HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHTN LẦN 1 NĂM 2016
Mã đề 357
Trần Anh Tuấn – B0K27B
P
150
100V C
Câu 1 : P UI cos U
I cos
3. cos
3 6
g
Câu 2 : Phân tích : Mỗi chu kỳ , mỗi CLLX đi qua vị trí lò xo không biến dạng cách VTCB l 2 một lần
chứng tỏ rằng , vị trí này là vị trí biên .
E
k A2
k 2 2k1 ; m2 m1 22 212 A1 2 A2 1 1 12 2 A
E 2 k 2 A2
Câu 3 : Giải nhanh : Sử dụng giản đồ vector kép và công thức giải nhanh trong trường hợp C thay đổi đối với
công suất : P Pmax cos 2 .
ADCT trên cho C3 : P Pmax cos 2 . mặt khác , khi này UCmax nên U RL U suy ra góc hợp bởi
4
vector URL và UC là 3 / 4 và luôn luôn là như vậy .
Vẽ giản đồ kép , chú ý trục I coi như cố định , trục U quay , trục URL chỉ thay đổi về độ dài sau mỗi lần thay đổi
UC
U
80
U
V C
C , Sử dụng các tam giác và định lý hàm sin , ta dễ dàng có được :
6
sin
sin
3
4
U C U C max cos 0
2
Cách 2 : Sử dụng biến đổi đại số , chú ý đến các công thức 0 1
, φ là độ lệch pha giữa u
2
P Pmax cos 2
và i , φ0 là độ lệch pha giữa u và i khi UCmax .
Cách 3 : Sử dụng số phức : ( Lời giải của thầy Đỗ Ngọc Hà )
Câu 4 : HS tự vẽ hình
6 4,5
6
4,5
d
d 1,5
tan BOA ; tan MOA
tan MOB
6.4,5
27
d
d
1 2
d
d
d
2
MOBmax d 3 3m OA 27 .
AM GM
1,5
6 3
1
4 3
Ta áp dụng hệ thức : 10 L.r 2 ~ P ( 10L . r2 tỉ lệ thuận với công suất truyền âm đặt tại nguồn , nếu công suất
truyền âm không đổi , ta có 10 L.r 2 const , bạn đọc tự chứng minh hệ thức này ) .
1
L
2
10 A .OA ~ 2 P
, n là số nguồn âm lúc sau đặt tại O , Lập tỉ lệ , ta tính được n = 35 nguồn âm . Như vậy phải
LM
2
10
.
OM
~
nP
đặt thêm tại O 33 nguồn âm nữa . Chọn đáp án D .
Câu 5 : A
Câu 6 : B
Câu 7 :
1 2
2
E 2 mvmax v max 0,25 A 0,5
25
rad / s B
3
v a v a 1 a max 2 A 25 3 m / s 2
v a
6
max max
D
.0,9
0,6m D
a
1,2
Câu 9 : Bài này thử đáp án là nhanh nhất !
Câu 8 : 3,6 8i 8.
8.
nv 3 n 3,4( L)
n 4 n 4,5( L)
v D
nv
nv
nv
D
v
n
nv .
.v 415;760
n
C
nv 5 n 4,5,6( L)
38
83
a
a
n
29
116
nv 6 n 5,6,7,8(C )
t
t
2
Câu 10 : m m0 .2 T
2 1,5 2 T t 1,5T B
4
W
x
x
Câu 11 : Vì 2 CLLX dao động cùng pha , nên ta có : 1 2 x1 nx2 t1 n 2 .
nA A
Wt 2
Khi động năng của con lắc thứ nhất là a , thế năng của con lắc thứ 2 là b thì suy ra thế năng của con lắc thứ nhất
1
là bn 2 . BTNL : .k .n 2 A 2 a bn 2 . (1)
2
1
b
Tương tự như vậy ở trường hợp còn lại , ta có phương trình BTNL : kA2 2 Wđ (2)
2
n
2
2
a bn
a bn 1
Lập tỉ lệ (1) : (2) : n 2
Wđ
D .
b
n2
Wđ
n2
T 0,4 s
Câu 12 : Dễ dàng tính được A 8cm . Thời gian lực đàn hồi tác dụng lên giá treo cùng chiều lực hồi phục
l 4cm
0
là t
T
1
s A . Các bạn cẩn thận câu này , không sẽ mắc bẫy .
