Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

KIỂM TRA CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.54 KB, 1 trang )

KIM TRA CHNG I
Đề
Phần I - trắc nghiệm khách quan:(3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Ghép mỗi biểu thức ở cột 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 với một biểu thức ở cột a, b, c, d, e, f, g sao
cho chúng tạo thành một hằng đẳng thức:
1 (x - y)
3
a (x + y)
3
2 y
3
+ 3xy
2
+ 3x
2
y + x
3
b x
3
- 3x
2
y + 3xy
2
- y
3
3 (x + y)(x
2
- xy +y
2
) c (y - x)
2


4 (x + y)
2
d x
2
- y
2
5 x
2
- 2xy + y
2
e x
2
+ 2xy + y
2
6 (x + y)(x-y) f x
3
- y
3
7 (x - y)(x
2
+ xy + y
2
) g x
3
+ y
3
Câu 2: (1điểm) Không thực hiện phép chia hãy khoanh tròn vào câu có phép chia hết trong các câu dới
đây:
a) -5x
3

y : 2xy b) (x
3
+ x
2
+ x) : xy c) (x
3
y + x
2
z

+ xy) : x
Phần II. tự luận:(7 điểm)
Câu 1 : (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: A = (3x -1)
2
+ (3x -1)(2x + 1) + (2x +1)
2
Câu 2(1,5 điểm) Tìm x, biết x
2
- 49 = 0
Câu 3 : (1,5điểm) Làm tính chia: (x
4
+ 2x
3
- x
2
- 4x - 2) : (x
2
- 2)
Câu 4 : (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x
2

- y
2
+ 3x - 3y
Câu 5: (Dành cho lớp 8A) Cho a thc : f(x) = 3x 27x + 54 ;
a. phân tích đa thức thành nhân tử.
b. với giá trị nào của x, để f(x) 0
Đáp án
II. Trắc nghiệm:
Câu1. 2 a; 1 b; 3 g; 4 e; 5 c; 6 d; 7 f
Câu 2. ,
II. Tự luận:
Câu 1. A = 9x
2
6x +1 +6x
2
+ x 1+ 4x
2
+4x +1 = 19x
2
+x +1
Câu 2. x
2
= 49

x = 7 hoặc x = - 7
Câu 3. = x
2
+ 2x 3, d - 8
Câu 4. = (x
2

y
2
) + (3x 3y) = (x - y)(x+y + 3)
Câu 5.
A;= 3 (x -3) ( x-6 )
B;=0 khi x=3 hoac x= 6
>o khi x> 6 hợac x< 3..
a
c

×