Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giải chi tiết bamabel lần 4 2015 ma 497

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.88 KB, 17 trang )

Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Giải chi tiết đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2015
Bamabel
Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tia X (Rơn-ghen):
A. Kiểm tra hành lí tại sân bay
B. Tiệt trùng cho thực phẩm
C. Chụp X quang trong y học
D. Nghiên cứu cấu trúc vật rắn
Lời giải:
Tia X có khả năng đâm xuyên cực tốt, nhưng nếu sử dụng quá nhiều lại gây hại cho sức khỏe, nên khi
chụp X-Quang thường vào trong một phòng kín để tránh tia X phát tán. Nên không thể dùng để tiệt
trùng thức ăn.
Đáp án B.(tia tử ngoại).
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Tại vị trí cân bằng
lò xo dãn 4 cm và tốc độ trung bình của con lắc trong một chu kì bằng 0,8 m/s. Lấy g   2 m/s2. Biên
độ dao động của con lắc là:
A. 5 cm
B. 16 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Lời giải:
Ta có T  2

l
g

 0, 4 ( s ).

Tốc độ trung bình trong 1 chu kì :



4A
T

 0 ,8  A  0 , 08 m  8 cm

Đáp án D.
Câu 3: Hệ thống máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào:
A. Mạch chọn sóng
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch biến điệu
D. Anten thu
Lời giải:
Đáp án C.(chỉ có ở máy phát).
Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm.
Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30 V, 70 V, - 20 V. Tại thời điểm
t 2  t1  0,125 s , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là - 45 V, 75 V, 50 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50 V
B. 100 V
C. 50 2 V
D. 100 2
Lời giải:...
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 µJ từ nguồn điện một chiều
có suất điện động 8 V. Biết tần số góc của mạch dao động là 4000 rad/s. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,4 H
B. 0,5 H
C. 0,8 H
D. 0,2 H
Lời giải:

Ta có W 

1|Page

1
2

C .E

2

 4 .10

6

 C  1, 25 .10

7

( F )  L  0 ,5 H  B


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Câu 6: Thang nhạc 7 bậc đầu tiên gồm 7 âm cơ bản là Do1, Re1, Mi1, Fa1, Sol1, La1, Si1 và cùng với
âm Do2 sẽ tạo thành một quãng tám, khoảng cách cao độ giữa các âm tương ứng là
1

1c ; 1c ;


2

c ; 1c ; 1c ; 1c ;

1
2

c ( c là cung nhạc). Nhưng thang nhạc 7 bậc không đều nên về sau nhạc

sĩ người Đức Ăngdrê –Vécmâyơ đã xây dựng thang nhạc 12 bậc trong đó vẫn gồm 7 âm cơ bản, âm
Do2 và 5 âm phụ, khoảng cách cao độ giữa các âm cơ bản vẫn giữ nguyên. Biết tỉ số tần số dao động
của hai âm liền nhau luôn không đổi với log 2

f n 1
fn



1
12

, các âm phụ được gọi tên bằng cách tên của

âm cơ bản liền trước nó thêm dấu #. Nếu âm Si1 có tần số là 494 Hz thì âm có tần số f  360 Hz gần
với âm nào nhất trong thang nhạc:
A. Sol1
B. Fa1
C. Sol1#
D. Fa1#

Lời giải:
Ta có

k

fn
f nk

 2 12 

494
360

k

 2 12  k  5, 48  Fa #
1

Đáp án D.
Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn quan sát
là i . Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là:
A. 5i
B. i
C. 2i
D. 7i
Lời giải:
Đáp án D. 3i+4i=7i
Câu 8: Đặt điện áp u  U 0 cos( t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và

dòng điện qua mạch lần lượt là
A.

3

2

B.



9


9

1

. Giá trị CR là:
C.

3

2
3

D.

