thông số cho thiết bị khuếch tán khi………………………………….83
Bảng 4.11 Tóm tắt các thông số thiết kế bể điều hòa…………………………………86
Bảng 4.12 Các thông số thiết kế bẩ lắng đợt II……………………………………….92
Bảng 4.13 Kích thước vật liệu lọc hai lớp cho xử lý nước thải bậc cao……………...93

Bảng 4.14 Tốc độ rửa ngược bằng nước và khí đối với bể lọc cát một lớp và lọc
anthracite……………………………………………………………………………...94
Bảng 4.15 Thông số bồn áp lực……………………………………………………….96
Bảng 4.16 Bảng chọn bể nén bùn trọng lực…………………………………………..97
Bảng 5.1 Chi phí xây dựng…………………………………………………………..101
Bảng 5.2 Chi phí thiết bị…………………………………………………………….101
Bảng 5.3 Chi phí điện năng tiêu thụ 01 ngày………………………………………..103

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

5


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 Sơ đồ vị trí của dự án trong khu công nghiệp ………………………….....16
Hình 1.2 Sơ đồ vị trí tiếp giáp của dự án……………………………………………16
Hình 1.3 Bản đồ vị trí khu công nghiệp Long Giang……………………………......17
Hình 1.4 Hình ảnh chi tiết các sản phẩm được sản xuất…………………………….18
Hình 1.5 Quy trình sản xuất nhôm định hình………………………………………..22
Hình 2.1 Song rác thô thô……………………………………………………………42
Hình 2.2 Thiết bị lọc rác tinh………………………………………………………...42
Hình 2.3 Cấu tạo bể lắng ngang……………………………………………………...44
Hình 2.4 Cấu tạo bể lắng đứng……………………………………………………….44
Hình 2.5 Cấu tạo bể lắng ly tâm……………………………………………………...45

Hình 3.1 Sơ đồ công nghệ phương án 1……………………………………………...56
HÌnh 3.2 Sơ đồ công nghệ phương án 2…………………………………………….. 58

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

6


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BOD5

- Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 200C - đo trong 5 ngày

CBCNV

- Cán bộ công nhân viên

CHXHCN

- Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa

COD

- Nhu cầu oxy hóa học


CTNH

- Chất thải nguy hại

CTR

- Chất thải rắn

CTRCN

- Chất thải rắn công nghiệp

DO

- Ôxy hòa tan.

ĐTM

- Đánh giá tác động môi trường

HTXL

- Hệ thống xử lý

MPN

- Số lớn nhất có thể đếm được (phương pháp xác định vi sinh).

PCCC


- Phòng cháy chữa cháy.

Pt-Co

- Đơn vị đo màu (thang màu Pt – Co).

PL

- Phân loại

SS

- Chất rắn lơ lửng

VOCs

- Hỗn hợp các chất hữu cơ dễ bay hơi

QCVN

- Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam

THC

- Tổng Hydro Cacbon


XLNT

- Xử lý nước thải

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới.

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

7


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

CHƯƠNG MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Xã hội Việt Nam đang chuyển mình để hòa nhập vào nền kinh tế thế giới, quá trình
công nghiệp hóa – hiện đại hóa không ngừng phát triển, kéo theo quá trình đô thị hóa.
Trong quá trình phát triển, nhất là trong thập kỷ vừa qua, các đô thị lớn như Hà Nội,
Thành phố Hồ Chí Minh… đã gặp nhiều vấn đề môi trường ngày càng nghiêm trọng
do các hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, giao thông và sinh hoạt gây ra. Bên cạnh
đó, việc quản lý và xử lý nước thải sinh hoạt chưa triệt để nên dẫn đến hậu quả nguồn
nước mặt bị ô nhiễm và nguồn nước ngầm cũng dần bị ô nhiễm theo làm ảnh hưởng

