đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Phần 2
thiết kế phơng án kỹ thuật
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
162
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
chơng 5
tổng quan về về phơng án kỹ thuật
5.1. Kết cấu phần trên:
- Sơ đồ bố trí chung toàn cầu 60+90 +60
- Dầm liên tục 3 nhịp tiết diện hình hộp chiều cao thay đổi
+ Chiều cao dầm trên đỉnh trụ h= 5,5 m.
+ Chiều cao dầm tại giữa nhịp h= 2,5 m.
- Cao độ đáy dầm thay đổi theo quy luật parabol đảm bảo phù hợp
yêu cầu chịu lực và mỹ quan kiến trúc.
- Mặt cắt hộp dạng thành xiên:
13000
2000
8000
2000
500
300
800
5500
2500
300
850
2500
3000
+ Chiều dày bản nắp : tb = 30 (cm)
+ Chiều dày bản đáy : Tại mặt cắt gối là 80 cm , tại mặt cắt
giữa nhịp là 30 cm
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
163
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
+ Chiều dày phần cánh hẫng : hc = 30 cm
+ Chiều dày bản mặt cầu tại ngàm : tn = 85cm
+ Chiều dày sờn dầm : ts = 50 cm
5.2. Kết cấu phần dới:
a) Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân hẹp , đổ bê tông tại chỗ mác M300
- Trụ T1 T2 : đợc đựng trên móng cọc khoan nhồi : D = 150 cm
- Phơng án móng : Móng cọc đài cao .
b) Cấu tạo mố cầu
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ mác bê tông chế tạo M300.
- Mố đợc đặt trên móng cọc khoan nhồi đờng kính D=100cm.
5.3. Mặt cầu và các công trình phụ khác:
Lớp phủ mặt cầu xe chạy dày 8 cm. Bao gồm lớp phòng nớc, lớp
bê tông asphan dày 5 cm, lớp bê tông bảo vệ dày 3 cm.
Mặt cầu có độ dốc ngang là 2%.
Hệ thống thoát nớc ding ống bố trí dọc cầu thoát xuống gầm
cầu.
Toàn cầu có 3 khe co giãn.
Gối cầu dùng loại gối chậu cao su.
Lan can trên cầu dùng loại lan can thép.
Hệ thống chiếu sáng bố trí dọc hai bên thành biên của cầu với
cự ly 50m/1 cột đèn.
5.4. Vật liệu xây dựng:
1. Bêtông:
Cờng độ chịu nén khi uốn:
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
164
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
fc =50 Mpa
Môđun đàn hồi:
EC 0.043.1c .5 f 'C 35749.52867 Mpa
Tỷ trọng của bêtông:
= 24,5 KN/m3.
Cờng độ chịu nén của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặc tạo ứng
suất trớc:
f'ci = 0.9 f'c = 45 MPa
Hệ số quy đổi hình khối ứng suất (5.7.2.2):
f' 28 0,69
1 0,85 0,05 c
7
Cờng độ chịu kéo khi uốn (5.4.2.6):
fr = 0.63 = 4.454 MPa.
2. Thép cờng độ cao:
Sơ bộ chọn một bó thép bao gồm 19 tao xoắn đờng kính danh
định 15.2 mm do hãng VSL sản xuất với các thông số kỹ thuật nh
sau:
Mặt cắt danh định : Astr = 140 (mm2).
Đờng kính danh định
Cấp của thép
: dn = 15.2 (mm)
: 270 (thép có độ chùng dão thấp).
Cờng độ chịu kéo cực hạn:
fpu = 1860 (Mpa).
Cờng độ chảy: fpy = 0.9 x fpu = 0.9 x 1860 = 1674 (Mpa).
Mô đuyn đàn hồi quy ớc: E = 197000 (Mpa).
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
165
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Hệ số ma sát: = 0.25.
Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cáp (5.9.5.2.2b):
K = 6.610-7 (mm-1) = 6.610-4 (m-1).
ứng suất trong thép ứng suất khi kích: fpj = 1448 (MPa).
Chiều dài tụt neo: L = 0.004 (m).
3. Thép thờng:
Giới hạn chảy tối thiểu của cốt thép thanh: fy = 420 (MPa).