6 15
2
Câu 13 : Ta sử dụng một phương pháp mới : “Chuẩn hóa số liệu” để giải bài toán tần số biến thiên này :
L
R
Z L Z C R 2 1 . Chuẩn hóa cho R = 1 . Ta có bảng sau :
C
1
f f1 cos
2
1
1 a
a
1
f
f
cos
2
2
1
1 na
na
f f 3 U L max 2Z C2 2 Z L Z C R 2 R 2 1 m 2 a 2 2
f1 f 2 2 f 3 n 2m 1
Vì hệ số công suất trong hai trường hợp bằng nhau , nên :
2
2
1
1
1
1
na a 2 n 1.
a na a
a
na
a
na
n 2m 1
5
Giải hệ phương trình a 2 n 1
a 2 1 cos
0,44 D
5
m 2 a 2 2
Câu 14 : Bài toán này đã xuất hiện trong đề thi ĐH năm 2014 , lời giải ngắn gọn của nó là sử dụng giản đồ
vector , ở đây , tôi giới thiệu tới các bạn cách giải bằng bất đẳng thức AM – GM .
2
2
2
U 2 U AM
U MB
2.U AM .U MB cos x 2 y 2 xy x y 3xy .
2 6
x y 2 U 2 1 x y 2 x y 2U 440V
Áp dụng BĐT AM – GM : xy
max
4
4
Dấu bằng xảy ra khi x = y . Tức là y x 220V A .
Câu 15 : Khoảng cách này là : 4i + 4i = 8i . Chọn đáp án C .
MN
5
Câu 16 : 10
; i2 i1 MN 10i1 6i2 N s 6 1 7 C .
i1
3
Câu 17 : C .
Câu 18 : A
l
Câu 19 : T 2
l ~ T 2 T 2 T22 T12 A
g
Câu 20 : Bài này sử dụng phương trình đường thẳng với vector chỉ phương trong hình giải tích .
2c LC C ~ 2
C a b
C C1
1 2 12
20 2 10 2
2
30 0 B
C 2 C1 2 1 2 12
150 40 2 10 2
Câu 21 :
f f1 ; f 4 f1 P Pmax cos 2 cos 0,4 5
f1 .4 f1 f 02 f 0 2 f1 - f0 là tần số để xảy ra cộng hưởng . Giả sử x và y là giá trị cảm kháng và dung kháng
khi f1 . Vậy tại f0 , ta có : 2 x
y
R2
y 4 x cos 2 0,8 2
R 6x .
2
R 9x 2
3
R
Tại f = 3f1 . Ta có hệ số công suất là : cos '
2
6x
y
6 x 2 3x 4 x
R 2 3x
3
3
Câu 22 : Gọi ∆P là công suất tỏa nhiệt hao phí trên đường dây . Ta có :
P1 1 I 12 R
I
I I2
P'
3
P' 9
P'
H
2
1
38,8% C .
2
P
I1
8
I1
P2 1 I 2 R
24
P'
P'
2
0,96 B
Câu 23 : D
Câu 24 : BTNL E 2K K p K 9,5MeV B .
Câu 25 : Ta giải tiếp bài toán này bằng “Chuẩn hóa số liệu”
2Z L2 2Z L Z C R 2 2 x 2 2 xy R 2
f f1 ;U C max
5x 3 y
3
2
2
R 2 3x y
P Pmax cos cos
2
2
y
5
y
2
f f 2 f1 100 nf1 2Z 2Z L Z C R 2. 2.nx. 3x y n
n
3
n
5
f1 100 f1 f1 150 Hz B
3
2x
Câu 26 : Sử dụng công thức : AM Ab sin
. Dễ dàng tìm được đáp án D .