đến cuộc sống của chúng ta.
Hiện nay, việc quản lý nước thải kể cả nước thải sinh hoạt là một vấn đề nan
giải của các nhà quản lý môi trường trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng,
nên việc thiết kế hệ thống xử lý nước thải là rất cần thiết cho các khu dân cư ở thành
phố Hồ Chí Minh hiện nay.
Với mong muốn môi trường sống ngày càng được cải thiện, vấn đề quản lý
nước thải sinh hoạt được dễ dàng hơn để phù hợp với sự phát triển tất yếu của xã hội
và cải thiện nguồn tài nguyên nước đang bị thoái hóa và ô nhiễm nặng nề nên đề tài
“Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng
Việt Nam công suất 300 m3/ngày” là rất cần thiết nhằm góp phần cho việc quản lý
nước thải của công ty ngày càng tốt hơn, hiệu quả hơn và môi trường ngày càng sạch
đẹp hơn.
2. MỤC TIÊU CỦA ĐỒ ÁN
Tính toán thiết kế hệ thống, Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công
suất 200 m3/ngày với yêu cầu đặt ra là nước thải phải đạt tiêu chuẩn nước thải đầu vào
của trạm XLNT KCN Long Giang ( mức 1).
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI THỰC HIỆN
Tìm hiểu một số thông tin về nước thải của công ty, thành phần nước thải …
Sau đó, tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước thải, cụ thể là nước thải sinh hoạt

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

8


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày


và sản xuất của công ty. Vì vậy cần phải xử lý lượng nước này trước khi thải ra
nguồn tiếp nhận lựa chọn phương pháp xử lý phù hợp nhất.
4. NỘI DUNG THỰC HIỆN
Giới thiệu Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam .
Tổng quan về thành phần, tính chất và đặc trưng của nước thải. Nêu ra 02
phương án công nghệ xử lý nước thải cho dự án.
Tính toán các công trình đơn vị theo phương án đã chọn.
Khái toán chi phí xây dựng và vận hành của hệ thống xử lý nước thải thiết kế
trên.
Xây dựng phương án vận hành và bảo trì hệ thống xử lý nước thải này.
5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu về dân số, điều kiện tự nhiên
làm cơ sở để đánh giá hiện trạng và tải lượng chất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt gây
ra khi Dự án hoạt động.
Phương pháp so sánh: So sánh ưu khuyết điểm của các công nghệ xử lý để đưa
ra giải pháp xử lý chất thải có hiệu quả hơn.
Phương pháp trao đổi ý kiến: Trong quá trình thực hiện đề tài đã tham khảo ý
kiến của giáo viên hướng dẫn về vấn đề có liên quan.
Phương pháp tính toán: Sử dụng các công thức toán học để tính toán các công
trình đơn vị của hệ thống xử lý nước thải, chi phí xây dựng và vận hành hệ thống.
Phương pháp đồ họa: Dùng phần mềm Autocard để mô tả kiến trúc công nghệ
xử lý nước thải.
6. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỒ ÁN
Lựa chọn công nghệ phù hợp để có thể áp dụng thực tế cho công ty.
Góp phần vào công tác bảo vệ môi trường, giữ gìn cảnh quan đô thị ngày càng
trong sạch hơn. Giúp các nhà quản lý làm việc hiệu quả và dễ dàng hơn.

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm


MSSV: 0450020430

9


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH NHÔM VĨNH HƯNG VIỆT NAM
1.1. TÊN DỰ ÁN
“Nhà máy sản xuất gia công các loại nhôm định hình, công suất 8.000
tấn/năm”
1.2. CHỦ DỰ ÁN
- Cơ quan chủ dự án : Công Ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam
- Địa chỉ
: Lô 129,130, 131A, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1,
huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
- Đại diện pháp lý

: Ông ZHANG XING GAO

- Chức vụ
: Tổng giám đốc
(Quốc tịch Trung Quốc, hộ chiếu số E35134765 cấp ngày 23/01/201 tại Trung
Quốc)
-

Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH Một Thành Viên


1.3. VỊ TRÍ CỦA DỰ ÁN
Dự án được thực hiện trên Lô 129,130, 131A, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1,
huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang với tổng diện tích sử dụng là 70.000 m2. Ranh
giới của khu đất thực hiện dự án được xác định như sau
- Phía Đông : giáp đất trống của KCN;
: giáp Công ty Lock & Lock
- Phía Tây
Living;
- Phía Nam : giáp đường số 7;
- Phía Bắc : giáp công ty TNHH TRANS PACIFIC TEXTILE;