Môdun đàn hồi: E = 200000 (MPa).
chơng 6
tính toán dầm chủ
6.1.Phân chia đốt dầm:
- Để đơn giản trong quá trình thi công và phù hợp với các trang thiết
bị hiện có của đơn vị thi công ta phân chia các đốt dầm nh sau :
+ Đốt trên đỉnh trụ : Ko = 12m (khi thi công sẽ tiến hành lắp
đồng thời 2 xe đúc trên trụ)
+ Đốt hợp long nhịp giữa : Khl = 2m
+ Đốt hợp long nhịp biên : Khl = 2m
+ Chiều dài đoạn đúc trên đà giáo : Kdg = 14 m
+ Số đốt ngắn trung gian : n = 6 đốt , chiều dài mỗi đốt : d
=3m
+ Số đốt trung gian còn lai : n = 5 đốt , chiều dài mỗi đốt d
=4m
Sơ đồ phân chia đốt dầm
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
166
đồ án tốt nghiệp
HL
DG
1
K10
K11
2
3
Thiết kế kỹ thuật
K8
K9
5
K6
K7
6
7
8
K3
K4
K5
9
10
11
K0
K1
K2
12
13
14
15
16
17
18
K4
K3
K2
K1
19
20
K5
21
K7
K6
22
23
K9
K8
24
25
K11
K10
26
27
HL
28 29
6.2. Xác định phơng trình thay đổi cao độ đáy dầm:
- Giả thiết đáy dầm thay đổi theo phơng trình parabol ,
đỉnh đờng parabol tại mặt cắt giữa nhịp.
- Cung Parabol cắt trục hoành tại sát gối
cầu bên trái và trục hoành 90.
- Phơng trình có dạng ax2 + bx +c
b
Thay vào ta có: C=0; a = -0,0016
S
;
2a 4a
b=0,1379
Vậy phơng trình có dạng:
y 0,0016 x 2 0,16379.x
6.3. Xác định phơng trình thay đổi chiều dày đáy dầm:
- Tính toán tơng tự ta có phơng trình thay đổi chiều dày đáy
dầm nh sau :
y 0,00132 x 2 0,1149 x 0,8
6.4. Xác định cao độ mặt dầm chủ:
- Mặt dầm chủ đợc thiết kế với độ dốc dọc 4% , với bán kính cong R
= 5000 m
6.5. Xác định các kích thớc cơ bản của mặt cắt dầm:
- Trên cơ sơ các phơng trình đờng cong đáy
dầm và đờng cong thay đổi chiều dày bản đáy lập đợc ở trên ta
xác định đợc các kích thớc cơ bản của từng mặt cắt dầm
- Bảng tính toán các kích thớc cơ bản của mặt cắt dầm chủ
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
167
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
x
Y1
Tên MC Thứ tự (m)
16
0
0
17
1
4.5
18
2
7.5
19
3
10.5
20
4
13.5
21
6
16.5
22
6
19.5
23
7
22.5
24
8
26.5
25
9
30.5
26
10
34.5
27
11
38.5
28
12
42.5
29
13
44.5
Y2
(m)
(m)
0.00
0.80
0.68
1.38
1.10
1.74
1.48
2.07
1.84
2.38
2.17
2.67
2.48
2.93
2.75
3.17
3.07
3.45
3.34
3.69
3.56
3.88
3.73
4.04
3.85
4.15
3.89
4.19
Y3
hdam
(m)
(m)
td (m) b (m)
5.50
5.50
0.80
5.000
5.59
4.91
0.70
5.195
5.65
4.55
0.64
5.313
5.71
4.23
0.59
5.422
5.77
3.93
0.54
5.521
5.83
3.66
0.49
5.611
5.89
3.41
0.45
5.691
5.95
3.20
0.42
5.762
6.03
2.96
0.38
5.842
6.11
2.77
0.34
5.905
6.19
2.63
0.32
5.951
6.27
2.54
0.31
5.980
6.35
2.50
0.30
5.993
6.39
2.50
0.30
5.993
Trong đó :
+ Y1 : cao độ đờng cong đáy dầm
+ Y2 : cao độ đờng cong thay đổi chiều dày bản đáy dầm
+ Y3 : cao độ mặt dầm chủ (đảm bảo độ dốc thiết kế là 2%)
+ td : Chiều dày bản đáy
+ b : Chiều rộng đáy hộp
6.6. Tính toán đặc trng hình học của mặt cắt tiết diện:
- Diện tích mặt cắt ngang.
f
1
(x i x i 1 ).(y i y 2i 1 )
2
- Toạ độ trọng tâm mặt cắt.
yc
1
6f
(x
i
xi 1 ).( yi2 yi . yi 1 yi21 )
- Mô men tính của mặt cắt đối với trục x
Sx
1
( xi xi 12 ).( yi yi . yi 1 yi2 1)
6
- Mô men quán tính đối với trục trung hoà.
