Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

thủy lực đại cương tài liệu hay nên tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.36 KB, 4 trang )

Khối lượng riêng của nước   1000

kg / m 
3

Áp lực nước tác dụng lên mặt phẳng nghiêng:

Trọng lượng riêng:   9810
(N / m3 )
Sự thay đổi tương đối của thể tích chất lỏng khi áp suất
thay đổi một đơn vị : (Đơn vị m 2 / N )

p  

1 dW
W dp

Mô đun đàn hồi K: (Đơn vị N / m 2 )

K

1

p

 W

dp
dW

Sự thay đổi tương đối của thể tích chất lỏng khi nhiệt độ


thay đổi một độ:

t

1 dW

W dt

Phương trình cơ bản của thủy tĩnh:
P
zC



Vị trí điểm đặt lực:

y D  yc 

Ic
y c .S

Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực:

p1

z1 






V12
2g

 z2 

p2





V22
2g

 hf

Một trường hợp khác

PB  PA  hAB

Công suất hữu ích của máy bơm:

N  QH B
Phương trình biến thiên động lượng cho dòng chảy ổn
định của lưu chất không nén được

 Q 
2


2

V2   Q1  1V1  R

Số Reynolds:

Re 

Vtb d



Tổn thất cột áp dọc đường:

Áp lực nước tác dụng lên tấm phẳng thẳng đứng

hd  

l V2
D 2g

Công thức Darcy -Weisbach

V2
hcb  
2g
Công thức Chezy:

V  C RJ
Theo công thức mainning


C

1 1/ 6
R
n


Công thức suy diễn từ công thức chezy

Q  AC RJ  K J

K  AC R
hd 

Q2
V2
l

l
K2
C 2R

Công thức Pavlovski:

C

1 y
R
n


 y  1,5 n

 y  1,3 n

Khi

R  1m

Khi

R  1m

Bài toán kênh kín

V  C Ri
Q  C RS i  k i

wC R
(k: mô đun lưu lượng, w: mô đun lưu tốc)
Độ sâu tương đối

h
H
k
A
 f1 ( a );
k0

a


B

w
 f 2 (a)
w0


Stt

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MỘT SỐ HÌNH PHẲNG & HÌNH KHÔNG GIAN
Loại
Mặt cắt
Diện tích/thể tích Vị trí trọng tâm
Moment quán tính

1

Hình chữ
nhật

bh

yc =

h
2

Ic =


bh 3
12

2

Hình tam
giác

bh
2

yc =

h
3

Ic =

bh 3
36

3

Hình
thang

( b + c) h
2

⎛ b + 2c ⎞⎛ h ⎞

yc = ⎜
⎟⎜ ⎟
⎝ b + c ⎠⎝ 3 ⎠

(b 2 + 4bc + c 2 )h 3
Ic =
36(b + c)

4

Hình tròn

πd 2
4

5

Nửa hình
tròn

πd 2
8

6

Hình vòng
cung

r2
[α − sin(α)] ;

2
với α(radian )

7

Hình
ellipse

πbh
4

yc =

h
2

Ic =

8

Nửa hình
ellipse

πbh
8

yc =

4h



I=

9

Hình
parabol

2bh
3

yc =

d
2

yc =

4r


πd 4
Ic =
64
I=

-

yc =


πd4
128
-

3h
3b
; xc =
5
8

I=

πbh 3
64
π bh3
128
3bh3
7

10 Hình trụ

πd 2
h
4

yc =

h
2


-

11 Hình nón

1 πd 2

h
3 4

yc =

h
4

-

1 πd 2

h
2 4

yc =

h
3

-

13 Hình cầu


πd 3
6

yc =

d
2

-

14

Nửa hình
cầu

πd 3
12

yc =

3r
8

-

15

Hình
chỏm cầu


πh 2
(3r − h )
3

h 4r − h

4 3r − h

-

12

Hình
paraboloid

Trường ĐH Bách Khoa TP.HCM

yc =

TS. Nguyễn Thị Bảy

1




×