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

10


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí của Dự án trong KCN

Hình 1.2. Sơ đồ vị trí tiếp giáp của Dự án

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm


MSSV: 0450020430

11


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

Toạ độ các điểm khống chế của Dự án được trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.1. Liệt kê tọa độ góc ranh (VN-2000) của dự án
Số hiệu đỉnh thửa
Tọa độ
Cạnh S (m)
X (m)
Y (m)
A
1157336.771
561616.819
B
1157350.622
561949.871
334,34
C
1157140.803
561958.597
210,00
D
1157126.953
561625.544
334,34

A
1157336.771
561616.819
210,00
(Nguồn: Dự án đầu tư, 2016)

Địa điểm khu vực dự án nằm trong Khu Công Nghiệp Long Giang. Mối
tương quan giữa dự án với các dư án khác ở xung quanh:
-

Dự án nằm cạnh đường Cao tốc Tp.HCM - Trung Lương, cách trung tâm Tp.
Hồ Chí Minh, sân bay Tân Sơn Nhất, cảng Sài Gòn, cảng Hiệp Phước khoảng
50km, cách cảng Bourbon khoảng 35 km và cách trung tâm Tp.Mỹ Tho 15
km.

Giao thông thuận lợi:
Đường bộ: Từ LJIP đến Tp.HCM có thể đi bằng Quốc lộ 1A và đường Cao
tốc Tp.HCM-Trung Lương;
Đường thủy: LJIP có bến thủy, sà lang khoảng 500-600 tấn vận chuyển hàng
hóa đi từ LJIP đến Cảng Mỹ Tho và Cảng Hiệp Phước.

Hình 1.3. Bản đồ vị trí khu công nghiệp Long Giang

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

12



Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY
1.4.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của công ty
Công Ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam được thành lập với ngành
nghề kinh doanh được đăng ký trong giấy phép đầu tư.

Hình1.4. Hình ảnh chi tiết các sản phẩm được sản xuất

1.4.1.1. Các hạng mục công trình chính
Dự án sử dụng nhà xưởng, văn phòng và các công trình phụ trợ với tổng
diện tích là 70.000 m2. Trong đó Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam sẽ
xây dựng nhà xưởng mới trên phần đất trống thuê lại của diện tích Khu Công
nghiệp Long Giang (theo Hợp đồng thuê lại đất số 33/HĐTQSDĐ.LG.2016 ngày
16/6/2016).

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

13


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

Bảng 1.2. Thống kê sử dụng đất

STT

Hạng mục xây dựng

Đơn vị

Diện tích

Tỉ lệ

Giai đoạn 1
(20.000 m2)
Nhà xưởng
Giai đoạn 2
Đất xây
1

(21.000 m2)
m2

dựng công
trình

63,6%

Nhà ăn

500

Tòa nhà văn

phòng+ Tòa nhà
hành chính

3.000

2

Đất giao thông

m2

10.500

15%

3

Diện tích cây xanh

m2

15.000

21,4%

m2

70.000

100%


Tổng cộng

(Nguồn: Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam, 2016

Bảng 1.3. Các hạng mục xây dựng
Diện tích xây dựng
STT

Hạng mục
(m2)

A

Xưởng sản xuất và các công trình phụ trợ

41.000

1

Xưởng sản xuất

39.410

2

Trạm bơm, bể nước PCCC

100


3

Nhà chứa rác

50

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

14


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

4

Kho phế liệu

150

5

Kho dầu, hoá chất

20

6


Nhà bảo vệ

20

7

Nhà xe ô tô, xe công nhân

1000

8

Nhà vệ sinh + công trình xử lý nước thải

250

B

Nhà văn phòng + nhà hành chính

C

Nhà ăn

3.000
500

Tổng cộng


44.500

(Nguồn: Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam, 2016)

