Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giới từ trong tiếng anh, cách sử dụng và quy tắc cần biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN
GIỚI TỪ - PREPOSITIONS
Giới từ trong tiếng Anh xuất hiện ở hầu hết các câu nói, câu văn trong tiếng Anh,
bất kể là tiếng Anh giao tiếp hay Tiếng Anh học thuật. Ngoài ra, Giới từ là từ hoặc
nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ
hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Vậy giới từ có vai trò gì đối với
việc học tiếng Anh của chúng mình nhỉ? Hãy cùng VnDoc.com theo dõi bài viết
dưới đây để hiểu rõ hơn
1. Định nghĩa Giới từ là gì
Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ,
cụm danh từ hoặc danh động từ.
Ví dụ:
+ I go to the zoo on Sunday.
+ I was sitting in the park at 6pm.
Ở ví dụ 1 “Sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của
giới từ “in”.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một
từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng
từ thì không có tân ngữ theo sau.
2. Các loại giới từ - Bảng giới từ
Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh:
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ







on

in

at

Cách sử dụng

Ví dụ



ngày trong tuần



on Thursday



tháng / mùa



in August / in




thời gian trong ngày



năm



in the morning



sau một khoảng thời gian nhất



in 2006

định



in an hour



cho night




at night



cho weekend



at the weekend

winter


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



since



một mốc thời gian nhất định



từ khoảng thời gian nhất định
trong quá khứ đến hiện tại






at half past nine



since 1980



for 2 years

một khoảng thời gian nhất định



for



ago



khoảng thời gian trong quá khứ




2 years ago



before



trước khoảng thời gian



before 2004



to



nói về thời gian



ten to six (5:50)



past




nói về thời gian



ten past six (6:10)



to / till /



đánh dấu bắt đầu và kết thúc



from Monday to/till

tính từ quá khứ đến hiện tại

until

của khoảng thời gian



till / until




cho đến khi



by



in the sense of at the latest

Friday


He is on holiday
until Friday.



I will be back by 6


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

up to a certain time



o’clock.



By 11 o’clock, I
had read five
pages.

Giới từ chỉ vị trí
Giới từ

Cách dùng



room, building, street, town,

Ví dụ


London

country


in







at

book, paper etc.
car, taxi

in the kitchen, in



in the book



in the car, in a taxi



in the picture, in the



picture, world



meaning next to, by an object



for table




for events



at the table



vị trí mà bạn làm gì đó



at a concert, at the

world


at the door, at the
station


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(watch a film, study, work)

party



at the cinema, at
school, at work







on

for a place with a river



being on a surface








by, next to,



beside




under

wall

attached



for a certain side (left, right)
for a floor in a house
for public transport
for television, radio

bên phải của ai đó hoặc cái



trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị

London lies on the
Thames.



on the table




on the left



on the first floor



on the bus, on a
plane



on TV, on the radio



Jane is standing by /
next to / beside the

gì đó



the picture on the

car.




the bag is under the


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

bao phủ bởi) cái khác



below



thấp hơn cái khác nhưng cao

table


hơn mặt đất

the surface





over







above



vượt qua một cái gì đó

vị trí cao hơn một cái gì đó



over 16 years of age



walk over the
bridge



climb over the wall



a path above the
lake






across



vượt qua



băng qua về phía bên kia

put a jacket over
your shirt

bị bao phủ bởi cái khác
nhiều hơn

the fish are below

walk across the
bridge



swim across the
lake




through



something with limits on top,



drive through the


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

bottom and the sides


movement to person or
building



to



tunnel

movement to a place or




go to the cinema



go to London /
Ireland

country






into

for bed



enter a room / a building



movement in the direction of

towards


something (but not directly



go to bed



go into the kitchen /
the house



the house

to it)





onto

from



movement to the top of
something




in the sense of where from

Một số giới từ quan trọng khác:

go 5 steps towards



jump onto the table



a flower from the
garden


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giới từ









from

of

by

on

cách sử dụng


who gave it



a present from Jane



who/what does it belong to



a page of the book



what does it show




the picture of a palace



a book by Mark



who made it



walking or riding on horseback



entering a public transport
vehicle



in

ví dụ



entering a car / Taxi




leaving a public transport

Twain



on foot, on horseback



get on the bus



get in the car



get off the train



off



out of




leaving a car / Taxi



get out of the taxi



by



rise or fall of something



prices have risen by



travelling (other than walking

vehicle

10 percent


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


or horseriding)





at

about





for age

for topics, meaning what about



by car, by bus



she learned Russian at
45




we were talking about
you

Mong rằng với bài viết Giới từ trong Tiếng Anh: Cách sử dụng, quy tắc cần biết
này sẽ giúp ích cho các bạn một phần nào đó trong việc học tập và nghiên cứu.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:
Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh
Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến



×