Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Câu hỏi trắc nghiệp Nghiệp vụ ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.35 KB, 36 trang )

1

Câu hỏi trắc nghiệp Nghiệp vụ ngân hàng
Câu 1: Thanh toán bằng dịch vụ chuyển khoản qua ngân hàng có đặc điểm:
A. Ko có sự xuất hiện của tiền mặt
B. Ngân hàng thực hiện chức năng trung gian thanh toán
C. Ngân hàng trích tiền từ tài khoản của chủ tài khoản chuyển sang TK người
hưởng thụ
D. Bao gồm cả A,B,C
Câu 2: Điều kiện để khách hàng sử dụng các phương tiện thanh toán qua ngân
hàng
A. Khách hàng phải mở tài khoản tiển gửi thanh toán tại NH.
B. Trên tài khoản của KH phải có đủ số dư để đáp ứng yêu cầu thanh toán
C. Chủ tài khoản phải chấp hành những quy định và hướng dẫn của NH
D. Bao gồm cả A, B &C
Câu 3: Một hồ sơ vay ngân hàng thông thường gồm những giấy tờ
A. Giaasy đề nghị vay vốn
B. Giấy tờ chứng nhân tư cách pháp nhân của KH
C. Báo cáo tài chính, giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo
lãnh.
D. Bao gồm cả A, B&C
Câu 4: Séc là phương tiện thanh toán ko dùng tiền mặt mà:
A. Người mua hàng hóa, dịch vụ phát hành để thanh toán tiền cho người
bán
B. Người bán phát hành nhờ NH thu hộ tiền bán hàng hóa, dịch vụ
C. NHTM phát hành để trả tiền cho người cho vay
D. Cả A, B& C đều sai
Câu 5: Nếu một KH vay NH và dùng 1 chiếc xe tải làm tài sản bảo đảm cho món
vay thì biện pháp mà NH áp dụng là:
A. Cầm cố
B. Thế chấp


C. Tín dung
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6:Thời gian xuất trình của 1 tờ séc được hiểu là:
A. Khoảng thời gian kể từ ngày phát hành cho đến ngày người thụ hưởng
nộp séc vào NH
B. Khoảng thời gian kể từ ngày phát hành cho đến ngày người thụ hưởng nhận
được tiền
C. Khoảng thời gian kể từ ngày người thụ hưởng nộp séc vào NH đến ngày
nhân được tiền
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Phương thức thanh toán Ủy nhiệm chi có đặc điểm
A. Người mua hàng hóa, dịch vụ hoặc người chuyển tiền lập
B. Phạm vi thanh toán rộng


2

C. Thủ tục đơn giản
D. Bao gồm cả A,B &C
Câu 8:Hình thức thanh toán Uỷ nhiệm thu có đặc điểm
A. Người mua hàng hóa, dịch vụ lập
B. Người bán hàng hóa, dịch vụ lập
C. Thủ tục đơn giản
D. Phạm vi thanh toán rộng hơn Uỷ nhiệm chi
Câu 9: Thanh toán bằng thư tín dụng có đặc điểm
A. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho người bán hàng háo
B. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho người mua hàng hóa
C. Người bán hàng hóa bị đọng vốn
D. Bảo vệ quyền lợi cho cả người mua và người bán hàng hóa khi họ ko có
điều kiện trực tiếp trao đổi với nhau

Câu 10:Thẻ thanh toán là:
A. Phương tiện thanh toán ko dùng tiền măt
B. Do NH phát hành theo yêu cầu của KH
C. KH dùng thẻ thanh toán tiền mua hàng hóa tại cơ sở chấp nhận thanh toán
thẻ
D. Bao gồm cả A, B&C
Câu 11: Bao thanh toán quốc tế là hình thức tín dụng NHTM tài trợ vốn cho:
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 12: Theo luật tổ chức tín dụng hiện nay, KH vay có quyền:
A. Từ chối các yêu cầu của NHTM ko đúng với thỏa thuận HĐTD
B. Khiếu nại việc từ chối cho vay của NHTM ko có căn cứ
C. Khiếu nại các vi phạm HĐTD của NHTM
D. Cả A, B&C đều đúng
Câu 13:Cho vay tiêu dùng có đặc điểm:
A. Số lượng KH nhiều
B. Doanh số giao dịch từng khách thấp
C. KH vay phân tán
D. Cả A, B&C đều đúng
Câu 14: NHTM nhận tiền gửi của KH cá nhân, bao gồm:
A. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm định kì và tiền gửi bao hiểm nhân thọ
B. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kì hạn, tiền gửi tiết kiệm ko kỳ
hạn
C. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm ko kì hạn, tiền gửi tiết kiệm định
kỳ
D. Tiền gửi ko thanh toán, tiền gửi tiết kiệm ko kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm định
kỳ



3

Câu 15: Khi cho vay tiêu dùng, theo anh( chị ) yếu tố nào cán bộ tín dụng phải chú
ý trong các yếu tố sau:
A. Nguồn thu nhập của KH
B. Phương án sản xuất kinh doanh của KH
C. Giá trị pháp lý và giá trị thị trường của tài sản thế chấp
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 16: Bên canh việc huy động vốn thường xuyên, theo Luật TCTD, các NHTM
còn được phép huy động vốn của tổ chức, các nhân trong nước và ngoài nước
bằng hình thức:
A. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá
khác
B. Cổ phiếu
C. Hồi phiếu
D. Tín phiếu
Câu 17: Bảo lãnh vay vốn là:
A. Cam kết của NHTM với bên nhận bảo lãnh về việc trả nợ thay cho KH
trong trường hợp KH ko trả hoặc ko trả đầy đủ, đúng hạn nợ vay đối
với bên nhận bảo lãnh
B. Cam kết của NHTM với bên nhận bảo lãnh về việc trả nợ thay cho KH
trong trường hợp KH ko thực hiện hoặc thực hiện ko đầy đủ nghĩa vụ thanh
toán của mình khi đến hạn
C. Cả A&B đều đúng
D. Cả A&B đều sai
Câu 18: Hoạt động tín dụng là việc
A. NHTM sử dụng nguồn vốn tự có và nguồn vốn huy động để cấp tín
dụng
B. NHTM sử dụng nguồn vốn tự có để cấp tín dụng