1.4.1.2. Các công trình phụ trợ
Hệ thống giao thông
Giao thông bên ngoài là hệ thống đường nội bộ, phục vụ công tác phòng
cháy chữa cháy, sân bãi, diện tích trồng cỏ, cây xanh tạo sự thoáng mát, bố trí bãi
đậu xe hợp lý tạo sự thuận lợi giao thông. Khu vực thực hiện dự án đặt trong KCN
có hệ thống giao thông nội bộ được quy hoạch hoàn chỉnh.
Hệ thống cấp điện
Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất được lấy từ
lưới điện lực Quốc gia, sau đó qua trạm biến áp 110/22kV tại KCN Long Giang.
Việc phân phối điện do Công ty TNHH MTV Điện lực Tiền Giang cung cấp.
Hệ thống cấp nước
Nguồn nước lấy từ nguồn cấp nước chung của KCN sau đó đưa vào bể bơm
sẽ được bơm cấp cho các công trình trong toàn khu vực.
Hệ thống thông tin: IDD, ADSL
Hệ thống thoát nước mưa, nước thải
Mạng lưới thoát nước của Công ty là đường cống bê tông cốt thép. Đồng thời,
khi thiết kế hệ thống thoát nước thải, Công ty sẽ tuân thủ theo một số nguyên tắc
sau:
- Đối với ống có Φ600 mm thì độ dầy tính toán không quá 0,6Φ, vận tốc tối thiểu

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

15



Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

không nhỏ hơn 0,7 m/s.
- Đường ống thu gom nước thải là ống BTLT Φ500, với độ dốc i = 0,25%,
- Còn đối với nước mưa thì công ty cho lắp đặt đường ống có Φ300 - Φ600, với
độ dốc i = 0,25%;
Đối với nước thải sinh hoạt: sẽ được xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn sau đó được
đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải của nhà máy xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của
KCN Long Giang (mức 1) sau đó được đấu nối vào đường ống thu gom nước thải
của KCN Long Giang.
Đối với nước thải sản xuất: được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của
KCN Long Giang (mức 1) sau đó được đấu nối vào đường ống thu gom nước thải
của KCN Long Giang.
Hệ thống thu gom, lưu trữ chất thải rắn
Chất thải rắn phát sinh từ quá trình sản xuất, sinh hoạt, CTNT sẽ được thu
gom phân loại sau đó bố trí vào khu lưu trữ chất thải riêng biệt và hợp đồng thu gom
xử lý theo quy định.
Khu lưu chứa chất thải được thiết kế với nền bê tông chống thấm, xung quanh
được xây gờ bao quanh nhằm tránh phát tán nước rỉ rác cũng như chất thải ra môi
trường xung quanh. Nhà chứa chất thải được xây dựng có mái che và không bị ảnh
hưởng bời thời tiết.
Đường nội bộ
Hiện nay đường nôi bộ giao thông trong KCN đã được xây dựng hoàn chỉnh.
Hệ thống giao thông hiện nay đảm bảo việc vận chuyển, trao đổi nguyên liệu sản
phẩm ra vào dự án.
Đường nội bộ chủ yếu là khoảng sân phía trước và chạy dọc theo nhà xưởng,
đường nội bộ được bố trí hợp lý nhằm thuận lợi cho việc lưu thông trong nhà máy.

Cây xanh
Cây xanh trong nhà máy được bố trí phía trước văn phòng ở khu vực trống
giữa các nhà xưởng và công trình kiến trúc nhằm giảm độ ô nhiễm, tiếng ồn, cải
thiện môi trường khu vực đồng thời làm tăng thêm mỹ quan cho nhà máy.
1.4.2. Công nghệ sản xuất, vận hành
Quy trình sản xuất các sản phẩm nhôm định hình

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

16


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

Nung
chảy

Đúc

Làm đều
thanh thỏi

Khí thải,
nhi ệt

Đùn ép


Hóa già

Khí thải,
nhiệt
thừa

Bụi, nhôm thải

thừa
Oxi hóa dương cực (tạo màu)

Khí thải, nước
thải

Phun bột sơn
(sơn vân gỗ)