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
168
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Jth= Jx - y 2c . f
- Mặt cắt dầm hộp đợc tính đổi về mặt cắt chữ T có dạng nh
sau:
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
169
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Bảng tính toán đặc trng hình học của mặt cắt đầm chủ
Tên MC
x
h
(m)
(cm)
hd
(m)
bd
(m)
F
S
Yo
Jdc
(cm2) (cm3)
(cm)
(cm4)
1433 4.56E+ 317.7 6.47E+
16
0 550
83.20
500
97
1349
07
3.90E+
1
288.9
09
4.83E+
17
4.5 491
73.27
519
67
1296
07
3.52E+
0
271.3
09
3.97E+
18
7.5 455
67.26
531
72
1246
07
3.18E+
5
255.0
09
3.25E+
19
10.5 423
61.73
542
76
1200
07
2.88E+
9
240.1
09
2.67E+
20
13.5 393
56.68
552
10
1157
07
2.62E+
0
226.3
09
2.20E+
21
16.5 366
52.11
561
03
1117
07
2.39E+
7
213.9
09
1.82E+
22
19.5 341
48.03
569
81
1082
07
2.20E+
3
202.7
09
1.52E+
23
22.5 320
44.43
576
66
1042
07
1.98E+
8
190.0
09
1.22E+
24
26.5 296
40.38
584
48
1010
07
1.82E+
2
179.7
09
1.01E+
25
30.5 277
37.18
590
30
9864
07
1.70E+
5
172.0
09
8.72E+
26
34.5 263
34.83
595
5
9711
07
1.62E+
9
167.1
08
7.89E+
27
38.5 254
33.34
598
6
9645
07
1.59E+
6
165.0
08
7.55E+
28
42.5 250
32.70
599
8
9645
07
1.59E+
3
165.0
08
7.55E+
29
44.5 250
32.70
599
8
07
3
08
Trong đó :
+ F : Diện tích tính đổi của mặt cắt
+ S : Mômen tĩnh của mặt cắt với đáy dầm.
+ Yo : Khoảng cách từ trục trung hoà đến đáy dầm
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
170
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
+ Jc : Mômen quán tính của bản cánh dầm với trục trung hoà
+ Js : Mômen quán tính của sờn dầm với trục trung hoà
+ Jb : Mômen quán tính của bầu dầm với trục trung hoà
+ Jdc : Mômen quán tính của mặt cắt dầm với trục trung hoà
+ hd : Chiều cao bầu dầm tính đổi
+ bd : Chiều rộng bầu dầm ( Chiều rộng đáy mặt cắt hộp)
6.7.tính toán nội lực
6.7.1.TảI TRọNG:
6.7.1.1. Tĩnh tải DC :
Chiều cao dầm thay đổi theo đờng cong parabol nhng để
tính toán đơn giản ta giả thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay
đổi tuyến tính.
Khi tính ta coi nh trọng lợng dầm trong một đốt phân bố đều
và có giá trị theo tiết diện giữa đốt.
Trọng lợng các đốt tính theo công thức:
q = V . c
Trong đó:
c : Trọng lợng riêng của bê tông cốt thép, c = 2500 KN/m3.
V: thể tích của các đốt dầm (m3).
