Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Kế hoạch marketing phát triển sản phẩm mới Trà Hibicus Tea

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 93 trang )

NƯỚC GIẢI KHÁT ĐÓNG CHAI HIBISCUS TEA
Môn học: Phát triển sản phẩm mới
Giảng viên: Nguyễn Xuân Trường


Phát triển PIC
• Background: xây dựng ý tưởng chính dựa trên
phương pháp Brainstorming và phân tích nhu cầu
khách hàng.
• Focus: Công nghệ trích ly hiện đại. Thị trường
nước giải khát còn nhiều tiềm năng tại Việt Nam.
• Goals-objective:
 Dài hạn: thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam.
 Ngắn hạn: lợi nhuận tăng 10% trong 3 năm.


Phát triển PIC
• Guilines:
Mức độ đổi mới: Sản phẩm nước giải khát
đóng chai Hibiscus đầu tiên trên thị trường.
Thời gian: sản phẩm tiên phong.
Khác: tránh cạnh tranh trực tiếp với DR Thanh,
Không độ, C2…Có đăng kí bản quyền.



Phân tích Swot
Cơ hội




Điểm
mạnh






Điểm
hạn chế



Sử dụng lợi thế của công ty để thu hút
nha đầu tư nước ngoài.
Khí hậu Việt Nam thích hợp với sự phát
triển của cây Hibiscus => mở rộng trồng
cây, nguồn nguyên liệu dồi dào.
Đánh mạnh vào phân khúc là giới trẻ,
mở rộng quy mô tổ chức.
Sản phẩm tốt cho sức khỏe người tiêu
dùng

Thách thức







Mở rộng, kết nối với các địa điểm bán sỉ, 
lẻ để có thêm được các kênh phân phối
Có khả năng định vị giá cao hơn các đối 
thủ cạnh tranh không trực tiếp như các 
loại nước có gas.

Khai thác thế mạnh của công ty
để tập trung vào thị trường Việt
Nam.
Tập trung vào nghiên cứu và
phát triển sản phẩm chủ lực
hibiscus.
Tập trung chiên lược truyền
thông để quảng bá về hình ảnh
cũng như tác dụng của cây
hibiscus.
Phải nâng cao sự khác biệt hóa
của sản phẩm hibiscus
Mở rộng liên doanh với đối tác
Tăng cường tạo rào cản gia nhập
thị trường.


Phân tích đối thủ cạnh tranh
Trà xanh C2
Điểm mạnh:
Giá cả hợp lý.
Kênh phân phối hiệu
quả
Có kinh nghiệm kinh

doanh
Khuyến mãi


Phân tích đối thủ cạnh tranh
Trà Ô Long Tea Plus

Điểm mạnh:
Định vị tốt
Hương vị phù hợp
Sản phẩm khác
biệt


Phân tích đối thủ cạnh tranh
Trà xanh Không Độ

Điểm mạnh:
Lợi thế người tiên
phong
Phân phốt tốt
Định vị tốt


Phân tích đối thủ cạnh tranh
• Trà thảo mộc Dr Thanh

Điểm mạnh:
Truyền thông rộng
rãi

Phân phối tốt
Định vị tốt
Sản phẩm khác biệt


Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
Tiến hành thảo luận nhóm với 20 người là
khách hàng tiêu dùng tại thị trường TP.
HCM ở độ tuổi từ 15-35 tuổi với các câu
hỏi và tình huống kích thích nhu cầu sau:


Tìm hiểu nhu cầu khách hàng









Từng uống trà thảo mộc chưa?
Có thích không?
Uống có thường xuyên không?
Bao lâu uống 1 lần?
Tại sao uống?
Sức khỏe, giải khát, thói quen
Uống dưới hình thức nào?
Có thấy bất tiện khi phải

pha/chế biến mỗi lần uống?
• Có biết đến Hibiscus không?
• Có từng sử dụng không? Dùng
làm gì?

• Có sử dụng sản phẩm chế biến sẵn từ
Hibiscus không? Dưới dạng nào?
• Bạn có muốn thử trà Hibiscus không?
• Thích uống dưới dạng nào?
• Thích vị như thế nào?
• Thích có mùi thơm đặc trưng của
Hibiscus?
• Màu đỏ của hibiscus có hấp dẫn?
• Cho thử vài sản phẩm từ Hibiscus:
bạn có thích không? Cảm giác thế
nào?
• Cho tình huống chọn lựa: khách hàng
chọn sản phẩm vì vị ngon chứ không
quyết định vì giá cả.


Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
Nhận định chung:
 Thường sử dụng trà thảo mộc-mục đích tốt cho sức khỏe.
 Trà khô tự pha và trà túi lọc trở nên bất tiện trong cuộc sống hiện
đại.
 Có sử dụng sản phẩm trà Hibiscus nếu được sản xuất và tung ra thị
trường.
 Muốn sản phẩm có vị chua ngọt tự nhiên.
 Có mùi thơm đặc trưng giống như cách pha trà tự nhiên mang lại.

 Có màu đỏ tự nhiên nguyên bản của đài hoa Hibiscus thì sẽ hấp dẫn,
khác biệt.
 Sản phẩm tiện lợi và có thể mang theo người.
 Khi được cho dùng thử vài sản phẩm từ Hibiscus thì đại đa số khách
hàng nhận xét nó ngon và yêu thích sản phẩm.
 Sẽ lựa chọn sản phẩm có hương vị ngon hợp với sở thích hơn là một
sản phẩm rẻ mà không ngon.


Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
Hợp nhất các nhu cầu:
• Sản phẩm trà đóng chai tiện lợi.
• Dung tích nhỏ, dễ dàng mang đi.
• Có tính giải khát, giúp xua đi cơn khát trong những
ngày nóng bức.
• Nước có vị chua ngọt, thanh mát.
• Có mùi thơm.
• Có màu đẹp.
• Giá cả phù hợp với người tiêu dùng.
• Có lợi cho sức khỏe, nhiều vitamin và khoáng chất.


Tìm hiểu nhu cầu khách hàng
Xếp hạng nhu cầu:
Có lợi cho sức khỏe
Thuộc tính giải khát
Tính tiện lợi
Có vị ngon
Giá hợp lý



Quy trình công nghệ


Quy trình công nghệ
Bụp giấm
16,1 %

Nghiền kích thước
0,5mm

Bài khí

Thanh trùng trong
nhiệt độ 800 C
trong 15 phút

Trích ly

Chiết chai

Bảo ôn 2 tuần

Lọc

Phối chế tỷ lệ
syrup 20:10 với
190Bx

Sản phẩm



Quy trình công nghệ
Công nghệ chế biến cũ

Đổi mới công nghệ

 Công nghệ chế biến Hibiscus  Công nghệ chế biến Hibiscus sử
chủ yếu dựa vào kỹ thuật thủ

dụng công nghệ trích ly hiện

công: lên men tự nhiên, ngâm

đại: Trích ly Chiết Aseptic.

siro
 Công nghệ của trà Hibiscus

 Sử dụng kỹ thuật tiệt trùng
UHT cho nước đóng chai.

đóng chai là kỹ thuật sấy khô  Công nghệ đóng chai PET bằng
đài hoa, đóng gói thành túi lọc

dây chuyền thôi phôi trực tiếp

hoặc thành dạng trà khô

tại công ty.


nguyên búp.


Khái niệm sản phẩm
• Giới trẻ Việt Nam hiện nay thích trải nghiệm nhiều điều mới mẻ
và nhu cầu về nước giải khát là rất lớn vì vậy cần đảm bảo cung
cấp đủ nước và các chất dinh dưỡng khác để có thể bù lại năng
lượng đã mất trong các hoạt động. Khẩu vị nhóm khách hàng
này không thích thức uống quá ngọt và màu sắc bao bì bắt mắt.
Họ có thể tự mua sản phẩm mình thích và có thể giới thiệu
người khác về sản phẩm mình đã sử dụng.
• Để cho giới trẻ từ 15-35 tuổi, Hibiscus là đồ uống với nguyên
liệu thiên nhiên, có chứa nhiều chất xơ, vitamin, khoáng chất
và các chất chống oxi hóa hữu hiệu thúc đẩy quá trình chống
lão hóa, giảm lượng cholestoron, và các chất vi lượng tốt cho
sức khỏe. Hibiscus tea với dạng chai pet 350ml nhỏ gọn, thuận
lợi cho khách hàng mang theo mọi lúc mọi nơi.