Phủ kín
lỗ

Sơn tĩnh điện

Sấy

Đóng gói

Khí thải,
nhiệt
thừa


Sấy

Khí
thải,
Bụi,
giấy
thải

Nhiệt thừa,
Khí thải

Carton thải,
nylon thải

Đưa vào kho
thành phẩm

Hình 1.5. Quy trình sản xuất sản phẩm nhôm định hình

Thuyết minh quy trình:
Nung chảy: Nguyên liệu chính nhôm dạng thỏi (tỉ lệ nhôm trên 99,70%) thêm
vào hợp kim nhôm silicon dạng thỏi, đem nung nóng chảy, nhiệt độ nung chảy từ
730-7500C, tiến hành các công đoạn khuấy, tinh luyện.
Đúc: Sử dụng dụng cụ kết tinh khác nhau để sản xuất thanh nhôm có quy cách
đường kính khác nhau.
Làm đều thỏi đúc: chọn nhiệt độ 5750C giữ nhiệt 6 tiếng làm lạnh nhanh.
Đùn ép: thanh nhôm gia nhiệt đến khoảng 4500C, sử dụng khuôn quy định, dùng
máy đùn ép tạo ra vật liệu định hình với các quy cách khác nhau, đồng thời làm lạnh
tức thời bằng gió hoặc nước, điều chỉnh độ thẳng, cưa cắt, lắp khung.

Hóa già: chọn nhiệt độ 190~1950C giữ nhiệt khoảng 3,5 giờ, sau đó dùng

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

17


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

phương pháp thổi quạt gió làm lạnh.
Nhôm xi dương cực: Ô xy hóa dương cực (tạo màu): dùng nguyên liệu nhôm
nền (aluminium base) làm dương cực, đặt ở dung dịch điện phân làm nhiễm điện,
dương cực sản sinh ra nguyên tử oxi , nguyên tử oxi có tính oxi hóa rất mạnh, hình
thành một lớp bảo vệ Al2O3 tính năng ưu việt trên bề mặt nhôm nền, áp dụng
phương pháp điện phân tạo màu, các ion kim loại (ion ni-ken, stannous ion (ion tin
II)) được lắp đầy vào lớp bảo vệ Al2O3, làm cho lớp oxi hóa xuất hiện các màu sắc
khác nhau.
Phủ kín lổ: Thanh nhôm được nhúng vào bể dung dịch topseal hoặc beta seal
(thành phần chính là muối axetat và acid boric). Nhiệt độ xử lý tùy theo loại chất lấp
lỗ (loại nhiệt độ tự nhiên bình thường hoặc 900C).
Sau khi xử lý các lổ trên bề mặt thanh nhôm được tạo ra trong quá trình anod hóa
sẽ được lấp kín nhằm ngăn ngừa sự hydrat hóa và sự ăn mòn do bị ảnh hưởng bởi
thời tiết và ánh sáng.
Nhôm sơn tĩnh điện: đem vật liệu định hình đã qua oxi hóa dương cực (tạo
màu) bỏ vào bể nước đã cho nhiên liệu sơn tĩnh điện, qua điện xử lý, nhiên liệu
được bám vào nhôm.

Sấy: lấy vật liệu định hình đã qua sơn tĩnh điện được sấy khô trong khoảng 30
phút ở nhiệt độ 1800C
Nhôm sơn vân gỗ: (Phun bột sơn) dùng sơn bột phun lên bề mặt nhôm đã được
qua hóa chất xử lý.
Nguyên lý in: Giấy in các dạng hình vân gỗ được áp sát lên mọi bề mặt thanh
nhôm bằng hệ thống hút chân không và được đưa vào buồng hấp kín. Mực in trên
giấy thăng hoa in lên thanh nhôm, phần giấy trắng được gỡ bỏ và thu gom.
Sấy: Lấy vật liệu định hình đã phủ sơn bột qua nhiệt độ lò 2000C sấy khoảng 10
phút, sơn bột được phủ trên bề mặt nhôm.
Sau khi hoàn thiện các loại sản phẩm sẽ được kiểm tra, đóng gói thành phẩm và
lưu kho, xuất hàng.
Quy trình gia công nhôm định hình được thực hiện theo bản vẽ của khách hàng.
Nhôm nguyên liệu là thanh nhôm đã định hình (không nung chảy nhôm). Nhà máy
sẽ tiến hành gia công các sản phẩm nhôm định hình khác nhau như: Xi dương cực,
sơn tĩnh điện, sơn vân gỗ.
Đánh giá trình độ công nghệ sản xuất của các máy móc thiết bị:
Các loại máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ mới, công nghệ cao,
trình độ công nghệ tiên tiến. Công suất và tính năng hoàn toàn phù hợp với quy