C. NHTM sử dụng nguồn vốn huy động để cấp tín dụng
D. Cả A, B&C đều sai
Câu 19: Hoạt động ngân hàng là:
A. Hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng
B. Hoạt động kinh doanh tiền tệ
C. Hoạt động sản xuất sản phẩm
D. Hoạt động kinh doanh thương mại
Câu 20: Cấp tín dụng là việc:
A. NHTM thỏa thuận để KH sử dụng 1 khoản tiền với nguyên tắc có hoàn
trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo
lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác
B. NHTM thỏa thuận để KH sử dụng một khoản tiền
C. NHTM thỏa thuận để KH sử dụng một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn
trả
D. NHTM thỏa thuận để KH sử dụng một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn
trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu


4

Câu 21: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động
của NHTM
A. Phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì các tỷ lệ
an toàn theo quy định
B. Phải lập quỹ dự trữ bắt buộc
C. Phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro
D. Phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, và các tỷ lệ an toàn theo quy định
Câu 22: Hoạt động tín dụng và cho vay khác nhau ở điểm nào?
A. Cho vay là 1 trong những hình thức cấp tín dụng
B. Cho vay phải có tài sản thế chấp, cấp tín dụng ko cần có tài sản thế chấp

C. Cho vay có thu nợ và lãi, cấp tín dụng ko thu nợ và lãi
D. Cho vay là hoạt động của NH, cấp tín dụng là hoạt động của tổ chức tín
dụng
Câu 23: Hiện tại, NHTM Việt Nam đã và đnag cung cấp những dịch vụ ngân hàng
điện tử nào
A. Call centre, Phone Banking, Mobile Banking, Internet banking
B. Phone Banking, Mobile Banking, Internet banking
C. Mobile Banking, Internet banking
D. Internet banking
Câu 24: Đối với tiền gửi có kỳ hạn, ngân hàng có thể
A. Trả lãi trước, trả lãi theo định kỳ (tháng, năm) hoặc trả lãi vào ngày
đáo hạn cho khách hàng
B. Trả lãi trước cho KH gửi tiền
C. Trả lãi theo định kỳ (tháng, năm) cho KH gửi tiền
D. Trả lãi vào ngày đáo hạn cho KH
Câu 25: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
A. Áp dụng với KH là doanh nghiệp
B. Áp dụng với KH là các nhân
C. Cả A&B đều đúng
D. Cả A&B đều sai
Câu 26: KH gửi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thì:
A. Lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn luôn được nhập vốn
B. Ko được sử dụng tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn trong dịch vụ thanh toán
qua ngân hàng
C. Được ngân hàng cấp số tài khoản để giao dịch
D. Lãi suất thấp hơn so với tiền gửi ko kỳ hạn
Câu 27:KH gửi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thì
A. Lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn luôn được nhập vốn
B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn sử dụng để thanh toán mua tiền hàng hóa, dịch
vụ

C. Được NH cấp số tài khoản để giao dịch
D. Lãi suất cao hơn so với tiền gửi ko kỳ hạn
Câu 28: Cho thuê tài chính là


5

A. Hình thức cấp tín dụng ko có đảm bảo
B. Hình thức cấp tín dụng có đảm bảo
C. Hình thức cấp tín dụng ngắn hạn
D. Cả A&C đều đúng
Câu 29: Doanh nghiệp sử dụng dịch vụ thuê tài chính
A. Sẽ tiết kiệm được thuế thu nhập DN
B. Ko tiết kiệm được thuế thu nhập DN
C. Thuê tài chính giúp DN có được tài sản rẻ hơn là đi mua
D. Hợp đồng thuê tài chính được phép hủy ngang
Câu 30: Bao thanh toán truy đòi:
A. DN mua phải thanh toán khoản nợ phải thu cho đơn vị bao thanh toán
B. Đơn vị bao thanh toán có quyền đòi nợ người bán nếu nhà người mua ko
thanh toánđược khoản phải thu khi đến hạn
C. Đơn vị bao thanh toán chỉ có quyền đòi nợ người bán
D. Bao gồm cả A&b đều đúng
Câu 31: Hợp đồng thuê tài chính là
A. Được phép huy ngang
B. Ko được phép hủy ngang
C. Ko quy định được phép hủy ngang hay ko được phép hủy ngang
D. Quy định hủy ngang hay ko hủy ngang tùy theo thỏa thuận giữa các bên
Câu 32: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng – một khách hàng có một khoản
thấu chi ( cho vay qua thẻ ) tại ngân hàng:
A. Chủ nợ - con nợ

B. Người ký gửi – người nhận ký gửi
C. Con nợ - chủ nợ
D. Người nhận ký gửi – người ký gửi
Câu 33: Giải pháp của NHNN có thể sử dụng để giảm tốc độ lạm phát của nền
kinh tế
A. Giảm lãi suất tái chiết khấu
B. Tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Nới lỏng các điều kiện tăng trưởng tín dụng
D. Cả 3 đều sai\
Câu 34: Tài sản có (tài sản) trên bảng cân đối kế toán một ngân hàng thương mại
tại Việt Nam là:
A. Các khoản cho vay và thấu chi
B. Các loại tiền gửi
C. Vốn cổ phần và các quỹ dự trữ
D. Các khoản đầu tư
Câu 35: Tài sản nợ ( nguồn vốn) trên bảng cân đối kế toán một ngân hàng thương
mại tại VN là:
A. Các khoản cho vay và thấu chi
B. Các loại tiền gửi
C. Vốn cổ phần và các quỹ dự trữ


6

D. Các khoản đầu tư
Câu 36: Một khách hàng gửi lưu giữ an toàn một tài sản tại ngân hàng, mối quan
hệ ngân hàng – khách hàng:
A. Người ký gửi – người nhận ký gửi
B. Đại lý – chính phủ
C. Người cho vay – người đi vay