3
2


Lời giải:
Thay đổi L để U L cùng giá trị ứng với 2 độ lệch pha ta có công thức tính nhanh :  1   2  2 0
với  0 là độ lệch pha của u,i khi U L max
Nên 0 

1   2  
R
3
 RC  
B
 
   tan 0 
2 9
9  6
ZC
3

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí
cân bằng thì:
A. Động năng của vật tăng dần
B. Hợp lực tác dụng vào vật giảm dần
C. Gia tốc của vật tăng dần
D. Tốc độ của vật giảm dần
Lời giải:
Đáp án A.
2|Page


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí


/>
Câu 10: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 18 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng
pha với phương trình u  4 cos(30 t ) cm. M là một điểm trên mặt nước dao động với biên độ bằng 8
cm, cách A và B một khoảng là 28 cm và 40 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 điểm không
dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,45 m/s
B. 0,48 m/s
C. 0,60 m/s
D. 0,54 m/s
Lời giải:
Dễ thấy M nằm ở trên đường cực đại thứ 3 nên 3  40  28  12    4cm  v  0,6m / s  C
Câu 11: Phôtôn có năng lượng 9,2 eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. Hồng ngoại
B. Tử ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Lời giải:
 

hc



 9 , 2 .1,6 . 10

19

   0 ,135  m  B

Câu 12: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m  200 g và dây treo có chiều dài l dao động

điều hòa với phương trình li độ góc là   0,1cos(2 t 


3

) rad. Cơ năng của con lắc trong quá trình

dao động bằng 14,4 mJ. Lấy  2  10 . Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm ban đầu đến khi gia
tốc của vật cực đại lần đầu tiên là:
A. 25,2 cm/s
B. 27 cm/s
C. 30 cm/s
C. 28,2 cm/s
Lời giải:
W 

1
2

m .w . .l  14 , 4 .10
2

2

2

3

_


 l  0,6 m  v 

63
 27 cm / s  B
1
1

12 4

Câu 13: Đặt điện áp u  200 2 cos( t ) V vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình vẽ thì số chỉ của vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu
đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch NB.
Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM, MN thay đổi lần lượt là 24 V và
32 V so với ban đầu. Biết điện trở thuần R  80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện trở
không đáng kể. Giá trị của I là:
A. 2 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 1 A
Lời giải:
2
2
2
2
2
2
Do U AN  U NB  U AN
 U NB  200  U AN  160  U R  U L  160
Khi thay vôn kế bằng ampe kế thì ta có: (U R  24 ) 2  (U C  32 ) 2  200 2

Từ đó ta có: U R  96 V ; U L  128 V  I 

96  24
80

 1,5 A  C

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Bị lệch khi đi qua lăng kính
C. Có tần số thay đổi theo môi trường
D. Có màu sắc thay đổi theo môi trường
Lời giải:
3|Page


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Đáp án A.
B. Sai vì lệch về phía đáy
C. Sai vì tần số không đổi theo môi trường
D. Sai vì màu sắc không đổi theo môi trường
Câu 15: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của
con lắc còn lại sau 3 dao động toàn phần là:
A. 83%
B. 91%
C. 86%
D. 89%
Lời giải:

A3  0,97 A  0,91 A  W 3  0,83W  A
3

Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong
mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích
của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. 5 A
B. 2 5 A
C. 2 3
D. 6 A
Lời giải:
 q
 
 Q 0

 2 q

 Q
 0

2

2


 2 
   1

I 


 0
 I0 
2
2

 1 
   1

I 

 0

5  A

Đáp án A.
Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có
1  0, 72 µm và 1  0, 48 µm. Trên bề rộng của vùng giao thoa là 9,7 mm có bao nhiêu vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Lời giải:
i1  1,2 mm ; i 2  0,8mm  i   2,4 mm  4,85  2,4 k  4,85  k  {2;1;0;1;2}  B

Đáp án B.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về máy biến áp:
A. Biến đổi cả điện áp xoay chiều và tần số của nó
B. Cuộn sơ cấp được nối với tải tiêu thụ, cuộn thứ cấp nối với nguồn

C. Là máy tăng áp nếu số vòng ở cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp
D. Ứng dụng quan trọng của máy biến áp là làm giảm hao phí trong truyền tải điện năng
Lời giải: Đáp án D.
Câu 19: Đặt điện áp u  U 2 cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với
 có thể thay đổi được. Biết 2L  R 2C . Khi   1  80 rad/s hoặc    2  160 rad/s thì điện áp
hai đầu điện trở thuần R bằng nhau. Khi    3 rad/s hoặc   3  7, 59 rad/s thì điện áp hai đầu
cuộn dây bằng nhau và bằng

