Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

2 de KT 1 tiet so hoc 6 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.69 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huy Tưởng
Họ và tên…………………………….
Lớp 6……

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
SỐ HỌC 6
( Thời gian : 45’)

Đề 1

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Cho tập hợp M = { a ∈ N | 10 < a < 19}.
A. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10, a nhỏ hơn 19
B. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10 hoặc nhỏ hơn 19
C. M là tập hợp các số tự nhiên a từ10 đến 19
D. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19
Câu 2: Cách tính đúng là:
A. 22 . 23 = 26
B. 22 . 23 = 46
C. 22 . 23 = 25

D. 22 . 23 = 45

Câu 3:Kết quả của phép tính 78.31 + 78.24 – 55.28 là :
A. 2750

B. 128

Câu 4: Gi¸ trÞ cña luü thõa 32 b»ng:
A.5
B.6


II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm)

C. 0
C.8

D. 105
D. 9

Bài 1: (3 điểm) Thực hiên phép tính
a) {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.101
c) 3.52 – 16: 22

b) 12.53 + 53.172 – 53 .84
d) 1 + 4 + 7 + ... + 100

Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a) 231 + ( 312 – x) = 531
b) (7 .x – 15 ) : 3 = 2
7
3
b) 131 . x + 631 = 2 . 2
d) (x – 3)5 = 32
Bài 3: (1,5 điểm). Cho tập hợp A = { 0, 1, 3 }. Hãy viết các tập con của tập hợp A.
Bài 4: (0,5 điểm).Chọn 1 trong hai câu.
Câu 1: Tìm x biết (x – 3)4 = ( x – 3)2011
Câu 2: Tìm x biết: 1+ 2 + 22 + 23 + ... + 2x = 22012 - 1
================= Chóc c¸c con lµm bµi tèt
=================
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Trường THCS Nguyễn Huy Tưởng
Họ và tên…………………………….
Lớp 6……

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
SỐ HỌC 6
( Thời gian : 45’)

Đề 2

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1: Cho tập hợp M = { a ∈ N | 10 > a, hoặc a > 19}.
A. M là tập hợp các số tự nhiên a nhỏ hơn10 và a lớn hơn 19
B. M là tập hợp các số tự nhiên a lớn hơn 10 hoặc nhỏ hơn 19
C. M là tập hợp các số tự nhiên a từ10 đến 19
D. M là tập hợp các số tự nhiên a nhỏ hơn10 hoặc a lớn hơn 19
Câu 2: Cách tính đúng là:
A. 44 . 43 = 412
B. 44 . 43 = 1612
C. 44 . 43 = 47
D. 44 . 43 = 87
Câu 3:Kết quả của phép tính 3.52 - 16:22 là :
A.26
B. 71
C. 161


D.

121
Câu 4: Gi¸ trÞ cña luü thõa 23 b»ng:
A.2
B.3
II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm)

C.6

D. 8

Bài 1: (3 điểm)
a) 132 – [116 – (132 – 128)2]
c) 23.3 – (110 + 8) : 32

b) 24.53+ 4.6.87 – 3.8.40
d) 2 + 5 + 8 + ... + 98

Bài 2: (3 điểm)
a) 491 – ( x + 83) = 336
c) 3636 : (11.x – 9) = 22.32

b) 12.( x +37) = 504
d) (x + 3 )4 = 64

Bài 3: (1,5 điểm). Cho tập hợp A = { 0, 2, 4 }. Hãy viết các tập con của tập hợp A.
Bài 4: (0,5 điểm).Chọn 1 trong hai câu.
Câu 1: Tìm x biết (x – 3)4 = ( x – 3)2011
Câu 2: Tìm x biết: 1+ 2 + 22 + 23 + ... + 2x = 22012 - 1

================= Chóc c¸c con lµm bµi tèt
=================
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×