D. Người nhận giữ - người ký gửi
Câu 37: Một công ty được ngân hàng tài trợ cho việc mua bán chịu, được ngân
hàng quản lý các khoản tín dụng thương mại của công ty thông qua cấc chứng từ
kế toán, sổ sách mua bán. Công ty đang sử dụng:
A. Dịch vụ chiết khấu giấy tờ có giá
B. Dịch vụ bao thanh toán
C. Dịch vụ cho vay
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Chiết khấu thương phiếu/ giấy tờ có giá là việc ngân hàng:
A. Cho vay dựa trên cơ sở cầm cố thương phiếu/ giấy tờ có giá
B. Mua lại các thương phiếu/ giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
C. Cả 2 câu trên đều sai
D. Cả 2 câu trên đều đúng
Câu 39: So với cho vay cầm cố các khoản phải thu, chiết khấu thương phiếu là
nghiệp vụ tín dụng ít rủi ro là vì:
A. Được đảm bảo bằng 1 lượng hàng hóa người bán đã xuất chuyển
B. Có nhiều người liên đới chịu trách nhiệm
C. Quản lý thu nợ trực tiếp từ người thụ lệnh
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 40:Hối phiếu:
A. Là giấy đòi nợ do chủ nợ lập
B. Chỉ có 2 chủ thể thạm gia trong quan hệ thương mại chính ( ko kể các đối
tượng được ký hậu chuyển nhượng)
C. Là cam kết trả nợ của người thiếu nợ
D. Tất cả đều sai
Câu 41: Các nguồn vốn chủ yếu của NHTM
A. Vốn tự có, huy động tiền gửi, vay ngân hàng nhà nước
B. Vốn từ huy động, vốn tự có, vốn vay
C. Vốn điều lệ, lợi nhuận giữ lại, các quỹ dự trữ
D. Vốn vay các định chế tài chính khác, vốn điều lệ, phát hành các giấy tờ có

giá
Câu 42: Một trong các mục tiêu của hoạt động NHNN Việt Nam:
A. Kiếm lợi nhuân từ các hoạt động tái cấp vốn, tái chiết khấu
B. Quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng
C. Tái cấp vốn cho các ngân hàng thương mại
D. Tất cả đều đúng


7

Câu 43: Theo quy định luật tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng nước ngoài (chi
nhánh ngân hàng nước ngoài) là:
A. Tổ chức tín dụng có các yếu tố nước ngoài tham gia
B. Tổ chức tín dụng được thành lập theo pháp luật nước ngoài
C. Tổ chức tín dụng hợp tác
D. Có vốn hình thức từ nước ngoài
Câu 44: Cho vay theo hạn mức tín dụng là:
A. Mỗi lần vay đều phải lập hợp đồng tín dụng, áp dụng với khách hàng có
nhu cầu vay thường xuyên và được ngân hàng tín nhiệm
B. Mỗi lần KH đề nghị vay đều phải lập hồ sơ vay, áp dụng cho KH vay ko
thường xuyên
C. Mỗi lần vay đều phải lập hợp đồng tín dụng, áp dụng với khách hàng
có nhu cầu vay thường xuyên
D. Một hồ sơ vay dùng cho nhiều khoản vay lưu động trong một thời hạn nhất
định, áp dụng với khách hàng có nhu cầu vay thường xuyên và được ngân
hàng tín nhiệm
Câu 45: Cho vay từng lần là
A. Mỗi lần vay đều phải lập hợp đồng tín dụng, áp dụng với khách hàng có
nhu cầu vay thường xuyên và được ngân hàng tín nhiệm
B. Mỗi lần KH xin vay đều phải lập hồ sơ cho vay, áp dụng cho KH vay

ko thường xuyên
C. Mỗi lần vay đều phải lập hợp đồng tín dụng, áp dụng với KH có nhu cầu
vay thường xuyên
D. Một hồ sơ vay dùng xin vay cho nhiều món vay, áp dụng với KH có nhu
cầu vay thường xuyên và được ngân hàng tín nhiệm
Câu 46: Hạn mức tín dụng là
A. Mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời hạn nhất định được
thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng trong hợp đồng tín dụng
B. Mức dư nợ vay tối thiểu được duy trì trong 1 thời hạn nhất định được thỏa
thuận giữa ngân hàng và khách hàng trong hợp đồng tín dụng
C. Mức dư nợ vay tối đa được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng trong
hợp đồng tín dụng
D. Mức dư nợ vay tối đa ngân hàng quy định cho vay với một khách hàng
Câu 47: Cho vay ngắn hạn bao gồm các khoản cho vay có thời hạn
A. Một tháng
B. =<12 tháng
C. > 12 tháng đến 60 tháng
D. > 60 tháng
Câu 48: Theo quy định hiện hành, cho vay dài hạn bao gồm các khoản cho vay có
thời hạn:
A. Một tháng
B. =< 12 tháng
C. >12 tháng đến 60 tháng


8

D. > 60 tháng
Câu 49: Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
A. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

B. Trái phiếu kho bạc dài hạn
C. Cổ phần ưu đãi
D. Trái phiếu dài hạn của công ty
E. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 50(chương 1): Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thương mại
và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở những điểm nào?
A. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân
hàng có cho vay nhưng không có huy động vốn
B. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng phi ngân hàng làm toàn bộ các
nghiệp vụ ngân hàng
C. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi đó các tổ
chức tín dụng phi ngân hàng không làm được
D. NHTM được cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng lại ko
được
Câu 51: Tại sao có thể nói NHTM có chức năng sản xuất
A. Vì NHTM có sử dụng vốn như doanh nghiệp sản xuất
B. Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ các loại thẻ trên thị trường
C. Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ các loại tiền nói chung
D. Vì NHTM có sử dụng các yếu tố như vốn, lao động, đất đai để tạo ra
sản phẩm và dịch vụ cung cấp cho thị trường
Câu 52: Bàn về chức năng “ sản xuất” có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động
của NHTM
A. Thấy được tầm quan trọng của NHTM đối với nền kinh tế và xã hội
B. Thấy được tầm quan trọng của tiếp thị, nghiên cứu phát triển sản
phẩm mới, đổi mới công nghệ trong hoạt động ngân hàng
C. Thấy được mqh giữa NHTM và các tổ chức sản xuất kinh doanh
D. Thấy được tầm quan trọng của quản trị NHTM như là quản trị SXKD
Câu 53: Dựa vào chiến lược kinh doanh, có thể chia NHTM thành những loại ngân
hàng
A. NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi nhánh của

NHTM nước ngoài
B. NHTM trung ương, NHTM cấp tỉnh, NHTM cấp huyện và NHTM cấp cơ
sở
C. NHTM tư nhân và NHTM nhà nước
D. NHTM bán buôn, NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ
Câu 54: Phân loại NHTM theo chiến lược kinh doanh có ý nghĩa như thế nào đến
hoạt động và quản lý của ngân hàng
A. Giusp thấy được mục tiêu chính của cổ đông
B. Giúp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng và thnah toán của ngân hàng
C. Giúp mở rộng quan hệ quốc tế và phát triển công nghệ ngân hàng