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

18


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày


mô sản xuất của nhà máy. Toàn bộ máy móc thiết bị, dây chuyền công nghệ sẽ
được nhập khẩu từ Trung Quốc và được cấp phép theo quy định.
1.4.3. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra
của dự án)
1.4.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào)
Các nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của nhà máy như bảng sau:
Bảng 1.4. Danh mục nguyên liệu phục vụ cho sản xuất
STT

Tên nguyên liệu

Số lượng (Tấn/năm)

Xuất xứ

Thỏi nhôm dạng thanh
1

7.700 tấn

dài
2

Lớp/màng bảo vệ

3

Giấy vân gỗ

80 tấn

1.000.000 m
Trong nước
tương đương 40 tấn

4

Túi chân không

40 tấn

5

Sơn điện di

100 tấn

6

Silicon

50 tấn
(Nguồn: Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam, 2016)
Bảng 1.5. Hóa chất và phụ gia

STT
1

Tên nguyên liệu

Số lượng (Tấn/năm)


Chất tẩy dầu

Xuất xứ

60 tấn

Chất kiềm
2

25 tấn
(Alkaline)
Trong nước

3

Chất tạo màu

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

8 tấn

MSSV: 0450020430

19


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày


4

Chất niêm phong

10 tấn

5

Dung dịch Chromium
Tổng

60 tấn
163 tấn/năm

(Nguồn: Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam, 2016)

1.4.3.2. Nhu cầu nhiên liệu đầu vào (đầu vào)
Nhu cầu nhiên liệu phục vụ cho hoạt động của nhà máy được trình bày dưới bảng sau:
Bảng 1.6. Danh mục nhiên liệu phục vụ hoạt động dự án
Đơn vị tính

STT Nhiên liệu

Số lượng

1

Dầu cắt


Lít/năm

5.000

2

Dầu FO

Lít/năm

72.000

3

Dầu DO

Lít/năm

1.000

4

Dầu bôi trơn

Lít/ năm

5.000

(Nguồn: Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam, 2016)


1.4.3.3. Nhu cầu điện và nguồn cung cấp (đầu vào)
a) Nguồn cung cấp điện
Nguồn cung cấp điện phục vụ cho quá trình hoạt động sản xuất được lấy từ lưới
điện lực Quốc gia, sau đó qua trạm biến áp 110/22kV tại KCN Long Giang. Việc
phân phối điện do Công ty TNHH MTV Điện lực Tiền Giang cung cấp.
b) Nhu cầu tiêu thụ điện
Nhu cầu cung cấp điện phục vụ cho dự án cụ thể như sau:
Tổng nhu cầu cấp điện phục vụ toàn dự án là: 1.042kwh/ngày. Tương đương
312.500kwh/năm
1.4.3.4. Nhu cầu nước và nguồn cung cấp (đầu vào)
a) Nguồn cung cấp nước
Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ Nhà máy nước của KCN, hiện tại có thể
cấp với công suất 5.000 m3/ngày.
b) Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử dụng nước của dự án bao gồm: nước phục vụ sản xuất, nước sinh
hoạt của công nhân viên, nước dùng để tưới cây, phòng cháy chữa cháy.

SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

20


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

Nước trong các công đoạn sản xuất:
Quá trình tẩy rửa bề mặt nhôm để làm sạch vật cần sơn, lượng nước cấp cho quá