2U

. Trong các giá trị tần số góc sau, tần số góc nào cho điện áp hiệu

3

dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất là:
A. 145 rad/s
B. 150 rad/s
4|Page

C. 165 rad/s

D. 120 rad/s


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Lời giải:
Dễ dàng có 2R  1 .2  12800  2
2


 U 
 R2
2  1
 4 2 2  2 
1 
 0

2
2

L
C
L
LC

U



L

1 

2
R   L 

C 

U


Mặt khác: U L  I. L 

Sử dụng Vi-ét có ngay

1
3

2

.

1

1

  3  7, 59  

2

  U 2 
2 2
 1  
  L C   3 .   3  7, 59   
  U L  

R
2

 U 

1 

 UL 

2

Từ đó tính được 3  L  165 rad / s
Đáp án C.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5 cos(2 t   ) cm. Tốc độ dao động cực đại
của vật là:
A. 5 cm/s
B. 10 cm/s
C. 7 cm/s
D. 3 cm/s
Lời giải:
Ta có v max   A  2 .5  10  cm / s
Đáp án B.
Câu 21: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Đặt điện áp u  U 0 cos(120 t ) V vào hai đầu đoạn mạch thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần
lượt là 180  và 80  . Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số của dòng điện cần thay đổi:
A. Giảm 20 Hz
B. Tăng 20 Hz
C. Giảm 40 Hz
D. Tăng 40 Hz
Lời giải:

L


Từ đề bài ta tính được ngay 

C 



ZL

1



C



3
2
1

 R 

1
LC

 80   f R  40 Hz

9600 

Vậy nên f  f  f R  60  40  20 Hz
Đáp án A.
Câu 22: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là

đúng:
A. vr < vl < vk
B. vr < vk < vl
C. vr > vl > vk
D. vl > vr > vk
Lời giải:
Sóng âm truyền nhanh nhất trong chất rắn rồi đến chất lỏng rồi đến chất khí
5|Page


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Đáp án C.
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có
dung kháng ZC và điện trở thuần R. Dòng điện qua mạch đang sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. ZL > ZC
B. ZL < ZC
C. ZL = R + ZC
D. ZL = R - ZC
Lời giải:
Dòng điện qua mạch đang sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch nên mạch có tính dung kháng
Vậy hệ thức đúng là ZL < ZC
Đáp án B.
Câu 24: Hai chất điểm A, B dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, cùng vị trí cân bằng với chiều
dài quỹ đạo lần lượt là l1 và l 2 , phương dao động của A, B có thể thay đổi được. Ban đầu, khoảng cách
l1  l2
2


lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là

2

. Nếu A dao động theo phương vuông

2

góc với phương dao động ban đầu thì khoảng cách lớn nhất giữa A, B không thay đổi. Để khoảng cách
lớn nhất giữa A, B là
phương ban đầu:
A. 65,70

l1  l2 thì phương dao động của B cần thay đổi tối thiểu bao nhiêu độ so với
2

2

B. 81,20

C. 61,80

D. 73,10

Lời giải:
Chọn phương của chất điểm B nằm ngang(biên độ bằng OB1 )
l1  l2
2

Để chất điểm A và B có khoảng cách lớn nhất bằng


2

2

ta suy ra chất điểm A có phương OA 1

sao cho điểm A 1 có hình chiếu là điểm B1
Khi thay đổi phương chất điểm A một góc 90 0 thì phương dao động của chất điểm A qua đường thẳng
OA 2 nên ta suy ra tam giác OA1A 2 là tam giác vuông cân từ đó suy ra l1  2l 2 (Hình vẽ)
O A 1  OA 2 

6|Page

l1
2

; OB1  OB 2 

l2
2


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Có hai trường hợp thỏa mãn để khoảng cách lớn nhất khi thay đổi phương dao động của B là

l1  l2
2


2

Dễ thấy trường hợp OB 2 tạo với OB1 góc nhỏ nhất ứng với trường hợp 1
OA 2  OB 2  d 
2