9

D. Giúp phát huy được thế mạnh và lợi thế so sánh của ngân hàng nhằm
đạt được mục tiêu chiến lược đề ra
Câu 55: Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác nhất về những hoạt động mà
ngân hàng thương mại được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín
dụng
A. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ các
hoạt động như góp vốn, mua cổ phần,tham gia thị trường tiền tệ, kinh
doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản, kinh
doanh dịch vụ và bảo hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn
và các dịch vụ khác có liên quan đến hoạt động ngân hàng
B. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ
C. Hoạt động huy động vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt
động khác như góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh
doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản
D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán, ngân quỹ, các hoạt động khác như
góp vốn, mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối,

kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản, kinh doanh dịch vụ và bảo
hiểm, nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác có
liên quan đến hoạt động ngân hàng
Câu 56: Dựa vào hoạt động của NHTM do Luật tổ chức tín dụng quy định có thể
phân chia nghiệp vụ NHTM thành những loại nghiệp vụ nào
A. Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ
B. Nghiệp vụ nội bản và ngoại bản
C. Ngiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ phi ngân hàng
D. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và
các nghiệp vụ ngân hàng khác
Câu 57: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động
của NHTM
A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ
lệ an toàn theo quy định
B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỉ lệ an toàn theo quy
định
C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định
D. NHTM pahir lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định
Câu 58: Luật tổ chức tín dụng có những quy định hạn chế tín dụng nào đối với
NHTM
A. NHTM ko được cho vay vốn đối với những người sau đây: (1) thành viên
HĐQT, ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, (2) người thẩm
định xét duyệt cho vay; (3) bố, mẹ, vợ, chồng con của thành viên HĐQT,
ban kiểm soát, tổng giám đốc, phó giám đốc
B. NHTM ko được chấp nhận bảo lãnh thanh toán cho các đối tượng vừa nêu
trên


10


C. NHTM ko được cấp tín dụng ko có đảm bảo, cấp tín dụng đối với những
điều kiện ưu đãi cho những đối tượng sau đây(1) tổ chức kiểm toán, kiểm
toán viên đang kiểm toán tại ngân hàng, kế toán trưởng và thanh tra viên;
(2) các cổ đông lớn của ngân hàng; (3) doanh nghiệp có 1 trong những đối
tượng, bao gồm thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, tổng giám đốc,
phó tổng giám đốc, người thẩm quyền xét duyệt cho vay, bố mẹ, vợ chồng,
con của thành viên HĐQT, BKS, phó tổng giám đốc chiếm trên 10% vốn
điều lệ của DN đó
D. Tất cả các quy định trên
Câu 59: Tại sao cần có những quy định an toàn và hạn chế về tín dụng đối với
NHTM
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng ko bao giờ bị phá sản
D. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho cổ đông và người gửi tiền
Câu 60(chương 2):Luật tổ chức tín dụng và các văn bản dưới luật quy định cho
phép ngân hàng thương mại được phép huy động vốn bằng những hình thức nào?
A. Nhận TGTT của các tổ chức, cá nhân và của các tổ chức tín dụng
khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác;
vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại việt nam và của
các tổ chức tín dụng nước ngoài; vay vốn ngắn hạn của ngân hàng nhà
nước
B. Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác;
phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác; vay vốn của
các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại việt nam và của các tổ chức tín
dụng nước ngoài
C. Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và của các tổ chức tín dụng khác;
phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá khác;vay vốn ngắn
hạn của NHNN
D. Tất cả đều đúng

Câu 61: Phát biểu nào dưới đây ko chính xác về vai trò của nghiệp vụ huy động
vốn của NHTM đối với công chúng nói chung?
A. Nghiệp vụ huy động vốn tạo cho công chúng thêm 1 kênh phân phối và
tiết kiệm tiền
B. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho công chúng một kênh tiết kiệm và
đầu tư nhằm làm cho tiền của họ sinh lợi tạo cơ hội có thể gia tăng tiêu
dùng trong tương lai
C. Nghiệp vụ huy động vốn giúp cho khach hàng có cơ hội tiếp cận với các
dịch vụ khác của ngân hàng, đặc biệt là dịch vụ thanh toán qua ngân hàng
và các dịch vụ tín dụng khi khách hàng cần vốn cho sx, kd hoặc cần tiền
cho tiêu dùng
D. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho khách hàng một nơi an toàn để họ
cất giữ và tích trữ vốn tạm thời nhàn rỗi


11

Câu 62: Phát biểu nào dưới đây là 1 phát biểu ko chính xác về vai trò của nghiệp
vụ huy động vốn đối với hoạt động của NHTM
A. Nghiệp vụ huy động vốn góp phần mang lại nguồn vốn cho ngân hàng
thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh khác
B. Ko có nghiệp vụ huy dộng vốn NHTM sẽ không có đủ nguồn vốn tài trợ
cho các nghiệp vụ của mình
C. Thông qua nghiệp vụ huy động vốn, NHTM có thể đo lường được
uy tín cũng như sự tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng từ
đó ngân hàng thương mại khỏi phải lo sợ thiếu vốn hoạt động
D. Không phát biểu nào sai cả
Câu 63: Về cơ bản NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi
nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi ko kỳ hạn

B. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm
C. Tiền gửi VNĐ và tiền gửi ngoại tệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 64: Điểm khác biệt cơ bản giữa tiền gửi ko kỳ hạn và tiền gửi thanh toán là gì
A. Tiền gửi ko kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh toán thì
chỉ được rút vào cuối tháng
B. Tiền gủi ko kỳ hạn được tính lãi suất bất cứ lúc nào trong khi tiền gửi thanh
toán chỉ được tính lãi vào cuối tháng
C. Tiền gửi thanh toán chỉ là tên gọi khác đi của tiền gửi ko kỳ hạn
D. Tiền gửi thanh toán được mở nhằm mục đích thanh toán qua ngân
hàng chứ ko nhằm mục đích hưởng lãi như tiền gửi tiết kiệm
Câu 65: Điểm khác biệt căn bản giữa tiền gửi ko kỳ hạn và tiền gửi định kỳ là gì
A. Tiền gửi ko kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng cửa
trong khi tiền gửi định kỳ có thể rút bất cứ lúc nào khi ngân hàng mở cửa
B. Tiền gửi ko kỳ hạn có thể rút bất cứ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng
cửa trong khi tiền gửi định kỳ chỉ được rút khi đến hạn
C. Tiền gửi ko kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa trong
khi tiền gửi định kỳ chỉ được rút khi đến hạn
D. Tiền gửi ko kỳ hạn có thể rút bất kỳ lúc nào trừ khi ngân hàng đóng cửa
trong khi tiền gửi định kỳ chỉ được rút khi đến hạn
Câu 66: Ngoài hình thức huy động vốn qua tiền gửi NHTM còn có thể huy động
vốn bằng những hình thức nào khác?
A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc
B. Phát hành tín phiếu, kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng
C. Phát hành các loại giấy tờ có giá
D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi
Câu 67: Tại sao cần có những hình thức huy động vốn bằng cách phát hành các
giấy tờ có giá bên cạnh hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi
A. Vì phát hành giấy tờ có giá dễ huy động vốn hơn là huy động vốn qua tài
khoản tiền gửi