trình này ước tính khoảng 4 m3/ngày.
Nước cấp cho quá trình Oxy hóa dương cực ước tính khoảng 2m3/ngày.
Nước làm mát sản phẩm nhôm sau khi ra lò ước tính khoảng 2 m3/ngày lượng
nước này được quy ước là sạch và được tuần hoàn kín không thải ra ngoài.
Một phần nước cấp cho hoạt động vệ sinh nhà xưởng khoảng 2
m3/ngày, Tổng lượng nước sử dụng phục vụ cho sản xuất khoảng:
Qsx(vs) = 10 m3/ngày
- Nước cấp cho mục đích sinh hoạt là nước cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân của
công nhân viên trong công ty (không tổ chức nấu ăn tại công ty). Theo tiêu chuẩn
TCXDVN 33:2006 của Bộ xây dựng về cấp nước – mạng lưới đường ống và công
trình tiêu chuẩn thiết kế, bảng 3.1 và bảng 3.4, lượng nước sử dụng 45 lít/người/ca
với hệ số không điều hòa k = 2,5). Dự án sử dụng 250 lao động làm việc 1 ca/ngày.
Như vậy nước cấp cho nhu cầu vệ sinh cá nhân được tính như sau:
Qsh = 2,5 × 45 lít/người/ca × 250 người × 1 ca/ngày = 28.125 lít/ngày ≈ 29 m3/ngày
- Nước phục vụ tưới cây và rửa đường: Diện tích đất quy hoạch cho cây xanh
trong khuôn viên dự án theo thiết kế là 15.000 m2 và diện tích sân đường là 10.500
m2. Chỉ tiêu cấp nước cho hoạt động tưới tiêu của dự án cho một lần tưới là 0,5
lít/m2 (Theo bảng 3.3 - Tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006).
Qt = 0,5 lít/m2 × (15.000 + 10.500) m2 = 12.750 lít/tưới  13 m3/tưới
- Nước PCCC: Chỉ tiêu cấp nước cho phòng cháy, chữa cháy của dự án là
10L/s/3 đám cháy trong vòng 2 giờ. Lượng nước phục vụ cho hoạt động chữa cháy)
được lưu trữ ở bể nước ngầm có thể tích khoảng 40 m3 theo tính toán thiết kế của
nhà thầu xây dựng, lượng nước PCCC không mang tính chất sử dụng thường xuyên.
Tổng lượng nước công ty sử dụng trong quá trình hoạt động (Không kể nước
PCCC):
Q = Qsx(vs) + Qsh + Qt = 10 + 29 + 13 = 52 (m3/ngày)
1.4.3.5. Nhu cầu lao động





 Tổng nhu cầu lao động phục vụ hoạt động của dự án là: 250 người. 
 Số ca làm việc: 1 ca/ngày. 
 Số ngày làm việc: 6 ngày/tuần. 


Nhu cầu lao động của toàn nhà máy khi đi vào hoạt động ổn định như sau: 



SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

21


Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Công ty TNHH Nhôm Vĩnh Hưng Việt Nam công suất 200 m3/ngày

Bảng 1.8. Nhu cầu lao động của toàn nhà máy khi đi vào hoạt động ổn định

1.5. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
Thu nhập bình quân
Loại lao động

Số lượng
(USD/tháng)


Người Việt Nam

240

Nhân viên văn phòng

30

350-400 USD

Nhân viên kỹ thuật, chuyên gia

10

400-600

200

200-250USD

Nhân viên văn phòng

8

600-800 USD

Nhân viên kỹ thuật, chuyên gia

2


500-1000 USD

250

71400

Công nhân
Người nước ngoài

10

Tổng cộng

KCN Long Giang tọa lạc tại xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.
Cách Tp.Hồ Chí Minh 50km, cách Tp.Mỹ Tho 15km, có vị trí tiếp giáp như sau:








Phía Bắc tiếp giáp đường tỉnh 866B 
Phía Nam giáp với kênh Thầy Lực 
Phía Đông giáp đê ADB 
Phía Tây giáp kênh Năng 

(Nguồn: Ban Quản lý Khu công nghiệp Long Giang, 2016)
1.5.1. Điều kiện về địa lý, địa chất

Điều kiện về địa lý
KCN Long Giang trước đây thuộc đất của Nông trường Tân Lập chủ yếu là
trồng dứa và một số loại hoa màu khác như lúa, bạch đàn và một số cây tạp khác,
với độ dộc không quá 2% nền đất tương đối ổn định, có độ mùn và hữu cơ tương
đối cao, điểm cao độ thấp nhất vào khoảng -1,3 m, điểm cao độ cao nhất vào
khoảng 2,2 m, cao độ trung bình toàn khu đạt vào khoảng Htb= 0,5 m.
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
GVHD: PGS.TS Lê Hoàng Nghiêm

MSSV: 0450020430

22


×