Giá trị cốt lõi
Chất lượng:
100% đài hoa Bụp Giấm
thiên nhiên.
Phương pháp chế biến
hiện đại
Tỷ lệ nguyên liệu thích
hợp.
Hoàn toàn vô trùng



Phân tích thuộc tính sản phẩm
THUỘC TÍNH CỦA SẢN PHẨM HIBISCUS TEA
• Giá : 8.000 đồng = 1, 10.000 đồng= 2
• Độ ngọt: ít ngọt = 1, ngọt nhiều = 2
• Độ chua: ít chua = 1, chua nhiều =2
• Màu sắc: đỏ thẫm =1, đỏ tươi =2


Phân tích thuộc tính sản phẩm
Trà Hibiscus

Gía

Độ ngọt

Độ chua

Màu sắc

Hạng

Điểm

A

1.00

1.00


1.00

1.00

4

13

B

1.00

1.00

1.00

.00

5

12

C

1.00

1.00

.00


1.00

1

16

D

1.00

1.00

.00

.00

2

14

E

1.00

.00

1.00

1.00


7

10

F

1.00

.00

1.00

.00

10

7

G

1.00

1.00

.00

1.00

3


14

H

1.00

.00

.00

.00

6

11

I

.00

1.00

1.00

1.00

13

4


J

.00

1.00

1.00

.00

11

6

K

.00

1.00

.00

1.00

8

9

L


.00

1.00

.00

.00

14

3

M

.00

.00

1.00

1.00

12

5

N

.00


.00

1.00

.00

16

1

O

.00

.00

.00

1.00

9

8

P

.00

.00


.00

.00

15

2


Phân tích thuộc tính sản phẩm
Phân tích hồi quy bội
• Biến phụ thuộc: điểm
• Biến độc lập : giá, độ ngọt, độ chua, màu sắc
Model Summaryb
Model

R

R Square

Adjusted R
Square

Std. Error of the
Estimate

1

.946a


.895

.857

1.76670

a. Predictors: (Constant), mau sac, do chua, gia, do ngot
b. Dependent Variable: diem


Phân tích thuộc tínhd sản phẩm
• Phân tích Conjoint
Coefficientsa
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
Std. Error
Beta
3.333
.994

3.353

.006

gia

7.083


.891

.782

7.953

.000

.984

1.017

do ngot

2.333

.912

.256

2.558

.027

.952

1.050

do chua


-2.083

.891

-.230 -2.339

.039

.984

1.017

mau sac

2.583

.891

.014

.984

1.017

Model

(Constant)
1


.285

t

Sig.

Collinearity Statistics
Tolerance

2.900

VIF

a. Dependent Variable: diem

• Phương trình hồi quy:
• Điểm đánh giá = 3.333 + 0.782 giá + 0.256 độ ngọt – 0.23
độ chua + 0.285 màu sắc


Đánh giá khái niệm sản phẩm

Sàng lọc cơ
bản

Sàng lọc đầy
đủ

Dự báo bán
hàng- Mô hình

A-T-A-R


Sàng lọc cơ bản

Sàng lọc đầy đủ

Dự báo bán hàng- ATAR

Khái niệm sản phẩm
Tiêu chí lựa chọn

A

B

C

D

E

F

G

H

I


J

K

L

M N

O

P

Sản phẩm tiện ích, dễ sử dụng

+

+

+

+

+

+

+

+


+

+

+

+

+

+

+

+

Đáp ứng nhu cầu giải khát,SK

-

-

+

+

-

-


+

-

+

0

0

0

-

-

-

-

Dễ sản xuất (công nghệ)

+

+

+

+


+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

Chi phí sản xuất ít tốn kém

+

+


+

+

+

+

+

+

-

-

-

-

-

-

-

-

Nguyên vật liệu đủ đáp ứng


+

+

+

+

+

+

+

+

-

-

0

0

0

0

0


0

Giá cả sản phẩm được đón nhận

+

-

+

+

-

-

+

-

-

-

-

-

-


-

-

-

Khả năng hòa vốn, lợi nhuận cao

+

-

+

+

-

-

+

-

-

0

0


0

0

0

-

-

PLUSES 6

4

6

6

4

4

6

4

3

2


2

2

2

2

2

2

SAMES 0

0

0

0

0

0

0

0

0


2

3

3

2

2

2

2

MINUSES 1

3

0

0

3

3

0

3


4

3

2

2

2

2

4

4

NET 5

1

6

6

1

1

6


1

-1 -1 0

0

0

0

-2 -2

RANK 2

3

1

1

3

3

1

3

5


5

4

4

4

4

6

6

N
O

YE
S

YE
S

N
O

N
O

YE

S

N
O

N
O

N
O

N
O

N
O

N
O

N
O

N
O

N
O

CONTINUE? YE

S


×