12

B. Vì phát hành giấy tờ có giá có chi phí phát hành vốn thấp hơn là huy động
vốn qua tài khoản tiền gửi
C. Vì phát hành giấy tờ có giá có thể bổ sung nhược điểm và tận dụng ưu điểm
của huy động vốn bằng tk tiền gửi
D. Vì nhu cầu gửi tiền của khách hàng ngày càng đa dạng, do đó cần có
nhiều hình thức để khách hàng lựa chọn cho phù hợp với nhu cầu của
họ
Câu 68: Tại sao thời gian gần đây các NHTM Việt nam lại đồng loạt tăng vốn?
A. Vì các NHTM VN đang thiếu vốn trầm trọng
B. Vì các NHTM muốn gia tăng sức mạnh của mình tren thị trường vốn để
cạnh tranh với các đối thủ khác như: kho bạc nhà nước, ngân hàng nhà
nước và công ty bảo hiểm
C. Vì NHTM VN chưa đủ vốn theo quy định của Hiệp hội ngân hàng toàn cầu
D. Vì NHTM VN muốn củng cố sức cạnh trah trong quá trình hội nhập
kinh tế khu vực và thế giới
Câu 69: Việc tăng vốn như vậy có ý nghĩa ntn đến tương lai nghề nghiệp của sinh
viên ngành ngân hàng?
A. Chẳng có ảnh hưởng gì cả bởi sinh viên ko có đủ tiền để mua cổ phần của
ngân hàng
B. Mở ra nhiều cơ hội làm cho sinh viên ngành ngân hàng trở nên sáng
giá hơn
C. Mở ra nhiều cơ hội gửi tiền cho sinh viên ngành ngân hàng
D. Mở ra nhiều cơ hội cho sinh viên ngành ngân hàng được mua cổ phần của
ngân hàng
Câu 70: Theo suy nghĩ của bạn, với tư cách là 1 sinh viên ngân hàng, để có thể
tăng vốn lên trên 1000 tỷ đồng, các ngân hàng thương mại nhỏ hiện nay có thể

theo đuổi những biện pháp tăng vốn nào?
A. Phát hành trái phiếu để huy động vốn
B. Phát hành cổ phiếu để huy động vốn, sát nhập các NHTM nhỏ lại với nhau
và cổ phần hóa các NHTM cổ phần
C. Sát nhập bằng cách bán cổ phần cho ngân hàng nước ngoài
D. Sát nhập các NHTM nhỏ lại, và phát hành cổ phiếu huy dộng vốn thêm
Câu 71: Cổ phần hóa có phải là giải pháp hiệu quả giúp các Ngân hàng VN tăng
vốn hay ko? Tại sao?
A. Phải, vì ko còn cách nào khác
B. Ko, vì cổ phần hóa sẽ làm mất quyền kiểm soát ngân hàng vào tay những
người mua cổ phiếu
C. Phải, vì chỉ được áp dụng với NH Thương mại nhà nước
D. Không, vì cổ phần hóa chỉ làm tăng nợ chứ ko làm tăng vốn của ngân hàng
Câu 72: Mục đích chính của người gửi tiết kiệm là nhằm đảm bảo an toàn về tài
sản thực hiện các khoản thanh toán qua NH thì người gửi tiền nên chọn loại hình
là tốt nhất
A. Tiền gửi có kỳ hạn


13

B. Tiền gửi ko kỳ hạn
C. Tiền gửi tiết kiệm
D. Cả 3
Câu 73: Biện pháp nào sau đây ko giúp cho việc huy động vốn hoạt động hiệu quả
A. Luôn giữ mức lãi suất ở mức cố định
Câu 74: Hoạt động huy động vốn được hiểu chung nhất ntn?
A. Là việc tập trung các nguồn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế
về quỹ NH
Câu 75: Trong giai đoạn sơ khai của hoạt động ngân hàng, đối với hoạt động huy

động vốn, người trả phí(tức lãi suất) là ai?
A. Khách hàng( người gửi)
Câu 72( chương 3): Giao dịch nào trong số các giao dịch sau ko phải là quan hệ tín
dụng?
A. Anh X mua bảo hiểm tai nạn của công ty Bảo hiểm và ngân hàng ACB
bán cổ phiếu cho anh X
B. Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và C, công ty A ứng trước tiền
mua cho công ty C
C. Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách
hàng trong dịch vụ cầm đồ
D. Quan hệ giữa ông T và REE khi ông mua200 đồng trái phiếu của REE và
quan hệ giữa ông Y và CP khi ông mua 100 triệu đồng Tp của kho bạc nhà
nước
Câu 73: Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở điểm nào
A. Cả 2 đều là quan hệ tín dụng
B. Cả 2 đều là quan hệ cho vay
C. Cả 2 đều đòi tài sản thế chấp
D. Cả 2 đều do NHTM thực hiện
Câu 74: Hoạt động tín dụng khác với hoạt động cho vay ở những điểm nào?
A. Cho vay chỉ là 1 trong những hình thức cấp tín dụng
B. Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng thì ko cần có tài sản
thế chấp
C. Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng ko có thu nợ và lãi
D. Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động
của các tổ chức tín dụng
Câu 75: Trình bày một cách có hệ thống tín dụng của NHTM có thể có những loại
nào?
A. Tín dụng ko có kỳ hạn và tín dụng có kỳ hạn
B. Tín dụng có đảm bảo và tín dụng ko có đảm bảo
C. Tín dụng ngân hàng và tín dụng phi ngân hàng

D. Tín dụng có hoàn trả và tín dụng không có hoàn trả
Câu 76: Quy trình tín dụng là gì?
A. Nó là những quy định của NHTM trình lên ngân hàng nhà nước( NHNN)