Câu 27 : A
I
.10 1
Câu 28 : I 0 Q0 f
0
25kHz C
2 2Q0 2 .2.10 6
2
C
Câu 29 : A
hc
0
2
1,9875.10 25
6,625.10 19 J C
6
0,3.10
Câu 30 : C
Câu 31 : Bài này có ý tưởng giống như câu 11 .
1 2
TH1 2 U 01.C 40 xWL1 x
BTNL
TH 2 1 U 2 C z y W y;W z
02
C2
L2
2
2 C
U 01
.
2
i1
i2
WL1 I 01
L 4 x 4.W 4.20 80J ; z WL1 20 5J
i1 ; i2 0
2
L2
I 01 I 02
WL 2 I 02
4
4
2 C
U 02
.
L
2
U
40 80
01
4 y 25J C
2
5 y
U 02
Câu 32 : Khi điều chỉnh C để UCmax thì U U RL . Sử dụng điều kiện vuông pha này và tính chất hình học suy
u 2 u u 2
6.10 4 6.10 4
C
2
2
2
9y2
U U RL
x
x 200 A
ra từ giản đồ vector ( bạn đọc tự vẽ hình ) :
1
1
1
1
1
1
U 2 U 2 U 2
x 2 y 2 10 4
RL
R
4
Câu 33 : Bạn đọc tự vẽ hình . Chú ý rằng , trong thời gian 2s , hình chiếu P đi được quãng đường là 10 2 cm ,
ta coi đây là đường chéo của một hình vuông cạnh 10 cm tức là trên trục tọa độ Oxy hình chiếu P đã đi từ điểm
M 0;2 N 10;12 . Bài toán đến đây trở về bài toán tìm số cực đại trên đoạn thẳng MN .
2
vT 0,5. 100 1cm
2
2
NS 2 NS1 k MS 2 MS1
MS 2 MS1 2 11 2 5 5 2cm 9,1cm
2
2
2
2
NS 2 NS1 11 10 0 12 10 12 3,57cm
9,1 k 3,57 k 3;2;1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 13CĐ A
Câu 34 : Ta đã biết chiết suất của môi trường đối với tia sáng đơn sắc tăng dần : đỏ , vàng , lục , lam , tím .
Ở đây , tia sáng màu lục đi là là mặt nước , tức là đối với tia sáng này đang xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
sin r
1
Cụ thể hơn , lí giải theo định luật Snell – Descartes : n sin i sin r n
n
nluc .
sin i
sin i
Như vậy chỉ có hai chiết suất thỏa mãn điều kiện trên là lam và tím . Chọn đáp án D .
Câu 35 : Ta tiếp tục sử dụng phương pháp “Chuẩn hóa số liệu” , chú ý trong bài này , các giá trị điện áp hiệu
dụng cũng biến thiên tỉ lệ với tần số góc .
b
cos 0,5
a 2 3b 2
2
2
b a
1
U2
a2
2
3
b
R 2 Z ' 2L
I2
1 b2 a2
1
3
3
9
.
3
I
I
.
3
.
3A B
2
1
U1
1
I1
3 2 a2 3
3
3
b
9
b2 a2
R 2 Z L2
Câu 36 : D
Câu 37 : Ta chỉ cần sử dụng phương trình sóng :
2
2
u M 4 cos100t
.x 4 cos100t
. 4 cos100t 0,5 D
4
Câu 38 : Sử dụng liên tiếp các điều kiện vuông pha , đồng pha , ngược pha ta có :
Z L 20; Z C 40; R 60
2
2
2
uL i
uL
2
2
U L I U I 2 Z i 2 I
2
2
L
L
20 60
2
2 I I 1A
uR
uR
i
20 60
u R i.R i
U R I
U
I
R
R
uL
Z
1
L u C 40V u R u u L u C 60V
U L U C
uC
ZC
2
Từ đó tính được : I 0 I 2 2 A D
Câu 39 : Chỉ cần sử dụng công thức lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu :
Fđh max
k l A
l a 1
a
a a 1A a 1l A
D
Fđh min
k l A
a 1
Câu 40 :
1 2
1 2 1 q2
1
1
BTNL .U 0 C .Li .