Ta tính được cos  O A 2 B 2 

2

2OA 2 .OB 2

2



2
4

   110, 7

0

Suy ra góc lệch bằng   45  65, 7 0
Đáp án A.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai về tia hồng ngoại:
A. Là bức xạ nhìn thấy
B. Có bước sóng lớn hơn ánh sáng đỏ
C. Tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt

D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng vô tuyến điện
Lời giải
A. Sai vì tia hồng ngoại là bức xạ nằm ngoài vùng nhìn thấy của mắt
B. Đúng
C. Đúng
D. Sai vì tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của sóng vô tuyến điện
Câu 26: Đặt điện áp u  U 2 cos  t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi R = R0 thì công suất của mạch là P và hệ số công
của của mạch là cos  0 , tăng dần giá trị R đến R = R1 thì công suất của mạch vẫn là P và hệ số công
7|Page


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
suất của mạch là cos 1 . Tiếp tục điều chỉnh R đến R = R0 + R1 thì hệ số công suất của mạch là 2 cos  0
, khi đó công suất của mạch bằng 100 W. Giá trị P gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 120 W
B. 90 W
C. 80 W
D. 140 W
Lời giải

R0
R0
1
 cos  0 


R 0  R1

1 k

R 0  R 0 .R 1

R1
R1
k



Ta có  cos 1 
R 0  R1
1 k
R 1  R 0 .R 1


2
R 0  R1
(k  1)
 2 cos  

0
2
2

(k  1)  k
(R 0  R 1 )  R 0 .R 1





(k  1)

2

(k  1)  k
2

2

1
1 k



x

2

x  x 1
2



4
x

 x  4, 67  k  3, 67

2


U
2
P

cos  0

R

0
 PR 0  25.(R 0  R 1 )  P  120W
Lại có 
2
U
2
100 
4 cos  0

R 0  R1


Đáp án A.
Câu 27: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f khi truyền trong nước và thủy tinh thì bước sóng của ánh
sáng đó lần lượt là 1 , 2 . Chiết suất của nước và thủy tinh đối với ánh sáng đó lần lượt là n1 , n2 . Hệ
thức nào sau đây là đúng:
A. 1n1  2 n2
B. 1n2  2 n1
C. n1  n2
D. 1  2
Lời giải:

c

 1  n f

1
 n 1 1  n 2  2
Ta có 
c
 
 2 n 2 f

Đáp án A.
Câu 28: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình u  a cos(20 t   )
cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt
khoảng 97 cm là:
8|Page


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
A. 1,94s

B. 194s

C. 0,97s

D. 97s

Lời giải

Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 97 cm là: t 

s
v



0, 97
0, 5

 1, 94 (s)

Đáp án A.
Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với
phương trình lần lượt là x1  A cos( t ) cm và x2   A cos( t   ) cm (  có thể thay đổi được). Thay
đổi  sao cho ứng với hai giá trị có cùng độ lớn thì biên độ dao động tổng hợp bằng nhau và khi đó
giá trị nhỏ nhất của biên độ dao động tổng hợp bằng 14 cm. Giá trị của A gần với giá trị nào nhất
sau đây:
A. 8,5 cm
B. 12,1 cm
C. 10,7 cm
D. 7,6 cm
Lời giải:
Biên độ dao động tổng hợp thỏa:
A th  A  ( A)  2A A cos   A
2

2

2


2



2

 1  2  cos  

Xét hàm số: f ()   2  1  2 cos  có đạo hàm f '()    cos    sin 
f () min khi   1,18 rad  A  7, 6 cm

Đáp án D.
Cách khác:
Từ giả thiết đề cho dễ thấy x 2 ngược pha nhau trong 2TH
Ta có:
A  ( A  )  2 A  cos   A  ( A  )  2 A  cos 
2

 