14

B. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng
do ngân hàng nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại
C. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng
do các NHTM thống nhất xây dựng
D. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách
hàng do mỗi NHTM thống nhất xây dựng
Câu 77: Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa ntn trong hoạt động tín dụng của
NHTM?
A. Chẳng có ý nghĩa j cả vì ko có nó ngân hàng vẫn vay được
B. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng ko thể cho vay được
C. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng
D. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các
bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng
Câu 78: Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích
tín dụng trước khi quyết định cho vay
A. Tìm kiếm và chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến những rủi ro cho
ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro đó và dự
kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra
B. Kiểm tra tính chân thật của hồ sơ vay vốn mà khách hàng cung cấp, từ đó
biết được thái độ trả nợ của khách hàng để làm cơ sở của quyết định cho
vay
C. Đảm bảo khả năng thu hồi nợ và lãi sau khi cho vay
D. Nhằm xác định xem khách hàng có đủ điều kiện vay vốn hay không

Câu 79: Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ tín dụng nhân viên tín dụng cần phải
thực hiện phỏng vấn khách hàng để quyết định có cho khách hàng vay vốn hay
không?
A. Vì khách hàng ko bao giờ nộp hồ sơ đầy đủ
B. Vì phỏng vấn giúp nhân viên tín dụng kiểm tra xem khách hàng có nợ quá
hạn hay không để ghi thêm vào hồ sơ tín dụng
C. Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng có thể kiểm tra tín
chân thật và thu thập thêm những thông tin cần thiết khác
D. Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng biết được khách hàng có
tài sản thế chấp hay không
Câu 80: Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về đảm bảo tín dụng
A. Đảm bảo tín dụng là việc tổ chức tín dụng áp dụng biện pháp nhằm
phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các
khoản nợ đã cho khách hàng vay
B. Bảo đảm tín dụng là việc 1 tổ chức tài chính nào đó đứng ra bảo lãnh tín
dụng cho tổ chức khác
C. Bảo đảm tín dụng là việc bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 tổ
chức tín dụng
D. Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ cho vay cho tổ
chức tín dụng


15

Câu 81: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa ntn đối với khả năng thu hồi nợ?
A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng
Câu 82: Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể

sử dụng những hình thức bảo đảm tín dụng nào?
A. Bảo đảm bằng tài sản thế chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, bảo đảm
bằng tài sản hình thành từ vốn vay, và bảo đảm bằng hình thức bảo
lãnh của bên thứ ba
B. Bảo đảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc thiết bị...và tài
sản vô hình như thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám đốc
C. Bảo đảm bằng tiền vay ở 1 ngân hàng khác
D. Bảo đảm bằng giá trị quyền sử dụng đất ở và đất có thể canh tác được
Câu 83: Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác nhất về điểm khác nhau giữa tài
sản thế chấp và tài sản cầm cố trong các hình thức bảo lãnh tín dụng?
A. Tài sản cầm cố có thể thanh lý được trong khi tài sản thế chấp chỉ có thể sử
dụng chứ ko thanh lí được
B. Tài sản cầm cố có thể di chuyển được trong khi tài sản thế chấp ko di
chuyển được
C. Tài sản cầm cố có thể chuyển nhượng quyền sở hữu trong khi tài sản thế
chấp ko thể chuyển quyền sở hữu được
D. Tài sản cầm cố ko cần phải đăng ký chứng nhận sở hữu trong khi tài sản thế
chấp cần có chứng nhận đăng kí quyền sở hữu
Câu 84: Việc xem xét cho vay nếu quá chú trọng và lệ thuộc vào tài sản thế chấp,
cầm cố có thể đưa dến ảnh hưởng gì cho ngân hàng trong hoạt động tín dụng
A. Chẳng có ảnh hưởng tiêu cực gì cả vì đã có tài sản thế chấp và cầm cố đảm
bảo cho nợ vay rồi
B. Tâm lý ỷ lại trong khi xem xét cho vay và theo dõi thu hồi nợ
C. Tốn kém chi phí bảo quản tài sản thế chấp
D. Tốn kém chi phí thanh lý tài sản thế chấp hoặc cầm cố
Câu 85: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu không
chính xác?
A. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng tại nước
ngoài
B. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở Việt

nam
C. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được phép
áp dụng tại Việt Nam
D. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng tại nước
ngoài lẫn tại Việt Nam
Caau86: Hinh thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất
A. Trái phiếu trả lãi 1 lần khi trả góp


16

B. Trái phiếu kho bạc dài hạn
C. Cổ phần ưu đãi
D. Trái phiếu dài hạn của công ty
E. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn
Câu 87: Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để
A. Bổ sung vốn lưu động
B. Bổ sung vốn cố dịnh
C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh
D. Kinh doanh bất động sản
Câu 88: NH và KH thỏa thuận giá trị tài sản ( thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) vào thời
điểm nào?
A. Khi ký kết hợp đồng cầm cố, thế chấp, bảo lãnh
B. Khi khách hàng xin vay vốn
C. Khi NH xử lý tài sản bảo đảm
Câu 89: Khi thực hiện chức năng “ NH của các NH” thì NHTW thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ
A. Mở tài khoản tiền gửi và nhận tiền gửi của các NHTM
B. Cho các NHTM vay
C. Làm trung gian thanh toán cho các NH

D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 90: NHNN TW, các tỉnh, thành phố là
A. NH thuộc sở hữu NN
B. NH liên doanh
C. NH cổ phần thuộc sở hữu tư nhân
D. NH cổ phần
Câu 91: Nghiệp vụ nào dưới đây là nghiệp vụ tín dụng
A. Cho vay theo hạn mức
B. Cho vay tài chính
C. Cho vay tiêu dùng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 86( chương 4): Là nhân viên tín dụng, khi thực hiện cho vay vốn đối với
khách hàng doanh nghiệp, bạn cần phải đảm bảo những nguyên tắc nào?
A. Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết và hoàn trả nợ
vay cả gốc và lãi đúng thời gian ghi trên hợp đồng
B. Khách hàng sử dụng vốn vay đúng mục dích đã cam kết và hoàn trả nợ vay
cả gốc và lãi khi nào có điều kiện hoàn trả
C. Khách hàng sử dụng vốn vay tùy ý miễn sao hoàn trả nợ vay cả gốc và lãi
đúng hạn cho ngân hàng
D. Khách hàng sử dụng vốn vay theo chỉ dẫn của ngân hàng và hoàn trả nợ
vay cả gốc và lãi khi nào ngân hàng cần đến
Câu 87: Tại sao khách hàng vay vốn lại phải đảm bảo những nguyên tắc cho vay
của khách hàng?
A. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của ngân hàng


