Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 10 trang )


Trường THCS Chu Văn An
TỔ TỰ NHIÊN I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn : HÌNH HỌC 9
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hệ thức giữa cạnh và
đường cao trong tam
giác vuông
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1

(1)
4

(2,5)
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
2
(1)
1
(0,5)


1

(1)
1

(1)
5

(3,5)
Hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác
vuông
2
(1)
2
(1)
1

(1)
1

(1)
6
(4)
Tổng số 5
(2,5)
4
(2)
2


(2)
1
(0,5)
3
(3)
15
(10)
Trong mỗi ô : Số ở phía trên bên trái chỉ số lượng câu hỏi, số nghiêng ở phía dưới
bên phải chỉ trọng số điểm tương ứng
Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 9
Lớp : 9/. . .
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ A
I/Trắc nghiệm(4 điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Cho hình vẽ bên : sin P bằng : P
A/
PQ
QI
; B/
QR
QI
;
C/
QI
PI
; D/
QI
PQ
I I

Q R
Câu 2 : Cho hình vẽ bên, độ dài đường cao AH là : A
A/
212
; B/
312
;
C/
26
; D/
36
12cm
30
0
45
0
B H C
Câu 3 : Cho hình vẽ bên : sin F bằng : E
A/
FE
DF
; B/
EH
ED

C/
DF
DH
; D/
HF

DH
H
D F
Câu 4 : Cho hình vẽ bên, hình chiếu của cạnh AC trên BC có độ dài là :
A
A/
212
; B/
312
;
C/
66
; D/
36

26

30
0
45
0
C H B
Câu 5 : sin
α
= cos
α
; thì
α
bằng :
A/ 30

0
; B/ 45
0
; C/ 60
0
; D/ Một đáp số khác
Câu 6 : Với góc nhọn
α
tùy ý, ta có :
A/sin
2
α
+cos
2
α
= 1; B/ sin
α
+ cos
α
= 1;
C/ tg
α
.cos
α
= 1; D/tg
α
+ cotg
α
= 1
Câu 7 : Kết quả nào sau đây đúng :

A/ sin30
0
> tg30
0
; B/ sin45
0
= cos45
0
;
C/ cos60
0
= sin60
0
; D/ tg30
0
> cotg30
0
Câu 8 : Biết sin75
0
= 0,966 ; vậy cos15
0
bằng :
A/ 0,483 ; B/ 0,966; C/ 0,322; D/ 0,161
II/ Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) : Dựng góc nhọn
α
, biết sin
α
=
5

3
, rồi suy ra số đo góc
α
.
Bài 2(3 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm; AC = 4cm.
a)Giải tam giác vuông đó.
b)Phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính BD và CD.
(Số đo góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn đên chữ số thập phân thứ hai )
Bài 3(1 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng
BCAB
ACB
tg
+
=
2
BÀI LÀM
Trường THCS Chu Văn An KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : HÌNH HỌC 9
Lớp : 9/. . .
Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ B
I/Trắc nghiệm(4 điểm) : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Cho hình vẽ bên : tg P bằng : P
A/
PQ
QI
; B/
PI
QI
;

C/
QI
PI
; D/
QI
PQ
I I
Q R
Câu 2 : Cho hình vẽ bên, độ dài cạnh AC là : A
A/
212
; B/
312
;
C/
26
; D/
36
12cm
30
0


45
0
C H B
Câu 3 : Cho hình vẽ bên, độ dài đoạn thẳng BH là : A
A/
212
; B/

312
;
C/
66
; D/
36
12cm
30
0
45
0
B H C
Câu 4 : Nếu
α
+
β
= 90
0
; thì :
A/ sin
α
= cos
α
; B/ cos
α
= sin
β
;
C/ tg
β

= cotg
β
; D/cotg
α
= cos
β
Câu 5 : Kết quả nào sau đây đúng :
A/ sin30
0
>tg30
0
; B/ sin45
0
=cos45
0
;
C/ cos60
0
=sin60
0
; D/ tg30
0
>cotg30
0
Câu 6 : Trong các khẳng định, khẳng định nào sai :
A/ sin30
0
=cos60
0
; B/tg 45

0
=cotg45
0
;
C/ cos60
0
=sin60
0
; D/ tg30
0
.cotg30
0
= 1
Câu 7 : Với góc nhọn
α
tùy ý, ta có :
A/sin
2
α
= cos
2
α
; B/ sin
α
+ cos
α
= 1;
C/ tg
α
+cos

α
= 1; D/ tg
α
. cotg
α
= 1
Câu 8 : Biết sin75
0
= 0,966 ; vậy cos15
0
bằng :
A/ 0,483 ; B/ 0,966; C/ 0,322; D/ 0,161
II/ Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) : Dựng góc nhọn
α
, biết cos
α
=
5
3
, rồi suy ra số đo góc
α
.
Bài 2(3 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm; BC = 5cm.
a)Giải tam giác vuông đó.
b)Phân giác của góc B cắt AC tại E. Tính AE và CE.
(Số đo góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Bài 3(1 điểm) : Cho tam giác ABC, có C – B = 90
0
, AH là đường cao. Chứng minh rằng AH

2
=
BH.CH
BÀI LÀM

×