2


2

2

2


2

2

 k 2

Khi đó Ath  A 1   2 .Để biên độ có giá trị nhỏ nhất thì k  0   


2

 Ath  7 ,51  D

Câu 30: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không
là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:
A. 5.106 Hz
B. 5.105 Hz
C. 1,8.106 Hz
D. 1,8.105 Hz
Lời giải:
Ta có  

c
f

f 

c





3.10

8

600

 5.10 Hz
5

Đáp án B.
Câu 31: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi:
A. Giảm chiều dài sợi dây
B. Đưa con lắc lên cao
9|Page


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
C. Tăng khối lượng của quả nặng
D. Chịu tác động một ngoại lực có phương nằm ngang
Lời giải:
Chu kỳ con lắc đơn tỉ lện thuận với

l , tỉ lệ nghịc với

g nên


A. Sai vì l giảm nên T cũng giảm
B. Đúng vì đưa con lắc lên cao thì g giảm nên T tăng
C. Sai vì m tăng thì T không đổi
D. Sai vì chịu lực F nằm ngang thì g tăng nên T giảm
Câu 32: Đặt điện áp u  U 0 cos( t   ) V vào hai đầu
đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa cuộn dây
không thuần cảm có điện trở thuần r , đoạn MN chứa
điện trở thuần R và đoạn NB chứa tụ điện thì dòng điện
qua mạch là i  I 0 cos( t ) A. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AN và MB như hình vẽ. Biết

r
R



3 3
4

 1 , độ chênh

lệch điện áp tức thời cực đại giữa hai đầu đoạn mạch
AN và MB là 200 V. Biểu thức u  U 0 cos( t   ) gần
đúng với biểu thức nào nhất sau đây:
A. u  110 cos(92 t  1, 97) V
C. u  100 cos(92 t  1, 97) V

B. u  110 cos(97 t  0, 92) V
D. u  100 cos(97 t  0, 92) V


Lời giải
Nhìn vào đồ thị ta thấy uAN vuông pha so với uNB
U 2 0 AN  U 2 0 MB  200 2
U 0 AN  120

 1
1
1  
 2

U 0 NB  160
2
U 2
96
 0 AN U 0 AN

Lại có

r
R



10 | P a g e

3 3
4

1 


Rr
R



3 3
4

. Nhìn vào giản đồ


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
U 0 R  U 0 MB sin   160 sin 
U  U 0r 3
3 3
0
 0R
 cot  
   30

U

U

U
cos



120
cos

U
4
4
0r
0 AN
 0R
0R



 u AN  120 cos( t  6 )



 u MB  160 cos( t  )  u AB  u AN  u MB  u MN  130, 3 cos(80 t  1, 81)
3

U MN  u R  80 cos( t )



Câu 33: Đặt điện áp u  200 2 cos(100 t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R  80  , tụ điện có điện dung C 

10


4



 và cuộn cảm thuần có có độ cảm L 

1, 6



 . Cường độ

dòng hiệu dụng qua đoạn mạch là:
A. 2 A

B. 2 2 A

C.

2A

D. 4 A

Lời giải:
Từ đề bài dễ tính được ngay Z L  160 ; Z C  100 
Vậy I 

U
Z




U
R   ZL  ZC 
2

2



200
80  6 0
2

2



200
100

 2A

Câu 34: Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là:
A. Đường tròn
B. Đường hình sin
C. Đường thẳng

D. Đoạn thẳng


Lời giải:
Đáp án D.
Câu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha,
cách nhau 25 cm và bước sóng mà sóng lan truyền bằng 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB, M là một
điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và luôn cách O một khoảng bằng 8 cm, N là điểm
đối xứng với M qua O. Số điểm tối đa không dao động trên đoạn MN bằng:
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
Lời giải:

11 | P a g e


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Theo đề bài điểm M, N đối xứng nhau qua O là điểm dao động
với biên độ cực đại thảo mãn MN là đường kính đường tròn tâm
O bán kính 8 cm.
Số điểm tối đa không dao động trên MN khi M trùng với M 1 và
N trùng với N 1

Khi đó số điểm không dao động trên MN là số k nguyên thỏa


mãn: N 1 B  N 1 A   k 





Hay  2 N 1O   k 


1
   M 1B  M 1A
2

1
   2M 1O   16 
2

1

 k     16
2


Với   3 cm . Ta thấy có 10 giá trị k thỏa mãn
Đáp án B.