Bảng tính toán trọng lợng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của
từng đốt
L đốt
Tên MC
16
17
x
Tên
(m)
đốt
0
4.5 Đốt Ko
(m)
12
h
F
P đốt
(cm)
(cm2)
1433
550
97
1349
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
DC tc
(T)
(T/m)
420.71
35.06
DC tt
(T/m)
43.82
171
®å ¸n tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ kü thuËt
491
67
1296
18
7.5 §èt 1
3 455
72
1246
99.24
33.08
41.35
19
10.5 §èt 2
3 423
76
1200
95.38
31.79
39.74
20
13.5 §èt 3
3 393
10
1157
91.76
30.59
38.23
21
16.5 §èt 4
3 366
03
1117
88.39
29.46
36.83
22
19.5 §èt 5
3 341
81
1082
85.31
28.44
35.54
23
22.5 §èt 6
3 320
66
1042
82.52
27.51
34.38
24
26.5 §èt 7
4 296
48
1010
106.26
26.56
33.21
25
30.5 §èt 8
4 277
30
9864
102.64
25.66
32.07
26
34.5 §èt 9
§èt
4 263
5
9711
99.84
24.96
31.20
27
38.5 10
§èt
4 254
6
9645
97.88
24.47
30.59
28
42.5 11
§èt
4 250
8
9645
96.79
24.20
30.25
29
44.5 HL
2 250
8
48.23
1514.9
24.11
365.8
30.14
3
9
457.36
Tæng
§Ëu Huy Ngäc Lu - Líp CÇu §êng Anh – K43
172
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
6.7.1.2. tĩnh tải DW:
+Trọng lợng lớp phủ mặt cầu
Bê tông át phan dày trung bình 0.05 m có trọng lợng =
22.5 KN/m3
-- > 0.0522.5 = 1.125 KN/m2
Bê tông bảo vệ dày 0.03m có = 24 KN/m3
-- > 0.03 24= 0.72 KN/m2
Lớp phòng nớc ( Không tính trọng lợng lớp này )
Lớp tạo dốc dày 0.03 m có = 24 kN/m3
-- > 0,03 24= 0,72 kN/m2
Tổng cộng qtcphủ = 2.565 kN/m2
Bề rộng mặt cầu Bm=12m.
Do đó ta có tĩnh tải dải đều của lớp phủ mặt cầu là
DWLPtc
2,565.12
15,39(kN / m)
2
+Trọng lợng lan can, gờ chắn bánh:
Theo tiêu chuẩn AASSHTO ta chọn cấu tạo của lan can gồm 2 phần :
phần dới bằng bê tông cốt thép, có chiều dày 0.5m, phần trên bằng
thép , có trọng lợng bằng W=50kg/m. Chiều cao toàn bộ lan can là
0,95m.
Tính toán ta có trọng lợng lan can: DWtcLC= 5.5 KN/m.
Gờ chắn bánh bắng bê tông cốt thép có diện tích mặt cắt
ngang Fgờ chắn = 0,665m2. Do đó có trọng lợng là DWTC
GC
=
0,66525 = 3.3275 KN/m
Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn II là : DWTC= DWTCLP+
2x(DWtcLC+DWTCGC) =
15.39+2x5.5 = 26.39 kN/m.
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
173
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
DWtt=1,5x26.39= 39.585 kN/m.
Cấu tạo lan can
Cấu tạo gờ chắn bánh
6.7.1.3. tRọNG Lợng ván khuôn, xe đúc:
- Tải trọng thi công: q = 0,24 kN/m2 --> CLL = 0,24x13 = 3,12
(kN/m)
Trong thi công hẫng, tải trọng thi công đợc lấy bằng 0,48 kN/m2
trên một bản cánh hẫng và 0,24 kN/m2 trên bản cánh kia.
- Trọng lợng xe đúc: Pxđ = 600 kN có điểm đặt ở lùi 1m phía
sau đầu mút hẫng của đốt đang đúc
6.7.1.4. hoạt tải
+ Xe 3 trục thiết kế.
35 kN
145 kN
145 kN
4300 mm
4300 mmtớ i 900mm
mmm
600 mm nói chung
300mm mút thừa của mặ
t cầu
Làn thiết kế3500 mm
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
174
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
+ Xe hai trục thiết kế.
Xe hai trục gồm một cặp trục 110.000N cách nhau 1200mm. Cự
ly chiều ngang của các bánh xe lấy bằng 1800mm.
+ Tải trọng làn:
Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9,3kN/m phân bố đều theo
chiều dọc. Theo chiều ngang cầu đợc giả thiết là phân bố đều trên
chiều rộng 3000mm. ứng lực của tải trọng làn thiết kế không xét lực
xung kích.