17

B. Nhằm đảm bảo khả năng trả nợ của khách hàng
C. Nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ của ngân hàng

D. Nhằm đảm bảo mục tiêu chính sách tín dụng và khả năng thu hồi nợ
của ngân hàng
Câu 88: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác
A. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn, khách hàng phải có năng
lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và trách nhiệm dân sự theo
quy định của pháp luật
B. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn, khách hàng phải có mục
đích vay vốn hợp pháp, có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn
cam kết và có tài sản thế chấp
C. Theo quy định của thể lệ tín dụng, khi vay vốn, khách hàng phải có
phương án sản xuấ kinh doanh, dịch vụ có khả thi, có hiệu quả và có tài sản
cầm cố khi vay
D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 89: Khi vay vốn ngân hàng khách hàng DN cần có một bộ hồ sơ gồm những
giấy tờ nào?
A. Giay đề nghị vay vốn, giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách
hàng
B. Phương án SXKD và kế hoạch trả nợ, hoặc dự án đầu tư, báo cáo tài chính
của thời kỳ gần nhất
C. Các giấy tờ có liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay
và các giấy tờ có liên quan khác nếu cần thiết
D. Tất cả các loại giấy tờ trên
Câu 90: Khi vay vốn, ngân hàng yêu cầu khách hàng DN nộp cho ngân sách các
báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất nhằm mục đích gì?
A. Xem khách hàng có đang thiếu nợ ngân hàng hay không
B. Xem khách hàng có nợ thuế đối với nhà nước hay không
C. Xem khách hàng có tình hình tài chính tốt hay không
D. Xem khách hàng có hoạt động hợp pháp hay không
Câu 91: Tại sao cần phải thẩm định lại hồ sơ tín dụng trước khi quyết định cho
khách hàng vay

A. Xem lại hồ sơ khách hàng có đúng hạn không
B. Xem lại hồ sơ của khách hàng có đầy đủ không
C. Xem lại hồ sơ của khách hàng có chính xác hay không
D. Xem lại hồ sơ của khách hàng có thỏa mãn yêu cầu hay không
Câu 92:Khi thẩm định hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn hay không? Tại
sao?
A. Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm định
B. Được, nếu ngân hàng bik quy định chính xác hồ sơ gồm những thứ tự gì
C. Không ,vì nhân viên tín dụng ko thể thẩm định hết hồ sơ được
D. Ko, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm định
Câu 93: Khi cho vay, tổng dư nợ tín dụng đối với một khách hàng bị giới hạn ntn?


18

A. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng ko được vượt quá 15%
vốn tự có của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản vay từ
các nguồn vốn ủy thác của chính phủ của các tổ chức và cá nhân
B. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng ko được vượt quá 15% vốn tự
có của ngân hàng
C. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng ko được vượt quá 15% nguồn
vốn của ngân hàng, trừ trường hợp đối với những khoản vay từ các nguồn
vốn ủy thác của chính phủ của các tổ chức và cá nhân
D. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 15%
nguồn vốn của ngân hàng
Câu 94: Nếu khách hàng có nhu cầu vay vượt quá giới hạn vốn tự có của ngân
hàng thì ngân hàng có thể làm gì?
A. Từ chối cho vay
B. Xin phép ngân hàng nhà nước để được cho vay
C. Hợp vốn với ngân hàng khác để cho vay

D. Cho vay hợp vốn cùng ngân hàng khác
Câu 95: Đối tượng cho vay ngắn hạn đối với khách hàng DN là gì?
A. Tài sản lưu động của DN
B. Tài sản cố định của DN
C. Tài sản lưu động của DN chưa có nguồn tài trợ
D. Tài sản lưu động và tài sản cố định chưa có nguồn tài trợ
Câu 96: Ngân hàng dựa vào đâu để xác định nhu cầu vốn khi cho DN vay ngắn
hạn
A. Kế hoạch sản xuất kinh doanh của DN
B. Kế hoạch tài chính của DN
C. Báo cáo tài chính của DN
D. Giay đề nghị vay vốn của DN
Câu 97: Đối với cho vay DN, ngân hàng có thể áp dụng một trong hai phương
thức cho vay cơ bản nào?
A. Cho vay theo món hoặc cho vay theo hạn mức tín dụng
B. Cho vay ngắn hạn hoặc cho vay dài hạn
C. Cho vay theo nhu cầu và cho vay theo hạn mức
D. Cho vay từng lần hoặc cho vay theo món
Câu 98: Sự khác biệt giữa hai phương thức cho vay theo món và cho vay theo hạn
mức tín dụng là gì?
A. Cho vay theo món phải lập giấy đề nghị vay vốn trong khi cho vay theo hạn
mức tín dụng không cần lập
B. Cho vay theo món là cho vay theo nhu cầu của khách hàng còn cho vay
theo hạn mức là cho vay theo khả năng của khách hàng
C. Cho vay theo món khách hàng phải làm hồ sơ vay mỗi khi có nhu cầu
vay vốn, trong khi cho vay theo hạn mức khách hàng chỉ làm hồ sơ 1
lần vào đầu kỳ kế hoạch


19


D. Cho vay theo món là cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng, trong
khi cho vay theo hạn mức tín dụng là cho vay của NHTM
Câu 99: Trong hoàn cảnh nào khách hàng nên sử dụng phương pháp cho vay theo
món?
A. Khách hàng chưa muốn vay theo hạn mức tín dụng
B. Khách hàng chưa đủ điều kiện vay theo hạn mức tín dụng
C. Khách hàng chưa có nhu cầu vay thường xuyên
D. Khách hàng chưa có nhu cầu vay tiền với khối lượng lớn
Câu 100: Trong hoàn cảnh nào khách hàng nên sử dụng phương pháp cho vay theo
hạn mức tín dụng’
A. Khách hàng ko muốn vay theo món
B. Khách hàng có nhu cầu vay vốn thường xuyên
C. Khách hàng có nhu cầu vay vốn dài hạn
D. Khách hàng có nhu cầu vay vốn với khối lượng lớn
Câu 101: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác khi so sánh sự khác
nhau về mục đích, đối tượng cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn đối với DN?
A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài
sản lưu động, trong khi cho vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho
DN đầu tư vào tài sản cố định và tài sản lưu động thường xuyên
B. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản lưu
động, trong khi cho vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư
vào tài sản cố định
C. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản
hữu hình, trong khi vay dài hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư
vào tài sản tài chính
D. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào tài sản lưu
động và tài sản lưu động thường xuyên, trong khi cho vay dài hạn nhằm
mục đích tài trợ vốn cho DN đầu tư vào TSCĐ
Câu 102: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu chính xác về sự khác nhau giữa

