Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

35 cau giao tiep tieng anh trong truong hop khan cap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.35 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN
35 MẪU CÂU DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP
1. Tình huống khẩn cấp

EMERGENCY

TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP

Help!

Giúp với!

Be careful

Hãy cẩn thận

Look out / Watch out

Coi chừng! / Nhìn kìa!

Please help me

Xin hãy giúp tôi

2. Tình huống y tế khẩn

MEDICAL EMERGENCY:


TÌNH HUỐNG Y TẾ KHẨN

Call an ambulance

Hãy gọi xe cứu thương

I need a doctor

Tôi cần bác sĩ

There has been an accident

Có một vụ tai nạn

Please hurry!

Xin hãy nhanh lên

I’ve cut myself

Tôi bị đứt tay/chân rồi

I’ve burn myself

Tôi bị bỏng rồi

3. Tình huống tội phạm

CRIME


TÌNH HUỐNG TỘI PHẠM


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

Stop, thief!

Dừng lại tên trộm kia!

Call the police

Hãy gọi cảnh sát

My wallet’s been stolen

Tôi bị mất ví (nam)

My purse has been stolen

Tôi bị mất ví (nữ)

My handbag’s been stolen

Tôi bị mất túi xách

My laptop’s been stolen

Tôi bị mất laptop


My phone’s been stolen

Tôi bị mất điện thoại

My car’s been broken into

Xe tôi bị đột nhập

I’ve been mugged

Tôi bị cướp

I’ve been attacked

Tôi bị tấn công

4. Tình huống cháy

FIRE

TÌNH HUỐNG CHÁY

Fire!

Có cháy!

Call the fire brigade!

Gọi đội cứu hỏa!


Can you smell burning?

Bạn có thấy mùi khói không?

There’s a fire!

Có một đám cháy!

5. Các tình huống khác

OTHER DIFFICULT SITUATIONS

CÁC TÌNH HUỐNG KHÁC

I’m lost

Tôi bị lạc


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

I can’t find my keys/passport/mobile
I’ve lost my wallet/purse/camera

Tôi không tìm thấy chìa khóa/hộ
chiếu/điện thoại
Tôi bị mất ví/máy ảnh

Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây:

Luyện 4 kỹ năng Tiếng Anh: />Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: />Kiểm tra trình độ Tiếng Anh trực tuyến: />


×