Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE CUONG KIEM TRA CHUONG 1 DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.4 KB, 4 trang )

CÁC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐAI SỐ 8 THAM KHẢO
CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT: (Mỗi câu 2 điểm_Có áp dụng thực hiện một phép tính)
Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Câu 2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Câu 3: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ?
Câu 4: Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Câu 5: Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B? Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)?
Câu 6: Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của A chia hết cho B)?
CÁC ĐỀ BÀI TẬP THAM KHẢO:
Đề 1:
Bài 1: (2đ)
a) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
b) Thực hiện phép tính: 2xy. (3x - 4y + 5)
Bài 2: (2đ)Thực hiện phép tính :
a) (24xy3 -12x3y2 +36xy2):(6xy2)
b)( x3+x2-x+2) : (x+2)
Bài 3: (3đ)Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a/ 3x2y +5xy2 -6xy
b/ x3 – 4x2y +4xy2
c/ 5x – 5y + x2 – 2xy + y2
Bài 4: (2đ)Tính giá trị của biểu thức :
a) 20122 - 20132
b)(x+1)2 + (x-1)2 + 2(x+1)(x-1) tại x=-5
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2-20x+56 (1đ)
Đề 2:
Bài 1: (2đ)
a) Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
b) Thực hiện phép tính: (4x2 y3 + 7xy5 – 9x6y2) : 2xy2
Bài 2: (2đ)Thực hiện phép tính :
a) 2x 5x  2   2x  3  3x  1


b) (x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1)
Bài 3: (3đ)Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a/ 5x2y2 + 15x2y + 30xy b/ 7x3 - 14x2 + 7x
c/ x2 - y2 + 5x – 5y
Bài 4: (2đ)Tính giá trị của biểu thức :
a) 26 2  52.24  24 2
b)  2 x  5 2 x  5   2 x  3 2  12 x tại x = 0,11
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x 2  8 x  14 (1đ)
Đề 3:
Bài 1: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
2
b) Áp dụng tính:  x  2  3 x  4 x  1
Bài 2: (2 điểm)
a) Rút gọn biểu thức : A = (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
b) Làm tính chia: (x4 – 2x2 + 2x – 1) : (x2 – 1)
Bài 3: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :



a) x2 – 2xy + y2 – 4
Bài 4: (2 điểm) Tìm x biết:



b) a2 – 6a + 9 – 4c2

c) 8 x 3  16 x 2 y  8 xy 2

a) x(8 x  2)  8 x 2  12  0

b) 4 x 2  9  0
Bài 5: (1 điểm) Tìm x �Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3
Đề 4:
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và lập phương một tổng?
b) Áp dụng tính nhanh 97.103
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x2 – y2 – 2x – 2y
b) 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2
Bài 3: (2 điểm)


a) Rút gọn biểu thức : A = x2(x + y) + y2(x + y) + 2x2y + 2xy2
b) Làm tính chia: (x3 + 4x2 – x – 4) : (x + 1)
Bài 4: (2 điểm)
a) Tìm x, biết: x(3x + 2) + (x + 1)2 – (2x – 5)(2x + 5) = – 12
b) Chứng minh biểu thức x 2  5 x  8  0 với mọi giá trị của biến x.
Bài 5: (2 điểm)
a) Tìm n �Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
b) Tìm a để đa thức x 3  3 x 2  5 x  a chia hết cho đa thức x  3
Đề 5:
Bài 1: (2điểm)
a) Viết các hằng đẳng thức tổng hai lập phương và lập phương một hiệu?
b) Áp dụng rút gọn: ( x  3)( x 2  3x  9)
Bài 2: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 2x – 4y2 – 4y
b) 9a2 – 18ab + 9b2 – 36c2
c) 10ax  5ay  2 x  y
Bài 3: (2điểm)
a) Rút gọn biểu thức: A = (2x – 3)(2x + 3) – (x + 5)2 – (x – 1)(x + 2)

b) Làm tính chia: (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm x, biết: x2 + x – 6 = 0
b) Tính giá trị của biểu thức ( x  1)( x 2  x  1)  ( x  1)( x 2  x  1)  x tại x = -0.01
Bài 4: (1điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A  4 x 2  4 x  1
Đề 6:
Bài 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức

(A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
A
(A+B)3
B
A2- B2
C
(A+B)(A2-AB+B2)
D
A2+2AB +B2
E
(A-B)(A2+AB+B2)
Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) …...............- 10x + 25 = (…………- ….......)2
b) (x +..…...........)(x -..…..........) = x2 - 4y2
Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân
a) 9xy (2xy2 – 5x2y + 8)
b) ( 2a – b)(a2 + ab)
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 5ay – 3bx– 15by + ax
b) x 2 + 16y 4 - 8xy 2
Bài 5: (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 5.