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay
đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số là:
A.

pn
60

B.


n
60 p

C. 60 pn

D. pn

Lời giải
Ta có f  pn .
Đáp án D.
Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai
khe là a  1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D . Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm
ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là
vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,45 µm
B. 0,6 µm
C. 0,54 µm
D. 0,5 µm
Lời giải: ...
Câu 38: Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình để truyền thông tin qua về tinh nhân tạo:
A. Sóng ngắn
B. Sóng trung
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
Lời giải:
Đáp án D.
Sóng ngắn dùng trong thông tin liên lạc ban ngày
Sóng trung dùng trong liên lạc dưới nước
Sóng dài dùng trong thông tin liên lạc ban đêm

Sóng cực ngắn mang năng lượng lớn nên dùng truyền thông tin qua vệ tinh nhân tạo
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo
có cùng chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k . Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một
12 | P a g e


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc
B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi t A , t B là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban
đầu) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số
A.

B.

2

3 2

C.

2

tA
tB

bằng:

2 2

3

D.

1
2

Lời giải:
Gọi l0 A , l0 B lần lượt là độ giãn của hai con lắc ở vị trí cân bằng
AA , AB lần lượt là biên độ của con lắc A và B
T

tA  A
  l0 A  2 AA

E

8
E



2
A
Từ dữ kiện đề bài  B


1
  l  l0 A  AA  l0 B  AB
  l0 B  AB

 t  TB

2
B

3


Từ đó suy ra đáp án B.
Câu 40: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang rất nhỏ đặt trong không khí. Chiếu một chùm gồm
hai bức xạ cam và lục vào mặt bên của lăng kính thì tỉ số góc lệch của tia ló cam và tia ló lục so với
phương tia tới bằng 0,94. Biết chiết suất của lăng kính đối với bức xạ lục bằng 1,48. Chiết suất của
lăng kính đối với bức xạ cam là:
A. 1,42
B. 1,46
C. 1,45
D. 1,43
Lời giải
Đề phải thêm điều kiện góc tới bé thì chuẩn hơn,lúc đó ta mới đu điều kiện áp dụng công thức
D  A ( n  1)  0 ,94 

nc  1
nl  1

 n c  1, 45  C

Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ:
A. Các phần tử dao động theo phương truyền sóng
B. Sóng ngang truyền được trong chất rắn
C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào môi trường

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì
Lời giải:
Đáp án A.
Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:
A. 0,72 m
B. 0,64 m
C. 0,8 m
D. 0,56 m
Lời giải:
Hai đầu sợi dây cố định nên l  k

13 | P a g e


2

với k là số bụng= số nút -1=8


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Mặt khác, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm nên   16 cm
Vậy l  k


2

 8.


16
2

 64 cm  0, 64 m

Đáp án B.
Câu 43: Đặt điện áp u  U 0 cos( t ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện
dung C có thể thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt
cực đại U C 0 , khi đó biểu thức điện áp hai đầu điện trở thuần R là u  U 0 R cos( t   0 ) và khi điện áp
tức thời trên hai đầu đoạn mạch là u  kU 0 R thì điện áp tức thời trên đoạn mạch RL là u RL 

U 0R
k

. Tiếp

tục thay đổi C đến khi độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 3 0 thì
điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 2 kU C 0 . Giá trị của k gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,32
B. 0,37
C. 0, 45
D. 0,54
Lời giải:Thay đổi C đến giá trị C0 thì điện áp hiệu dụng trên hai
đầu tụ điện đạt cực đại U C 0 nên ta suy ra u vuông pha với u RL .
Khi đó ta có đường tròn lượng giác
Từ đường tròn ta suy ra:
 u  U 0 cos   kU 0 R

0


U 0 R . Mặt khác     90
 u RL  U 0 RL cos  

k
2

2

 U 0R   U 0R k 
Nên 
 
 1
 U 0 RL k   U 0 

 U 0R
 sin  0
U
2
sin  0
 0 RL
2
2

 k cos  0  1
Mà 
2
k
 U 0 R  cos 
0

 U 0

(1)