.12 2 C .9.10 3. 4 3.10 3
2
2
2 C
2
2
C 4nF T 2 LC 12s A
5
2
1 24.10 9
.
2
C
2
Câu 41 : Công thức bán kính Borh cho ta : r n 2 r0 .
Ban đầu hidro đang ở trạng thái kích thích thứ nhất : r1 2 2 r0 . Lúc sau ở trạng thái kích thích khác , bán kính
tăng lên 9 lần : r ' 9r1 9.2 2 r0 x 2 r0 x 6 . Vậy Hidro đang ở quỹ đạo lượng tử P . Bước sóng hồng ngoại
lớn nhất là bước sóng phát ra khi hidro từ mức 6 về mức 5 , bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất khi hidro từ mức 6 về
1
1
2
2
E E2 2
6 200 18,2 B
mức 2 . Ta có : 65 6
1
1
62 E6 E5
11
2
2
5
6
Câu 42 : Bài toán này nếu nhớ được biểu thức cực trị nhanh thì không quá phức tạp .
U 2R
U2
U2
Z L Z C 2 k 2
P1 2
P
x
1
2
k AM GM 2 k
R Z L Z C
R
r
2
2
U (R r)
U r
P2
R 0; P2 2
y
2
r k2
R r k
0,25r
1,25r
r 2 3,2k 2
2
2
2
2
P
P
1,25r k
1
0,25r k
2
R 0,25r P1 P2 120W
U 2 720
P1 120W
U .0,25r 120
k
5
2
2
0,25r k
U 2 . 3,2 . k U 2 4 5 960
U 2 360
x
W; y
.
W x y 298,14W A
2k
k 21
7
4,2.k 2
5
Câu 43 : B
f 120 Hz
Câu 44 :
v f 15m / s B
0,5 4 0,125m
Câu 45 : Câu này chỉ cần dùng điều kiện ngược pha của hai đại lượng biến thiên điều hòa .
u
U
Z
U L U C L L L 2 u L 2u C 2.20 40V
uC
UC
ZC
u u R u L u C 60 40 20 40V D
Câu 46 : Bài toán này các bạn có thể viết phương trình dao động của từng điểm A và B để giải . Ở đây , tôi giới
thiệu cách giải dựa trên quan điểm của Sóng dừng .
Do S1 ; S2 là 2 nguồn dao động cùng pha , nên trung điểm I coi như là một bụng sóng .
2
Dễ dàng tính được
.v 6cm . Bạn đọc tự vẽ hình , dễ thấy rằng , A và B nằm trên 2 bó sóng khác nhau ,
2
AA 4 cos 6 .0,5 2 3cm
vì vậy chúng dao động ngược pha với nhau . Biên độ của các điểm A và B là :
A 4 cos 2 .1 2cm
B
6
Chú ý rằng , bụng gần nhất của B cách B 1cm . Do 2 điểm này dao động ngược pha :
uA
A
a
A 3 A 3 a 2 u ~ u a B 4 3m / s 2 B
uB
AB
aB
mg
l k 0,025m
Câu 47 :
Fmax k A l 2,2 N D
E 1 kA2 A 2 E 3.10 2
2
k
6
Câu 48 : D
Câu 49 : Gọi li độ của điểm M là x , trục tọa độ Ox gốc tại O , chiều dương từ trên xuống . OB = A biên độ
T
t1
t B M t1 2t OM 2t 2
6
Ta có hệ phương trình :
T
t1 t 2 4
t T
2 12
A
Thời gian đi từ B đến M là T/6 dễ dàng tìm ra được x .
2
A
3A
A
6A
6 A 3A
A
v BM
; vO M
vOM v BM 60
20
T
T
T
T
T
T
T
2.
2.
6
12
A
v max A 2 . 40cm / s 125,7cm / s D
T
Câu 50 : Câu này sử dụng đơn thuần công thức tính năng lượng liên kết của một hạt nhân :
WLK Zm p A Z mn m X c 2 2.1,0073 2.1,0087 4,0015.931,5 28,41MeV A
7