+ TảI trọng ngời: TảI trọng rảI đều qngời=3kN/m2, xếp trên suốt
chiều dàI cầu, trên mặt cắt ngang xếp trên chiều rộng lề ngời đi .
+Lực xung kích:
Hệ số áp dụng cho tải trọng tác dụng tĩnh đợc lấy bằng: (1 +
IM/100)
Lực xung kích không đợc áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc
tải trọng làn thiết kế.
Bảng 3.6.2.1-1- Lực xung kích IM
Cấu kiện
Mối nối bản mặt cầu
IM
75%
Tất cả các trạng thái giới hạn
Tất cả các cấu kiện khác
Trạng thái giới hạn mỏi và giòn
15%
Tất cả các trạng thái giới hạn
25%
khác
6.7.1.5. các hệ số tải trọng:
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
175
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn cờng độ I các hệ số tải
trọng đợc lấy nh sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1,25
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1,5
- Hoạt tải : 1,75
- Trọng lợng xe đúc, ván khuôn : 1,5
- Trọng lợng khối bêtông ớt: 1,25
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng các hệ số tải trọng
đợc lấy nh sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1
- Hoạt tải : 1
- Trọng lợng xe đúc, ván khuôn : 1
- Trọng lợng khối bêtông ớt: 1
6.7.2.Tính toán nội lực:
6.7.2.1.Tính toán nội lực trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng:
6.7.2.1.1. Tải trọng tác dụng
Đặc điểm của công nghệ thi công đúc hẫng là sơ đồ kết cấu
thay đổi liên tục trong quá trình thi công. Thi công đúc hẫng đối
xứng ra hai bên trụ.
- Tải trọng tác dụng trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng do:
+ Trọng lợng các đốt đã đúc
+ Trọng lợng xe đúc Pxe = 60 T : có điểm đặt ở lùi 1m phía
sau đầu mút hẫng của đốt đang đúc
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
176
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
+ Tải trọng thi công
: q = 0,24 (kN/m 2) --> CLL =
0,24x13=3,12 (kN/m)
+ Trọng lợng khối bêtông ớt cha đủ cờng độ: quy về lực tập
trung và mômen tại đầu mút hẫng của đốt đang đúc. (đợc xác
định dựa trên mô hình trong Midas)
Tổ hợp theo trạng thái giới hạn cờng độ: 1,25DC + 1,5CLL + 1,5P XĐ
+ 1,25PBTƯ
6.7.2.1.2. Tính toán nội lực trong giai đoạn này:
Đơn vị tính : Lực cắt (kN); Mômen (kN.m)
Sử dụng phần mêm MIDAS ta xác định đợc Momen và lục cắt tại
các mặt cắt trong giai đoạn thi công nh sau:
. Thi công đốt K1:
Momen do tải trọng tổ hợp theo
TTGHCĐ1
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
MOMENT-y
-1655.06
-3243.20
-4831.33
-6419.46
-8007.59
-9595.73
-11183.86
-12771.99
-14360.13
-15948.26
-17536.39
-19124.53
CB: CD1
MAX : 64
MIN : 17
FILE: THI CONG K1
UNIT: kNãm
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
177
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
MOMENT-y
-1324.05
-2594.37
-3864.69
-5135.00
-6405.32
-7675.64
-8945.96
-10216.28
-11486.59
-12756.91
-14027.23
-15297.55
CB: SD1
MAX : 64
MIN : 17
FILE: THI CONG K1
UNIT: kNãm
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
178
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi
công K1
Mặt
Đốt BT ớt
TTBT
TTTC
Xe Đúc
TTGHCĐ1
TTGHSD
cắt
(KN.m)
(KN.m)
-
(KN.m)
(KN.m)
(KN.m)
(KN.m)
-51.84
-3000
-23141.6
-17913.3
-29.16
-2100
-16464.2
-2792.5
-12751.4
-2234
MC
gối
5625.4
-9236
6
3136.6
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
-7485.5
-2234
9
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
179
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
SHEAR-z
4256.65
3482.71
2708.78
1934.84
1160.90
0.00
-386.97
-1160.90