dự án đầu tư và phương án đầu tư?
A. Dự án đầu tư là một kế hoạch SXKD dài hạn trong khi phương án đầu
tư chỉ là 1 kế hoạch SXKD trong ngắn hạn
B. Dự án đầu tư được sử dụng như là tài liệu trong hồ sơ vay dài hạn, trong khi
phương án SXKD ko phải là tài liệu trong hồ sơ vay nagwns hạn
C. Dự án đầu tư là tài liệu bắt buộc phải có khi vay vốn trong khi phương án
SXKD không phải là tài liệu bắt buộc
D. Tất cả phát biểu trên đều đúng
Câu 103: Thông thường dự án đầu tư được nhân viên tín dụng sử dụng vào mục
đích tài chính nào?
A. Phân tích tình hình tài chính của DN
B. Thẩm định tình hình tài chính của DN
C. Phân tích khả năng sinh lợi của DN
D. Thẩm định khả năng sinh lợi của dự án


20

BỔ SUNG
1. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi: .
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d. a và b
2. Lãi suất:
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
3. Ngân hàng nào là ngân hàng có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam hiện nay:
a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

b. Ngân hàng Ngoại thương
c. Ngân hàng Đầu tư phát triển
d. Ngân hàng Sacombank
4. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau
đây:
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
5. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:
a. Nghiệp vụ thị trường mở
b. Tái chiết khấu thương phiếu
c. Tỷ lệ dự trữ quá mức
6. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền
tệ của các nhà kinh tế:
a. Tiền học phí
b. Tiền gửi thanh toán
c. Séc
7. Mục đích chính của bảo hiểm là:
a. Huy động vốn để đầu tư trên thị trường tài chính
b. Ổn định kinh doanh và đời sống cho người mua bảo hiểm
c. a và b
8. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế:
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi
d. Phương tiện cất trữ
9. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt
Nam trong những năm 1990:
a. Phát hành tiền

b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở


21

c. Phát hành tín phiếu NHTW
d. Vay nợ
10. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm,
đó là lãi suất:
a. Đơn và danh nghĩa
b. Đơn và thực
c. Ghép và danh nghĩa
d. Ghép và thực
11. Hạng mục nào sau đây KHÔNG được tính vào nguồn vốn huy động của
ngân hàng:
a. Bảo lãnh tín dụng
b. Tiền gửi có kì hạn
c. Hợp đồng mua lại
d. Phát hành trái phiếu
12. Trên trung tâm giao dịch chứng khoán Hà nội, giá tham chiếu được xác
định bằng:
a. Giá mở cửa của ngày hôm trước
b. Giá đóng cửa của ngày hôm trước
c. Giá bình quân của ngày hôm trước
d. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước
13.Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ
c. Cả a và b
14. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:

a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
15. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu
là:
a. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã
đạt hiệu quả
b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp
nhất
c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
d. a và c
e. b và c
16. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức
năng:
a. Trao đổi
b. Thanh toán


22

c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
17. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp
tính vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
18. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:

a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b
19. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
20. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
21. Giá trị gia tăng để tính thuế VAT của doanh nghiệp được tính bằng tổng
doanh thu:
a. Trừ đi chi phí lao động và vốn
b. Trừ đi khấu hao
c. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài
d. a và c
22. Bảo hiểm thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả
23. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu
d. a và b
24. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới
đây:
a. Thời gian thu hồi vốn

b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
c. Chỉ số tăng GDP
d. Sự ổn định chính trị-xã hội
e. c và d


23

25. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
26. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
b. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
c. Cả a và b
27. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh
giá trị của các tài sản có tính lỏng cao với:
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
28. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
29. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:
a. Dự trữ bắt buộc
b. Lãi suất tái chiết khấu
c. Thị trường mở

d. Cả ba công cụ trên
30. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được hỗ trợ bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
32. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c
33. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế thu nhập
c. Cả a và b
34. Tiền gửi tiết kiệm ở Việt nam:
a. Được bảo hiểm nếu tiền gửi là đồng Việt nam
b. Được bảo hiểm nếu tiền gửi là đô la Mỹ
c. Cả a và b
35. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng


24

nhất là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
c. Phân tán rủi ro
36. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm

với:
a. Ổn định lãi suất
b. Tạo công ăn việc làm
c. Ổn định giá cả
d. Cả a, b và c
37. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng
theo:
a. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
b. Giá thị trường
c. Giá hợp đồng
d. Cả a, b và c
38. Tín dụng thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
39. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
40. Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những
yếu tố nào sau đây:
a. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
b. Tổng sản phẩm quốc nội
c. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
d. a và b
e. a, b và c
41. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
a. Người đi vay tiền
b. Người gửi tiền

c. Người giữ ngoại tệ
d. a và c
e. b và c
42. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Xuất hiện ngay từ khi ngân hàng thành lập
b. Được huy động từ phát hành cổ phiếu và trái phiếu
c. Cả a và b
43. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt


25

nam hiện nay:
a. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
b. để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
c. thực thi chính sách tiền tệ
d. b và c
44. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số khách hàng nợ doanh nghiệp
ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
45. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế
toán mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thực của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Cả a và b
46. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN:
a. Phát hành tiền

b. Phát hành tín phiếu kho bạc
c. Phát hành tín phiếu NHTW
d. Phát hành trái phiếu chính phủ
1. Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động của NHTM và hoạt động của các tổ chức tín dụng
phi NH thể hiện ở điểm nào sau đây:
a. NHTM cho vay và huy động vốn trong khi các tổ chức phi NH có cho vay nhưng
không huy động vốn
b. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi tổ chức phi NH không
được
c. NHTM được cho vay trong khi tổ chức phi NH không được cho vay
d. NHTM chỉ được phép làm một số hoạt động NH trong khi các tổ chức tín dụng phi NH
được làm toàn bộ các hoạt động NH
2. Dựa vào hoạt động của NHTM do luật qui định, có thể phân chia nghiệp vụ NHTM
thành những loại nghiệp vụ nào:
a. Nghiệp vụ tài sản Có và tài sản Nợ
b. Nghiệp vụ NH và nghiệp vụ phi NH
c. Nghiệp vụ nội bảng và nghiệp vụ ngoại bảng
d. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ
khác
3. Luật các tổ chức tín dụng VN có những qui định nào về an toàn đối với hoạt động của
NHTM


×