Bài 6: (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 4x + 8y + 20 = 0
Đề 7:
Bài 1 : (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để
được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
1
A2-2AB +B2 =
A
(A-B)(A2+AB+B2)
2
(A-B)3 =
B
(A-B)2
3
A2- B2 =
C
A3-3A2B+3AB2-B3
3
3
4
A +B =
D
( A-B)(A+B)
E
(A+B)(A2-AB+B2)
Bài 2 : (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) ..…..- 12x + 36 = (……- ……)2
b) (a +…..)(a -..…) = a2 – 100b2
Bài 3: (2điểm) Làm tính nhân
a) 5xy (3x3 + 7xy - x)
b) (5m – n)( m2 + an)

Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
1
2
3
4

(A+B)2 =
A +3A2B+3AB2+B3 =
A3-B3 =
( A-B)(A+B) =
3


a. 5ay – 3bx + ax – 15by
b. x 2 + 8xy 2 + 16y 4
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 5.
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 – 4x + 8y + 20 = 0.
Đề 8:
Bài 1: (1điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức

(A), (B), (C), (D), (E) để được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
A
A3+B3
B
A3-B3
C
A2+2AB +B2
D
( A-B)(A+B)

E
(A-B)3
Bài 2: (2 điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) ..….. + 22x + 121 = (……+ ……)2
b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 16y2
Bài 3: (2 điểm) Làm tính nhân
a) 9xy (3xy + 4x2y - 8x)
b) ( 9a – b)(a2 + ab)
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 5ay – 3bx + ax – 15by
b) x 2 - 6xy 2 + 9y 4
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức A(x) = x3 – 3x2 + 5x + m chia hết cho đa thức B(x) = x – 2.
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết : x2 + y2 + 4x + 8y +20 = 0.
Đề 9:
Bài 1 : (1 điểm) Ghép mỗi biểu thức (1), (2), (3), (4) với một trong các biểu thức (A), (B), (C), (D), (E) để
được một hằng đẳng thức đúng. (Ví dụ : 1 – A)
1
(A-B)2=
A
A2- B2
2
(A+B)3=
B
A3-B3
3
( A-B)(A+B) =
C
A2-2AB +B2
2

2
4
(A+B)(A -AB+B ) =
D
A3+B3
E
A3+3A2B+3AB2+B3
Bài 2: (2điểm) Điền các đơn thức đa thức thích hợp vào chỗ trống (…):
a) ..…..+ 4x + 4 = (……+ ……)2
b) (x +…..)(x -..…) = x2 - 25y2
Bài 3: (2 điểm) Làm tính nhân
a) 10xy (4x2y + 5xy - 6x)
b) ( 5a – b)(a2 - ab)
Bài 4: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 5ay – 3bx + ax – 15by
b) x 2 + 8xy 2 + 16y 4
Bài 5 : (2 điểm)
Tìm m để đa thức P(x) = x3 – 3x2 - 5x + m chia hết cho đa thức Q(x) = x – 5
Bài 6 : (1 điểm) Tìm x, y biết: x2 + y2 – 4x + 8y + 20 = 0.
ĐỀ 10
Bài 1. (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 9x2 – 36
b) 2x3y – 4x2y2 + 2xy3
c) ab – b2 – a + b
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (x2 + x – 3).(x2 – x + 3)
b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) (x – 1)3 + 3x.(x – 4) + 1 = 0
b) x2 – 25 = 6x – 9

Bài 4. (1,0 điểm)
Biểu thức A = (x + y)(x2 – xy + y2) – (x – y).(x2 + xy + y2) có phụ thuộc vào biến x, biến y không?
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng :
1
a) Biểu thức B = x2 – x +
> 0 với mọi giá trị của biến x
2
b) Biểu thức C = (2n + 1)2 – 1 chia hết cho 8, với mọi số nguyên n
1
2
3
4

A3-3A2B+3AB2-B3 =
A2- B2 =
(A-B)(A2+AB+B2) =
(A+B)2 =


ĐỀ 11
Bài 1. (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 – 9x2
b) 3x3 – 12x2 + 12x
c) x2 + 5x + 6
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (5x – 1).(x + 3) – (x – 2).(5x – 4)
b) (x3 – 3x2 + 3xy2 – y3) : (x2 – 2xy + y2)
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 4x2 – 1 – x.(2x + 1) = 0
b)

Bài 4. (1,5 điểm)
Cho x2 + y2 = 15 và x.y = 6. Tính: x4 + y4
Bài 5. (1,5 điểm)
Tìm n Z để 6n2 + n – 1 chia hết cho 3n + 2
ĐỀ 12
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (x + 3)(x – 3) – (x – 2)(x + 5)
b) (2x3 –11x2 + 6x – 5) : (2x2 – x + 1)
2
2
c) (x + 1)(x – x + 1) – (3 + x )( 9 – 3x + x )
d) (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 - 1)
Bài 2. (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 – 6x3y – 2x2 + 8x
b) x2 – 4 – 2xy + y2
3
2
c) x – 4x – 12x +27
d) 3x2 – 18x + 27
Bài 3. (3 điểm) Tìm x, biết :
a)
b) 12x(3 – 4x) + 7(4x – 3) = 0
c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) + x(5 – x)(x + 5) = -17
d) 9x2 – 4 – 2(3x – 2)2 = 0
Bài 4. (1 điểm)
a) Chứng minh : –x2 + 3x – 4 < 0 với mọi số thực x
b) Tính A = x16 – 10x15 + 10x14 – 10x13 + ... + 10x2 – 10x + 10 với x = 9
ĐỀ 13
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)

b) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2)
3
2
c) (27x +1) : (9x – 3x + 1) – (3x – 19)
Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2 – z2 – 2yz
b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x)
2
2
c) 6xy + 5x – 5y – 3x – 3y
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) (2x – 5)2 = (x – 2)2
b)
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với x
b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
Bài 5. (1,5 điểm)
a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1
b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1



×