-1934.84
-2708.78
-3482.71
-4256.65
CB: CD1
MAX : 16
MIN : 17
FILE: THI CONG K1
UNIT: kN
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
SHEAR-z
3404.63
2785.60
2166.58
1547.56
928.53
0.00
-309.51
-928.53
-1547.56
-2166.58
-2785.60
-3404.63
CB: SD1
MAX : 16
MIN : 17
FILE: THI CONG K1
UNIT: kN
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
180
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá
trình thi công K1
Mặt
cắt
Đốt BT uớt
TTBT
TTTC
Xe Đúc
TTGHCĐ1
TTGHSD
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
MC 14
1162.86
0
0
0
1453.57
1162.86
Dinh
tru
1167
1413.71
12.96
600
3992.73
3193.67
Trai
goi
1167
1904.65
17.28
600
4612.02
3688.93
Phai
goi
-1167
-1900.75 -17.28
-600
-4607.15
-3685.03
Dinh
tru
-1167
-1409.81 -12.96
-600
-3987.87
-3189.77
MC 18
-1162.34
0
-1452.93
-1162.34
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
0
0
MC 19
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
181
®å ¸n tèt nghiÖp
ThiÕt kÕ kü thuËt
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29
§Ëu Huy Ngäc Lu - Líp CÇu §êng Anh – K43
182
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Thi công đốt K2:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
MOMENT-y
-1592.81
-4535.09
-7477.36
-10419.64
-13361.91
-16304.19
-19246.46
-22188.74
-25131.01
-28073.29
-31015.56
-33957.84
CB: CD1
MAX : 13
MIN : 16
FILE: THI CONG K2
UNIT: kNãm
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
MOMENT-y
-1274.25
-3627.63
-5981.01
-8334.38
-10687.76
-13041.14
-15394.52
-17747.90
-20101.28
-22454.65
-24808.03
-27161.41
CB: SD1
MAX : 13
MIN : 16
FILE: THI CONG K2
UNIT: kNãm
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
183
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình
thi công K2
Mặt
cắt
Đốt BT ớt
TTBT
TTTC
Xe Đúc
TTGHCĐ1
TTGHSD
(KN.m)
(KN.m)
-
(KN.m)
(KN.m)
(KN.m)
(KN.m)
-144
-104
-5400
-4500
-43197.2
-34468.9
-33477.7
-26675.1
-23.04
-1800
-13745.7
-2175
-10636.6
-2172
14901.
MC gối
MC 1
-13032
-11403
7
-10668
2297.5
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
-6516
-2172
1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
184
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
SHEAR-z
5359.82
4367.22
3374.63
2382.03
1389.43
0.00
-595.76
-1588.36
-2580.95
-3573.55
-4566.15
-5558.74
CB: CD1
MAX : 15
MIN : 16
FILE: THI CONG K2
UNIT: kN
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
MIDAS/Civil
POST-PROCESSOR
BEAM DIAGRAM
SHEAR-z
4286.78
3492.90
2699.01
1905.13
1111.25
0.00
-476.51
-1270.39
-2064.27
-2858.15
-3652.03
-4445.92
CB: SD1
MAX : 15
MIN : 16
FILE: THI CONG K2
UNIT: kN
DATE: 04/06/2006
VIEW-DIRECTION
X:-0.483
Y:-0.837
Z: 0.259
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
185
đồ án tốt nghiệp
Thiết kế kỹ thuật
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi
công K2
Mặt
Đốt BT ớt
TTBT
TTTC
Xe Đúc
TTGHCĐ1
TTGHSD
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
(KN)
1082.94
0
1158.2
0
0
1353.67
1082.94
1081.77
4
2576.9
11.48
597.66
3562
2849.14
tru
Trai
1086
9
3067.9
24.48
600
5360.57
4287.47
goi
1086
3
-
28.8
600
5979.86
4782.73
cắt
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
Dinh
Phai
goi
3067.9
-1086
Dinh
tru
3
-
-28.8
-600 -5979.86 -4782.73
-24.48
-600 -5360.57 -4287.47
2576.9
-1086
9
-
-
1158.2
MC 18
1081.77
-
4
MC 19
1082.94
0
-11.48 -597.66
0
-3562 -2849.14
0 -1353.67 -1082.94
MC 20
MC 21
Đậu Huy Ngọc Lu - Lớp Cầu Đờng Anh K43
186