Thay đổi C đến khi độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 3 0 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện bằng 2 kU C 0 .
Sử dụng U C  U Cmax cos(    max )  U C0 cos 2 0  2k  cos 2 0

( 2)

Từ (1) và (2) ta suy ra phương trình k 5  k 4  2k 2  2k  1  0  k  0, 37
Đáp án B.
14 | P a g e


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Cách khác:
Khi U C max thì u RL  u ,khi đó ta có hệ :
1
1
1

 2  2
2

2
U 0 RL U 0
U 0R

 U U
k 1
0R

U
2

 0
2

 U 0L  0R
 U 0R 
k

1
k
 k 
U 0 RL  U 0 R
k U 0 R  2
1


k



 2
2
2


U0
U 0R
 U 0 RL
U
R
 0 R  k   0  arctan k
Do đó : tan  0 
ZL
U 0L

Khi thay đổi C thì khi này ta có : cos(3 0   0 )  2 k  cos(2 arctan k )  2 k  k  0,376  B
Câu 44: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm,
λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3
B. λ2
C. λ2, λ1
D. λ2, λ3
Lời giải:
A

hc

0

  0  0 ,58  m  D

Câu 45: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là H%. Nếu tăng điện áp nơi phát lên 2 lần và giữ nguyên công suất nơi phát thì hiệu suất
truyền tải tăng 5%. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất
truyền tải điện năng là:

A. 60%
B. 80%
C. 90%
D. 70%
Lời giải:
2

Do  P 

P .R
(U cos  )

2

Tăng điện áp lên 2 lần thì hao phí giảm 4 lần,khi đó hao phí là
Theo đề ta có : 100 

100  H
4

 H 5 H 

100  H %
4

.

280
3


Tăng P lên 2 lần thì hao phí tăng 2 lần,khi đó hiệu suất là : H ' 

280
3

 2 .(100 

280
3

)  80 %  B

Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau đây
là đúng:
A. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng lớn thì sẽ cản trở dòng điện xoay chiều càng nhiều
C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện
D. Dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Lời giải:

15 | P a g e


Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
Đáp án B. Từ công thức Z L   L ta suy ra khi L tăng thì Z L tăng  cản trở dòng điện xoay chiều
càng nhiều
Câu 47: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi
được. Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l 2

thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3  4l1  3l2 thì chu kì dao động của
con lắc là:
A. 3s
B. 5s
C. 4s
D. 6s
Lời giải:Ta có T  2 

l
g

2
 l  kT .

 l1  kT12

Khi đó  l 2  kT22  l 3  4l1  3l 2  4kT12  3kT22  T3 
 l  kT 3
3
3

4T1  3T2  4 (s)
2

2

Đáp án B.
Câu 48: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây:
A. Truyền được trong chân không
B. Tuân theo quy luật giao thoa

C. Tuân theo quy luật phản xạ
D. Mang năng lượng
Lời giải:
Đáp án A.

Câu 49: Đặt điện áp u  100 cos t V (tần số góc  thay đổi được) vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C có
điện dung bằng C 

1
2

mF thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch bằng I1. Nếu đặt điện áp đấy vào

đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
bằng I2. Giá trị nhỏ nhất của tổng I1 + I2 là:
A. 5 A
B. 5 A

0, 8



H thì cường độ dòng điện cực đại qua mạch

C. 2, 5 A

D. 2,5 A

Lời giải:
 I1  U  C 2


 I1  I 2 
Ta có: 
U
. 2
I2 
L


U 
C

2  UC 
5
  2 2.U.
L 
L


Đáp án B.
Câu 50: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 1 và  2 
16 | P a g e

4
3

1 . Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm ở cùng một phía



Câu lạc bộ Yêu Vật Lí

/>
so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt bằng 3,6 mm, x mm thì có màu giống với vân
trung tâm. Giữa M và N quan sát được 35 vân sáng. Giá trị của x không thể là:
A. 7,92 mm
B. 14,4 mm
C. 16,2 mm
D. 9 mm
Lời giải:
k1
k2



2
1



17 | P a g e

4
3

nên giữa 2 vân sáng cùng màu với vân trung tâm quan sát được 5 vân sáng khác




×